Các dạng bài tập chuyên đề Andehit - Xenton môn Hóa học 11 năm 2020

 CÁC DẠNG BÀI TẬP CHUYÊN ĐỂ ANĐÊHIT VÀ XETON MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020

                   

Phần 1: Câu hỏi lý thuyết tổng hợp về Anđêhit và Xeton

Câu 1. Chất A là anđêhit không no, hở chứa một liên kết đôi và hai chứC. Công thức tổng quát của A là:

A. CnH2n – 4O2 ( n ≥4)                                            B. CnH2n – 2O2 ( n ≥4)             

C. CnH2n – 4O2 ( n ≥3)                                            D. CnH2n O2 ( n ≥1)

Câu 2.Đốt cháy hết anđêhit A được CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Công thức tổng quát của A là :

A. CnH2nO ( n ≥3)                                                 B. CnH2n Ox ( n ≥ x)   

C. CnH2n – 2Ox ( n ≥ x)                                           D. CnH2nO ( n ≥1) 

Câu 3.Chất X là anđêhit có công thức là CnH2n – 2a – b(CHO)b . Số liên kết pi trong X là :

A. a                                   B. b                             C. a + b                                  D. a + b + 1

Câu 4. Chất C4H8O có mấy đồng phân là anđêhit mạch hở :      

A. 3                                   B. 2                             C. 1                                        D. 4

Câu 5. Có mấy anđêhit mạch hở có công thức đơn giản nhất là C2H3O:       

A. 3                                   B. 2                             C. 1                                         D. 4

Câu 6.Có mấy anđêhit có công thức phân tử là C8H8O, chứa vòng benzen:   

A. 7                                   B. 6                             C. 5                                         D. 4

Câu 7.Chất C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở :         

A. 3                                   B. 4                             C. 5                                         D. 6

Câu 8.Chất X là một anđêhit có công thức là CnH2n + 2 – a(CHO)a, dX/H2 = 36. Số chất thoả mãn X là :

A. 2                                   B. 3                             C. 4                                         D. 5

Câu 9.Chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường :

A. axit axetic                     B. glixerol                   C. etilen glicol                        D. anđêhit axetic

Câu 10.Cho các chất: Ag2O/NH3; H2; phenol; Cu(OH)2; Na; dung dịch Br2; dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4.Anđêhit fomic  phản ứng được với mấy chất trong số các chất trên:  

A. 5                                   B. 6                                         C. 7                           D. 4

Câu 11.Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp ra anđêhit axetic bằng một phương trình phản ứng là :

A. C2H5OH; C2H4; C2H2                                       B. CH3COOH; C2H4; C2H2    

C. C2H5OH; HCOOCH3; C2H2                             D. HCOOC2H3; C2H2; CH3Cl

Câu 12.Anđêhit A phản ứng với H2 theo tỉ lệ 1:2 tạo ra chất hữu cơ Y . Kết luận đúng về A là :

A. anđêhit không no, đơn chức                             B. anđêhit không no, có một nối đôi, 2 chức

C. anđêhit no, hai chức                                         D. anđêhit no, đơn chức

Câu 13.Phản ứng với chất nào sau đây không chứng minh tính khử của anđêhit :

A. dung dịch AgNO3/NH3            B. Cu(OH)2    C. dung dịch Br2                     D. H2 có xúc tác Ni, t0

Câu 14.Hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 được chất Y . Khi cho Y phản ứng với dung dịch NaOH thì thu được khí vô cơ A mùi khai . Tìm X :          

A. HCHO và C6H5OH                                          B. HCOOH và C3H5(OH)3        

C. HCOONH4 và C2H5OH                                   D. HCHO và HCOOH

Câu 15. Phương trình điều chế anđêhit axetic được sử dụng trong công nghiệp hiện đại là             

A. C2H2 + H2O (800C, có xúc tác Hg2+ )              B. oxi hoá etanol bằng CuO, t0            

C. oxi hoá etilen bằng oxi có xúc tác                    D. hiđrát hoá etilen có xúc tác H+

Câu 16.Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit . Nhận biết các chất trên bằng

A. quỳ tím                     B. dung dịch NaOH                 C. Cu(OH)2/OH-            D. dung dịch HCl

Câu 17.Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.

Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?

A. CH3COONa.                                           B. C2H5OH.                                 

C. HCOOCH3.                                             D. CH3CHO.

Câu 18.Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH.

Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO

A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.                                          

B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính oxi hoá.                                                                                     

D. chỉ thể hiện tính khử.

Câu 19.Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (1), (2), (3).                   B. (1), (3), (4).            C. (1), (2), (4).                         D. (2), (3), (4).

Câu 20.Ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu chất mạch hở, bền khi tác dụng với khí H2 ( Ni/t0) sinh ra ancol

A. 3.                                   B. 4.                             C. 1.                                         D. 2

Câu 21.Ở điều kiện thích hợp thì chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etyliC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H2, H2O, H2                                                B. C2H2, O2, H2O.                  

C. C2H4, O2, H2O.                                               D. C2H4, H2O, CO.

Câu 22.Cho sơ đồ sau: C3H4O2 + dung dịch NaOH → X + Y ;  X + dung dịch H2SO4 → Z + T. Chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạC. Vậy Y và Z lần lượt là :                                    

A. HCHO; HCOOH                                              B. HCOONa; CH3CHO            

C. CH3CHO; HCOOH                                          D. HCHO; CH3CHO

Câu 23.Cho các phản ứng C2H5Cl + dung dịch NaOH → A + B  ;   D + Ag2O /NH3 → P + G ;  A + CuO,t0 → D + E + F ; G + dung dịch NaOH → H + E . Với mỗi chữ cái trên thì số chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là :        

A. 5 và 4               B. 3 và 5                      C. 4 và 4                      D. 4 và 5

Câu 24.Cho các chất : C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (hở);  C3H4O2 (hở và đơn chức ). Biết C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

  A. 3                                  B. 2                             C. 4                             D. 5

Câu 25.Khi cho một mol anđêhit X đa chức phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 4 mol Ag. Vậy X  là :

A. HCHO                          B. R(CHO)2                C. Cả A,B đúng          D. HCOOH

Câu 26.Nếu cho etylenglicol phản ứng với CuO,t0 thì số sản phẩm hữu cơ có thể tạo ra ( CuO có thể oxi hoá anđêhit thành axit và tạo ra Cu2O ) là:              

A. 4                                   B. 5                             C. 3                             D. 6

Câu 27.Cho các phát biểu sau:   

(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.      

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có Ni đun nóng được ancol bậc một    

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2  

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.   

 (g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. 

Số phát biểu đúng là           

A. 4.                                   B. 2.                             C. 5.                              D. 3.

Câu 28.X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.                      

B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.                     

D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

Câu 29.Đun V lít anđêhit X với 3V lít H2 đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có thể tích là 2V lít cùng điều kiện. Ngưng tụ Y được Z . Cho Z phản ứng với Na dư được lượng H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng . X là anđêhit:

A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chức               B. No, đơn chức

C. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , hai chức                 D. No, hai chức

Câu 30.Đốt cháy hết a mol anđêhit X mạch hở được b mol CO2 và c mol H2O trong đó b = a + c . Trong phản ứng tráng gương thì 1 phân tử X chỉ nhường 2e. Chất X thuộc dãy đồng đẳng của anđêhit

A. Không no, có 1 liên kết đôi C=C , đơn chức                          B. No, đơn chức

C. Không no, có 2 liên kết đôi C=C , đơn chức                          D. No, hai chức

Câu 31.. Cho 0,1mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 được 0,4mol Ag . Trong X thì oxi chiếm 37,21% về  khối lượng. X thuộc dãy đồng đẳng nào :                    

A. anđêhit  no, đơn chức, hở                                            B. anđêhit không no, 2 chức, hở

C. anđêhit no, hai chức, hở                                               D. anđêhit không no, đơn chức, hở

Câu 32.Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là

A. anđehit fomiC.                                                                  B. anđehit axetiC.

C. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.                            D. anđehit no, mạch hở, hai chứC.

Câu 33.Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư/NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết 1mol X cho 4 mol CO2. Một  mol X làm mất màu vừa hết 2 mol dung dịch Br2 . Tìm X :     

A. OHC – CH=CH – CHO                                              

B.  OHC – C ≡ C – CHO          

C.  OHC – CH2CH2 – CHO                                             

D. CH2=C(CHO)2

Câu 34.Đốt cháy hết 1 mol X được 4 mol CO2. Chất X phản ứng cộng dung dịch Br2 ( tỉ lệ mol là 1:2 ) và phản ứng được với Na, có phản ứng tráng bạc .Tìm X :          

A. HOOCCH=CHCOOH                                                 

B. HOCH2CH2CH2CHO       

C. HOCH2CH2CH=CHCHO                                             

D. HOCH2CH=CHCHO

Câu 35.Hai chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều phản ứng với Na và có phản ứng tráng bạc . Phần trăm khối lượng của O trong X và Y lần lượt là 53,33% và 43,24% . X và Y tương ứng là

A. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO                             

B. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO  

C. HCOOCH3 và HCOOC2H5                                       

D. HOCH(CH3)CHO và HOOCCH2CHO

Câu 36.Cho sơ đồ : xiclopropan  + dung dịch Br2 à X + dung dịch NaOH dư à Y + CuO dư ,t0 à Z. Khi cho 0,1mol Z phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được bao nhiêu gam Ag

A. 21,6g                            B. 32,4g                               C. 43,2g                       D. 10,8g

Câu 37.Có hai anđêhit A và B mà nếu cho 1 mol từng chất phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 thu được 4 mol Ag. Trong A chứa 53,33%  Oxi theo khối lượng còn trong B chứa 44,44% Oxi theo khối lượng. A và B lần lượt là:

A. HCHO và (CHO)2                                                  B. HCHO và CH2(CHO)2        

C. HCHO và C2H4(CHO)2                                          D. (CHO)2 và CH2(CHO)2           

Câu 38. Hiđro hoá chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là

A. metyl isopropyl xeton.                                           B. 2-metylbutan-3-on.

C. 3-metylbutan-2-ol.                                                 D. 3-metylbutan-2-on.

Phần 2: Bài tập về phản ứng đốt cháy

Câu 39.Đốt cháy hết 0,05 mol anđêhit X đơn chức, hở chứa C; H; O được 4,48 lít CO2 đktc và 2,7 gam H2O. Chất X có mấy đồng phân :          

A. 1                                   B. 2                             C. 3                                D. 4

Câu 40.Đốt cháy hết a mol anđêhit X được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol.Tìm công thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X: 

A. C2H3CH2CHO              B. (CHO)2                 C. HCHO                         D. C­2HCHO

Câu 41.Đốt cháy hết 0,2 mol X gồm 2 anđêhit đồng đẳng kế tiếp được 0,36 mol CO2. Số mol mỗi chất trong X theo thứ tự khối lượng phân tử tăng dần là:    

A. 0,08 và 0,12               B. 0,05 và 0,15            C. 0,04 và 0,16                D. 0,16 và 0,04

Câu 42.Đốt cháy anđêhit X được số mol CO2 và H2O bằng nhau . Cho 1mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 4 mol Ag . Tìm X :      

A. HCHO                          B. (CHO)2                 C. CH3CHO                     D.C2H5CHO

Câu 43.Đốt cháy hết 0,1 mol anđêhit X đơn chức cần vừa hết 12,32 lít O2 đktc được 17,6 gam CO2. Tìm X

A. C2HCH2CHO              

B. CH3CH2CH2CHO                         

C. CH2=CHCH2CHO                        

D. CH2=C=CHCHO

Câu 44.Đốt cháy hết chất X được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít CO2 đktc . Biết X có phản ứng với Cu(OH)2/OH-,t0. Tìm X:           

A. (CHO)2                         B. C2H5CHO              C. CH3COCH3              D. C2H3CH2OH

Câu 45. Hỗn hợp A gồm một ancol no, đơn chức, hở và một anđêhit no, đơn, hở. Lấy m gam A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn m gam A với O2 dư được 0,6 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Ancol và anđêhit lần lượt là :           

A. etanol và anđêhit axetic                                   B. etanol và propanal           

C. metannol và metanal                                       D. propan – 1 ol và propanal

Câu 46.Cho 1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 4 mol Ag. Đốt cháy hết X được CO2 và H2O trong đó CO2 chiếm 70,97% khối lượng sản phẩm cháy. Tìm X :

A. (CHO)2                         B. HCHO                   C. CH2(CHO)2              D. CH3CH(CHO)2

Câu 47.Oxi hoá 18g ancol đơn chức A được 17,8g hỗn hợp X gồm anđêhit B và A dư . Đốt cháy hết X bằng O2 dư được 0,9mol CO2 và 1,1 mol H2O . Tìm A :      

A. C2H5OH                       B. C3H7OH                 C. CH3OH                   D. C4H9OH

Câu 48.Cho hai anđêhit A và B mà khi đốt cùng số mol A hoặc B thì được số mol CO2 bằng nhau . Khi cho cùng số mol A hoặc B phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được số mol Ag từ A gấp đôi số mol Ag từ B. Chất A và B lần lượt là :    

A. CH3CHO; (CHO)2                                            B. C2H3CHO; C2H5CHO            

C. (CHO)2; CH3CHO                                            D. HCHO; (CHO)2

Câu 49.Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit có số mol bằng nhau. Cho 0,1mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag . Nếu đốt cháy hết 0,1 mol X thì thu được 3,36 lít CO2 đktC. Tìm hai anđêhit:                   

A. CH3CHO và (CHO)2                                        B. CH2(CHO)2 và HCHO             

C. C2H4(CHO)2 và HCHO                                    D. (CHO)2 và HCHO

Câu 50.Hiđrô hoá hoàn toàn m gam X gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được (m+1) gam hỗn hợp hai ancol. Nếu đốt cháy hết m gam X cần vừa đủ 17,92 lít O2 đktC. Tìm m :

A. 8,8g                              B. 24,8g                      C. 10,5g                                  D. 17,8g

Câu 51.Hỗn hợp X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y được 11,7 gam H2O và 7,84 lít CO2 đktc . Tìm phần trăm thể tích của H2 trong X :          

A. 35%                              B. 53,85%                   C. 46,15%                               D. 65%

Câu 52.Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là

A. CH4.                             B. C2H4.                     C. C3H6.                       D. C2H2.

Câu 53.Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là       

A. 30%.                              B. 40%.                     C. 50%.                           D. 20%.     

 Phần 3:Bài tập về phản ứng tráng bạc

Dạng 1:  Một anđehit tráng Ag

Câu 54.Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

A. 10,8 gam                     B. 43,2 gam                  C. 16,2 gam                            D. 21,6 gam

Câu 55.Cho 0,435 gam anđêhit A phản ứng với Ag2O dư trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Tìm A:

  A. HCHO                        B. CH3CHO                C. C2H5CHO                           D. (CHO)2

Câu 56.Cho 3 gam anđêhit A phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 43,2 gam Ag. Tìm A:

  A. (CHO)2            B. C2H3CHO               C. HCHO                                D. C2H5CHO

Câu 57.Chất X chứa C,H,O chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có tỉ khối của X so với không khí bằng 2. Cho 5,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được  43,2 gam Ag. Tìm X :

  A. HCOOC2H5              B. (CHO)2                C. (CH3)2CH CHO                  D. C2H5CHO

Câu 58.Cho 5,8 gam một anđêhit X thuộc dãy đồng đẳng của HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được chất rắn A. Cho toàn bộ A phản ứng với  HNO3 đặc nóng dư được 4,48lít NO2 đktc ( N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tìm X:      

A. CH3CHO                   B. C2H5CHO               C. C3H7CHO                       D. C4H9CHO

Câu 59. Cho 0,1 mol anđêhit X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Hiđrô hoá X được Y , biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Tìm X :

  A. HCHO                    B. (CHO)2                   C. CH3CHO                          D. CH3CH(OH)CHO

Câu 60.Cho 0,1 mol anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với H2 vừa đủ thấy hết 4,48 lít đktC. Cho 14 gam X phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 43,2 gam Ag. Số đồng phân của X thoả mãn là:

  A. 5                                  B. 4                             C. 2                                         D. 3

Câu 61.Chất X là anđêhit CnH2n + 2 – a (CHO)a, dX/etan = 2,4. Cho 7,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 thì thu được m gam Ag. Tìm m :           

A. 21,6                              B. 32,4                        C. 43,2                                    D. A, C đúng

Câu 62.Chất X là một anđêhit. Cho 4,2 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư  trong NH3 thì thu được 0,15mol Ag. Tìm số liên kết pi trong X biết rằng tỉ khối của X so với nito nhỏ hơn 4:  

  A. 1                                B. 2                             C. 3                                         D. 4

Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3  trong NH3  thì thu được 0,04 mol Ag. X là           

A. anđehit no, mạch hở, hai chứC.                       B. anđehit không no, mạch hở, hai chứC.

C. anđehit axetiC.                                                  D. anđehit fomiC.

Câu 64. Cho 6,6 gam anđêhit X đơn chức, hở phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được m gam Ag . Cho m gam Ag phản ứng với dung dịch HNO3 dư được 2,24 lít NO đktc (N+2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tìm X:

A. HCHO                          B. C2H3CHO               C. CH3CHO                            D. C2H5CHO

Câu 65. Cho 0,25 mol anđêhit mạch hở X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 54 gam Ag. Nếu cho X phản ứng với H2 dư  thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Tìm công thức tổng quát của X : 

A. CnH2n – 3 CHO (n ≥2)                                       B. CnH2n (CHO)2 (n ≥0)          

C. CnH2n + 1CHO (n ≥0)                                        D. CnH2n – 1 CHO (n ≥2)

Dạng 2:  Hai anđehit tráng Ag

Câu 66.Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol HCOOH và 0,2mol HCHO phản ứng với dung dịch AgNO3dư /NH3 thì lượng Ag thu được là :             

A. 216g                             B. 108g                              C. 21,6g                     D. 10,8g

Câu 67.Hỗn hợp A gồm HCHO và một anđêhit T no, đơn, hở có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2. Nếu cho 14,6 gam A phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 86,4 gam Ag. Tìm T:    

A. C2H5CHO                     B. CH3CHO                       C. C3H7CHO               D. C4H9CHO

Câu 68.Hỗn hợp X gồm anđêhit axetic và một  anđêhit Y đơn chức . Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3dư trong NH3 được 28,08 gam Ag. Tìm Y:      

A. C2H5CHO                     B. C2H3CHO                      C. (CHO)2                  D. HCHO

Câu 69.Cho 0,1mol X gồm hai anđêhit có khối lượng phân tử bằng nhau và đều nhỏ hơn 68 đvc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 38,88g Ag . Tìm 2 anđêhit :      

A. HCHO; CH3CHO                                                        B. C2H3CHO; C2H5CHO         

C. (CHO)2; C2H5CHO                                                      D. C2H3CHO; CH2(CHO)2

Câu 70.Hỗn hợp A gồm hai anđêhit no, đơn chức, hở là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 11,8g A phản ứng với Ag2O dư trong NH3 được a gam Ag. Cho a gam Ag phản ứng với HNO3 đặc nóng dư được 17,92 lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktC. Tìm hai anđêhit: 

A. CH3CHO; C2H5CHO                                                   B. HCHO; CH3CHO        

C. C2H5CHO; C3H7CHO                                                  D. C3H7CHO; C4H9CHO

Câu 71.Cho 11,8g A gồm HCHO và CH3CHO phản ứng với Ag2O dư trong NH3 được chất rắn B. Cho toàn bộ B phản ứng với H2SO4 đặc, dư được 8,96 lít SO2 (đktc) (S+4 là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Tìm phần trăm khối lượng của HCHO trong A:     

A. 32,40%                         B. 63,25%                      C. 27,56%               D. 25,42%

Câu 72.. Chất X gồm 0,05 mol HCHO và một anđêhit E . Cho X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hết X được 6,16 gam CO2. Tìm E :         

A. (CHO)2                         B. C2H3CHO                   C. C2H5CHO           D. CH2(CHO)2   

Câu 73. Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là

A. C3H7CHO                   B. C4H9CHO.            C. HCHO.                      D. C2H5CHO.

Câu 74.Hỗn hợp X gồm hai anđêhit đơn chức, hở. Cho 0,04 mol X có khối lượng là 1,98 gam phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 0,35 mol H2. Tìm m:

A. 4,95g                            B. 5,94g                      C. 6,93g                      D. 9,9g

Câu 75. Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX< MY< 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là

A. 6.                            B. 9.                            C. 10.                          D. 7.

Câu 76.Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là

A. 9,5.                            B. 10,9.                          C. 14,3.                          D. 10,2.

Câu 77. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt chát hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. 60,34%                                                           B. 78,16%                    

C. 39,66%                                                            D 21,84%

Dạng 3 :  Oxi hóa ancol, SP tạo ra tráng Ag.

Câu 78. Cho m gam X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với CuO dư ,t0 được hỗn hợp chất rắn Z và hỗn hợp hơi Y (dY/H2=13,75) . Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 được 64,8 gam Ag . Tìm m :          

A. 8,8g                                                                 B. 7,8g                                  

C. 9,2g                                                                 D. 7,4g

Câu 79.X gồm 2 ancol no, đơn chức, hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol X có  khối lượng m gam bằng CuO, t0 được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trongNH3 được 54 gam Ag. Tìm m :           

A. 13,5g                                                                            B. 8,5g                                 

C. 15,3g                                                                            D. 8,1g 

Câu 80.Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:

A. C2H5OH, C3H7CH2OH.                                            B. CH3OH, C2H5OH.      

C. C2H5OH, C2H5CH2OH.                                            D. CH3OH, C2H5CH2OH.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Các dạng bài tập chuyên đề Andehit - Xenton môn Hóa học 11 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?