TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN | ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 11 Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Buji B. Trục khuỷu C. Vòi phun D. Thân máy.
Câu 2. Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với bơm dầu. B. Song song với két làm mát.
C. Song song với van khống chế. D. Song song với bầu lọc.
Câu 3. Epoxi là
A. Vật liệu vô cơ B. Nhựa nhiệt dẻo C. Vật liệu compozit D. nhựa nhiệt cứng
Câu 4. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A. Phần thân. B. Phần đỉnh. C. Phần bên ngoài. D. Phần đầu.
Câu 5. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống tổng cộng:
A. 3 lần B. 4 lần C. 2 lần. D. 1 lần
Câu 6. Mặt sau của dao tiện là:
A. Mặt tiếp xúc với phôi.
B. Mặt phẳng tì của dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
D. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 7. Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A. Áp suất và nhiệt độ cao B. Tỉ số nén cao
C. Thể tích công tác lớn D. Tỉ số nén thấp
Câu 8. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: (loại dùng bộ chế hoà khí)
A. Bầu lọc dầu B. Bầu lọc khí. C. Bơm xăng D. Bộ chế hoà khí
Câu 9. Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A. Pittông B. Nắp xilanh C. Xilanh. D. Xupap
Câu 10. Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A. Tụ điện CT B. Ma-nhê-tô C. Máy biến áp đánh lửa D. Thanh kéo
ĐÁP ÁN
01. A; 02. A; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. A; 10. D;
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Epoxi là
A. Vật liệu compozit B. nhựa nhiệt cứng C. Vật liệu vô cơ D. Nhựa nhiệt dẻo
Câu 2. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Thải sạch khí thải ra ngoài. B. Nén nhiên liệu trong xilanh.
C. Đóng mở cửa khí đúng lúc. D. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
Câu 3. Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.
A. Không có van nào. B. Van hằng nhiệt.
C. Van an toàn. D. Van khống chế lượng dầu qua két.
Câu 4. Mặt sau của dao tiện là :
A. Mặt phẳng tì của dao.
B. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
C. Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
D. Mặt tiếp xúc với phôi,
Câu 5. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Cháy-dãn nở. B. Nạp. C. Nén. D. Thải.
Câu 6. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt:
A. Các mặt côn và mặt định hình B. Trụ
C. Các bề mặt đầu D. Các loại ren
Câu 7. Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao. B. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
C. Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp. D. Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
Câu 8. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 9. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A. Van an toàn B. Bơm dầu C. Bầu lọc dầu. D. Quạt gió
Câu 10. Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần.
B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
C. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
D. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
ĐÁP ÁN
01. B; 02. B; 03. C; 04. C; 05. A; 06. A; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C;
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 11-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh B. Đóng mở cửa khí đúng lúc.
C. Thải sạch khí thải ra ngoài. D. Nén nhiên liệu trong xilanh.
Câu 2. Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A. Quạt gió B. Bơm dầu C. Bầu lọc dầu. D. Van an toàn
Câu 3. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A. Vòi phun B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh. D. Bơm chuyển nhiên liệu
Câu 4. Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A. 1800 B. 5400 C. 7200 D. 3600
Câu 5. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Trục khuỷu B. Vòi phun C. Buji D. Thân máy.
Câu 6. Mặt trước của dao tiện là mặt :
A. Tiếp xúc với phôi.
B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phôi.
C. Tiếp xúc với phôi.
D. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi.
Câu 7. Epoxi là
A. Vật liệu compozit B. nhựa nhiệt cứng C. Nhựa nhiệt dẻo D. Vật liệu vô cơ
Câu 8. Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A. Van khống chế dầu B. Bơm nước. C. Két nước D. Van hằng nhiệt
Câu 9. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A. Bộ chế hoà khí B. Bầu lọc khí. C. Bầu lọc dầu D. Bơm xăng
Câu 10. Xécmăng là 1 chi tiết của:
A. Hệ thống bôi trơn. B. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C. Cơ cấu phân phối khí. D. Hệ thống làm mát.
ĐÁP ÁN
01. D; 02. A; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B;
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Quy trình đúc gồm có:
A. 5 bước B. 3 bước C. 6 bước D. 4 bước
Câu 2. Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A. Buồng đốt. B. Cacte. C. Xilanh. D. Nắp xilanh.
Câu 3. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A. 2 vòng. B. 1 vòng C. 3 vòng D. 4 vòng
Câu 4. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Vòi phun C. Bầu lọc tinh. D. Bơm cao áp
Câu 5. Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A. Các loại ren B. Các bề mặt đầu
C. Các mặt côn và mặt định hình D. Trụ
Câu 6. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông thực hiện mấy hành trình:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 7. Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A. Phần đỉnh. B. Phần bên ngoài. C. Phần thân. D. Phần đầu.
Câu 8. Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Nén. B. Thải. C. Cháy-dãn nở. D. Nạp.
Câu 9. Khi gia công áp lực thì khối lượng và thành phần vật liệu:
A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Thay đổi liên tục.
Câu 10. Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: (loại dùng bộ chế hoà khí)
A. Bộ chế hoà khí B. Bầu lọc khí. C. Bơm xăng D. Bầu lọc dầu
ĐÁP ÁN
01. D; 02. B; 03. B; 04. D; 05. C; 06. B; 07. D; 08. C; 09. A; 10. A;
{-- Còn tiếp --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 -Trường THPT Nguyễn Khuyến có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự
- Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Hoằng Hóa
Chúc các em học tập tốt !