ÔN TẬP HK1 - MÔN TIN HỌC 12 – NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
A. Ngôn ngữ khác.
B. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
C. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
D. Không dùng ngôn ngữ nào cả.
Câu 2: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được được tiến hành vào thời điểm nào:
A. Sau khi nhập hồ sơ vào máy tính
B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
Câu 3: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng
B. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
C. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng.
Câu 4: Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sắp xếp hồ sơ theo điểm tăng dần.
B. Xóa một hồ sơ
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau chứa thông tin của một tổ chức nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau
Câu 6: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán vé máy bay
B. Bán hàng
C. Quản lý học sinh trong nhà trường
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Một HS chuyển từ lớp 12B sang lớp 12D, sau đó chuyển từ 12D trở về lớp 12B. Hỏi tệp hồ sơ học bạ của lớp 12D cập nhật bao nhiêu lần.
A. Không cập nhật lần nào cả.
B. Phải cập nhật hai lần.
C. Phải cập nhật bốn lần.
D. Phải cập nhật một lần.
Câu 8: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Câu 9: Học bạ lưu Tên HS, Giới tính, Điểm tổng kết của từng môn (6 môn: Toan, Ly, Hoa, Van, Anh,Tin). Những việc nào không thuộc lọai tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.
B. Tìm học sinh nữ có điểm tổng kết môn toán cao nhất và học sinh nam có điểm tổng kết môn văn cao nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất.
D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất.
Câu 10: Trong trường hợp nào máy tính vẫn là công cụ phục vụ quản lý thư viện:
A. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
B. Các phần mềm ứng dụng và hệ QTCSDL.
C. Có Hệ QTCSDL và CSDL
D. Chỉ cần Hệ QTCSDl.
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng cuối
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
B. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
C. Thao tác trên nội dung dữ liệu
D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:
A. Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng…)
B. Hệ QTCSDL.
C. CSDL
D. Tất cả đề đúng.
Câu 14: Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình. Việc nào đòi hỏi không duyệt tất cả các hồ sơ?
A. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
B. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nam
C. Tính và so sánh điểm trung bình của các học sinh nữ.
D. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
Câu 15: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
A. CSDL là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó, được lưu trên thiết bị nhớ. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
B. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
C. CSDL là tập hợp các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu dữ liệu.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Câu 17: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không thể
B. Được
C. Không được
D. Không nên
Câu 18: Xét công tác quản lý hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Thêm bốn hồ sơ
B. Xóa bốn hồ sơ đầu.
C. Xem nội dung hồ sơ rồi in ra giấy
D. Sửa tên trong một hồ sơ
Câu 19: Hệ Quản Trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL
B.Người dùng cuối
C. Người lập trình ứng dụng
D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Thành phần nào thuộc cơ sở dữ liệu?
A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi
B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu.
C.Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu
D.Các chương trình phục vụ cho việc cập nhật dữ liệu.
Câu 22: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người QTCSDL
B. Người dùng (người dùng đầu cuối)
C. Người lập trình
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả các công việc.
Câu 24: Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, báo cáo thuộc công việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả các công việc.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Một Hệ CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
B. Một Hệ CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh.
C. Một Hệ CSDL có tính an toàn và bảo mật thông tin là CSDL được bảo vệ an toàn, ngăn chặn được những truy xuất không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng và phần mềm.
D. Một Hệ CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động độc lập mà không cần có các thiết bị vật lý.
Câu 26: Một hệ QTCSDL không có chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
Câu 27: Hệ CSDL bao gồm:
A. CSDL
B. Hệ QT CSDL và CSDL
C. Hệ QT CSDL, CSDL, chương trình ứng dụng.
D. Chương trình ứng dụng và CSDL
Câu 28: Trong các VD sau, trường hợp nào không phải là một CSDL
A. Hồ sơ về lý lịch và kết quả học tập của học sinh trong tủ của phòng Học Vụ
B. Kết quả thi tuyển sinh đại học được đăng tải trên Internet.
C. Khách hàng sử dụng thẻ ATM thanh toán tiền tự động khi mua hàng ở siêu thị.
D. Khách hàng đặt mua vé máy bay trên mạng.
Câu 29: Hệ Quản Trị CSDL là
A. Một phần mềm
B. Là dữ liệu về một tổ chức nào đó được lưu trên máy tính
C. Là một thiết bị vật lí để chứa dữ liệu
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Micorsoft Access là phần mềm tiện ích
B. Micorsoft Access là Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu trên môi trường Windows
C. Micorsoft Access là phần mềm công cụ
D. Microsoft Access là phần mềm hệ thống
---( Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 69 của tài liệu đề cương ôn tập HK1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 70 : Trong bảng HOC_SINH có trường Email lưu trữ địa chỉ email của học sinh, ta chọn kiểu dữ liệu của trường này là:
A. Number
B. Autonumber
C. Text
D. Memu
Câu 71: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện chọn bản ghi và:
A. Nháy nút lệnh Delete Record.
B. Nháy nút lệnh Cut Record.
C. Nhấn phím Delete.
D. Nháy nút lệnh Erase Record.
Câu 72: Câu nào sai trong các câu sau:
A. Sử dụng lọc theo lựa chọn (by selection) để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
B. Sử dụng lọc theo mẫu (by Form) để tìm các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn và thêm một số tiêu chí khác
C. Sử dụng lọc theo mẫu (by Form) để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.
Câu 73: Nếu bản ghi đã bị xóa thì có thể khôi phục lại được không?
A. Không
B. Được
Câu 74: Trong chế độ trang dữ liệu, Access 2010 có tự động lưu những thay đổi trên bản ghi không:
A. Access tự động lưu những thay đổi trên bản ghi.
B. Access không tự động lưu những thay đổi trên bản ghi.
C. Bạn phải thực hiện lệnh save.
Câu 76: Tạo liên kết cho các bảng, ta chon:
A. DatabaseTools → Relationships
B. Edit → Relationships
C. File → Relationships
D.View →Relationships
Câu 77: Các chế độ làm việc với biểu mẫu?
A.Chế độ biểu mẫu
B. Chế độ thiết kế
C. Chế độ trang dữ liệu
D.Câu A, B
E. Câu A, C
Câu 78: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi?
A.Chế độ thiết kế
B. Chế độ biểu mẫu
C. Chế độ trang dữ liệu
D. Câu A và CE. Câu A,B
Câu 79: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A.Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 80: Để tạo biểu mẫu, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào nhãn nào là đúng?
A.Forms
B. Report
C. Table
D. Queries
Câu 81: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua:
A.Biểu mẫu
B. Định dạng bảng
C. Định dạng cột
D. Trang dữ liệu
Câu 82: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A.Xác định dữ liệu nguồn (record source).
B. Xác định hành động cho biểu mẫu đó.
C.Chọn bố cục cho biểu mẫu.
D. Nhập tên cho biểu mẫu.
Câu 83: Khi tạo ra một mẫu hỏi thì ta bắt buộc phải:
A.Xác định dữ liệu nguồn.
B. Xác định hành động.
C. Chọn bố cục cho.
D. Nhập tên.
Cau 84: Có mấy cách để tạo biểu mẫu trong Access:
A.Có 2 cách
B. Có 1 cách
C. Có 3 cách
D. Có 4 cách
Câu 85: Chế độ biểu mẫu thích hợp với loại đối tượng nào dùng?
A.Người dùng
B. Người thiết kế CSDL
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Câu 86: Chế độ thiết kế thích hợp với loại đối tượng nào?
A.Người thiết kế CSDL
B. Cả A và B đúng
C. Người dùng
D. Cả A và B sai
Câu 87: Để làm việc với chế độ biểu mẫu, ta chọn:
A.Cả A, B và C đều đúng
B. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu
C.Nháy chuột phải chọn nút
D. Nháy nút Form view nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 88: Để làm việc với chế độ thiết kế biểu mẫu, ta thực hiện?
A.Cả A và B đều đúng
B. Nháy chuột phải, chọn nút Design View
C. Chọn nút Design view nếu đang ở chế độ biểu mẫu
D.Cả A và B đều sai
Câu 89: Có cần thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL hay không
A.Nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
B.Không nhất thiết phải lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL
Câu 89: Nếu tạo 1 CSDL lớn (Quản lý khách hàng, quàn lý hàng hóa..) trên cùng 1 bảng thì có 2 nhược điểm:
A.Không đảm bảo sự nhất quán dữ liệu.
B.Không độc lập dữ liệu
C.Dư thừa dữ liệu
D. Không toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng
Câu 90: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
A.Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type) và khác chiều dài (field size)
B.Vì bảng chưa nhập dữ liệu
C.Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
D.Các câu trên đều đúng
Câu 91: Liên kết giữa các bảng cho phép.
A.Tất cả các lợi ích trên
B.Tránh được dư thừa dữ liệu
C.Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
D.Nhất quán dữ liệu
Câu 92: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có
A. Khóa chính giống nhau
B. Số trường bằng nhau
C. Số bản ghi bằng nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 93: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cữa số Relationship ta thực hiện:
A.Chọn hai bảng và nhấn Delete
B.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete
C.Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D.Tất cả đều sai.
Câu 94: Câu nào sai trong các câu sau khí nói về mẫu hỏi (query):
A.Cập nhật dữ liệu nhanh.
B.Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi…
C.Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc nhiều mẫu hỏi khác nhau.
D.Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước.
Câu 95: Câu nào đúng trong các câu sau khí nói về mẫu hỏi (query):
A.Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
B.Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
C.Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.
D.Là đối tượng có thể được tạo ra bởi nhiều cách nhất
Câu 96: Trong chế độ thiết kế mẫu hỏi (query), câu nào sai trong các câu dưới đây:
A.Hàng Criteria để xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
B.Hàng Field dùng để khai báo các trường được lựa chọn.
C.Hàng Table thể hiện tên bảng chứa các trường tương ứng.
D.Hàng Sort để xác định (các) trường cần sắp xếp.
Câu 97: Hãy cho biết câu nào sau đây sai? Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. nhập dữ liệu vào bảng nhanh hơn.
B. không dư thừa dữ liệu.
B. tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
C. đảm bảo nhất quán dữ liệu.
Câu 98: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Không thể sửa đổi được biểu mẫu sau khi tạo biểu mẫu bằng thuật sĩ (Form wizard)
B. Có tự thiết kế biểu mẫu bằng cách nháy đúp Form Design
C. Việc cập nhất dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trong bảng dữ liệu nguồn.
D. Để thay đổi tính chất của một đối tượng trong biểu mẫu ở chế độ thiết kế, nháy chuột phải vào đối tượng, chọn Properties.
Câu 99: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng:
A.Show
B.Field
C.Criteria
D.Sort
Câu 100: Để đặt điều kiện lọc các bản ghi trong mẫu hỏi, ta thiết lập ở dòng:
A.Criteria
B.Field
C.Show
D.Sort
Câu 101: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hay giảm dần của dữ liệu trong một trường trong mẫul hỏi, ta thiết lập ở dòng:
A.Show
B.Field
C.Criteria
D.Sort
Câu 102: Giả sử có bảng TINHOC12A quản lý điểm Tin học của học sinh lớp 12A gồm các trường: HODEM(Họ đệm), TEN(Tên), DIEM(Điểm), HESO(Hệ số), NGAYKT(Ngày kiểm tra). Khi cần tìm những học sinh có điểm kiểm tra hệ số 2 lớn hơn 8 ta cần tạo mẫu hỏi với điều kiện sau:
A.[HESO] = 2 AND [DIEM]>8
B.[HESO]=”2” AND [DIEM] >8
B.[HESO] = “2” AND [DIEM]> “8”
D.[HESO] = 2 AND [DIEM]>#8#
Câu 103: Giả sử có bảng SACH quản lý sácch của một thư viện gồm các trường sau: MASO(Mã sách), TENSACH(Tên sách), NHAXB(Nhà xuất bản), NAMXB(Năm xuất bản), GIASACH(Giá sách), NGAYMUON(Ngày mượn), NGAYTRA(Ngày trả). Khi cần liệt kê các sách có giá sách > 60000 và thuộc nhà xuất bản Văn học, ta cần tạo mẫu hỏi với điều kịên sau:
[GIASACH] > 60000 AND [NHAXB] = “Văn học”
[GIASACH] > ”60000” AND [NHAXB] = “Văn học”
[GIASACH] > 60000 AND [NHAXB] = Văn học
[GIASACH] > ”60000” AND [NHAXB] = Văn học
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 12 năm 2019. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể thử sức với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Tin học 12 năm 2019 - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc
- Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
Chúc các em học tốt!