ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
I. Lý thuyết
Điều kiện tự nhiên | Miền Tây | Miền Đông |
Địa hình | - Núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen các bồn địa. | - Đồng bằng châu thổ rộng lớn |
Sông ngòi | - Đầu nguồn của các con sông lớn phía Đông. - Dòng chảy tạm thời; sông ít, nhỏ, dốc. | - Hạ lưu các sông lớn: Hoàng Hà, Trường Giang. |
Khí hậu | - Ôn đới lục địa khắc nghiệt. | - Phía Bắc ôn đới gió mùa. - Phía Nam cận nhiệt đới gió mùa. |
Khoáng sản. | - Nghèo khoáng sản (than, dầu mỏ). | - Giàu khoáng sản: than, dầu mỏ, sắt… |
Đánh giá | - Thuận lợi: + Lâm nghiệp + Đồng cỏ phát triển chăn nuôi. + Thủy điện. + CN khai khoáng. - Khó khăn: + Khô hạn, khắc nghiệt. + Đất cằn cỗi, địa hình hiểm trở. | - Thuận lợi: + Phát triển nông nghiệp. + Công nghiệp khai khoáng. + Giao thông, xây dựng cơ sở hạ tầng, thu hút dân cư phát triển kinh tế - xã hội. - Khó khăn: lũ lụt. |
II. Bài tập vận dụng
Câu 1. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lwau sông Trường Giang?
A. Đông Bắc.
B.Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Câu 2. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Câu 3. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D.Hoa Nam.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Câu 4. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?
A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Hướng dẫn giải
Đáp án: A
Câu 5. Khóang sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên.
B. Quặng sắt và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.
B. Có diện tích quá lớn.
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Câu 7. Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Hướng dẫn giải
Đáp án: B
Câu 8. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?
A. Trường Giang.
B.Hoàng Hà.
C. Hắc Long Giang.
D.Mê Công.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Câu 9. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là
A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.
B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.
C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.
D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.
Hướng dẫn giải
Đáp án: D
Câu 10. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Diện tích.
D. Sông ngòi.
Hướng dẫn giải
Đáp án: C
Câu 11. Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Khí hậu ôn đới hải dương.
Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Chuyên đề Dân cư và xã hội Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Địa lí 11. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Lý thuyết và bài tập ôn tập Sự phát triển kinh tế của Trung Quốc Địa lí 11
- Tổng ôn Đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á Địa lí 11
- Kiến thức cơ bản và bài tập ôn tập Nền kinh tế của Ô-xtrây-li-a Địa lí 11
Chúc các em học tập tốt !