ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TIN HỌC 12
Câu 1: Thành phần nào sau đây cho phép thực hiện các thao tác với CSDL quan hệ:
A. Hệ QT CSDL quan hệ
B. Hệ CSDL quan hệ
C. Hệ CSDL
D. Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu 2: Trong mô hình quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ:
A. Bộ
B. Liên kết
C. Thuộc tính
D. Bảng
Câu 3: Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một dòng của bảng được xem là:
A. Bộ
B. Thuộc tính
C. Bản ghi
D. Liên kết
Câu 4: Trong mô hình quan hệ dữ liệu, một cột của bảng được xem là:
A. Bộ
B. Thuộc tính
C. Bản ghi
D. Liên kết
Câu 5: Tạo liên kết giữa các quan hệ nhằm mục đích:
A. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
B. Nhập thông tin dễ dàng
C. In dữ liệu theo khuôn dạng
D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
Câu 6: Xét trên thực tế, cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở đâu trong số các thành phần của hệ thống máy tính sau đây:
A. RAM
B. ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. CPU
Câu 7: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL quan hệ là CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
B. CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ
C. CSDL quan hệ là tập hợp các bảng dữ liệu
D. CSDL quan hệ là CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL
Câu 8: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?
A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL
B. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp.
Câu 9: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?
A. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
B. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
C. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp
Câu 10: Dữ liệu của CSDL được lưu ở đâu trong hệ CSDL nói chung khi dùng hệ QT CSDL Access thể hiện:
A. Các bảng
B. Các báo cáo
C. Các biểu mẫu
D. Các mẫu hỏi
Câu 11: Phần mềm nào sau đây không có chức năng của hệ quản trị CSDL quan hệ:
A. Microsoft Windows
B. My SQL
C. Microsoft SQL Server
D. Microsoft Access
Câu 12: Một giáo viên bộ môn cần xem kết quả học tập từ CSDL HỌC SINH để quyết định thêm một học sinh vào đội tuyển thi học sinh giỏi của huyện. Thao tác của giáo viên bộ môn đối với CSDL trên thuộc nhóm:
A. Cập nhật dữ liệu
B. Cập nhật cấu trúc
C. Tạo lập CSDL
D. Khai thác CSDL
Câu 13: Hãy chọn câu trả lời sai. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
C. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không được lưu trong CSDL gốc
B. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
D. CSDL thay đổi về số lượng bản ghi *
Câu 14: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
C. Đổi tên một trường
C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
Câu 15: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem nội dung các bản ghi
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D.Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
Câu 16: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
Câu 17: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
A. Xem một số trường của mỗi bản ghi
B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
D. Xem cấu trúc bảng
Câu 18: Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?” :
A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra
D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra
Câu 19: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?
A. Tạo lập một hay nhiều bảng
B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
Câu 20: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu
D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 89 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Câu 90: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
A. Mật khẩu
B. Chữ kí điện tử
C. Dấu vân tay
D. Nhận dạng giọng nói
Câu 91: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 92: Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa
Câu 93: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bảnhệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
Câu 94: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
Câu 95: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:
A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
B.Chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu
C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
Câu 96: Chọn các phát biểu sai trong các phát biểu dưới sau:
A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng
D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông tin và ý thức của người dùng.
Câu 97: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 98: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc (xem) mọi dữ liệu
B. Đọc một phần dữ liệu được phép
C. Xóa, sửa dữ liệu
D. Bổ sung dữ liệu
Câu 99: Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ thống:
A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
B. Bảo mật có độ dài tùy ý
C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n 6)
D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng
Câu 100: Chọn phương án ghép sai. Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng phức tạp hơn vì:
A. Người có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mật khẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơn
B. Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các người dùng dưới quyền nên dễ bị lộ mật khẩu
C. Những kẻ tấn công CSDL thường tìm các mật khẩu của những người có quyền truy cập cao để can thiệp sâu hơn vào CSDL
D. Cơ chế nhận dạng của người có quyền truy cập cao thường là tổ hợp nhiều dạng khác nhau (mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …) nên phức tạp hơn
Câu 101: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. Giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền
B. Giảm dung lượng lưu trữ thông tin
C. Tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
D. Để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
Câu 102: Hãy xác định phương án ghép sai. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :
A. Hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật
C. Cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung và với từng thành phần của hệ thông nói riêng
C. Dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp
D. Ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong đề cương ôn tập môn Tin học 12 năm 2018 - 2019 . Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !