SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG | ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút |
ĐỀ SỐ 1:
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho dãy các chất sau: HCl, H2SO4, H3PO4, NaOH, C2H5OH, Ba(OH)2, Fe(NO3)3, NH4Cl, KAlO2. Số chất điện li mạnh là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Cho các chất sau: KOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất có tính chất lưỡng tính là:
A. 2. B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Khi trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,125M với 400 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có pH là:
A. 2 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 4: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. NH4+, NO3-, HCO3-, OH- B. K+, H+, SO42-, OH-
C. Na+, NH4+, H+,CO3 2- D. Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
Câu 5: Thể tích dung dịch HNO3 0,3M vừa đủ để trung hòa 100 ml dung dịch chứa hỗn hp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là
A. 100 ml B. 150ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 6: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O
D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein. Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 37,8 gam B. 18,9 gam C. 28,35 gam D. 39,8 gam
Câu 9: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam
Câu 10: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,792 C. 0,672 D. 0,746
Phần II: Tự luận. 7,5 điểm
Câu 1: (2,0 điểm)
Chỉ dùng một hóa chất, hãy trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba dung dịch sau đụng trong các lọ mất nhãn sau: NH4Cl, (NH4)2SO4 và KNO3. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 2: (2,0 điểm)
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có)
NH4NO2 → N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → O2
↓
Al(OH)3
Câu 3: (3,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 23,6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào dung dịch HNO3 2M (dư), thu được dung dịch A và 7,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc)
1. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A.
3. Tính thể tích của dung dịch HNO3 ban đầu (biết rằng dùng dư 10% so với lượng cần phản ứng)
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây:
A. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí
B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 2: Công thức của phân urê là:
A. NH2CO B. (NH4)2CO3 C. (NH2)2CO3 D. (NH2)2CO
Câu 3: Thành phần của phân amophot gồm:
A. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 B. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4
C. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
Câu 4: Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc, nguội bằng kim loại nào:
A. Sắt, nhôm B. Đồng, bạc C. Đồng, chì D. Đồng, kẽm
Câu 5: Hòa tan hết m(g) Al trong dd HNO3, thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđrô là 16,75. Giá trị của m là:
A. 9,252 B. 2,7g C. 8,1g D. 9,225g
Câu 6: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. B. H3PO4 C. P2O5 D. P
Câu 8: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng
D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ mất màu D. Giấy quỳ không chuyển màu
Câu 10: Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc để tránh khí độc NO2 bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây:
A. dd NaCl B. dd NaOH C. dd HCl D. dd NaNO3
Câu 11: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào:
A. KH2PO4 B. KH2PO4; K2HPO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng:
A. NH4Cl → NH3 + HCl
B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
C. NH4NO3 → NH3 + HNO3
D. NH4NO2 → N2 + 2 H2O
Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử:
A. N2 + O2 → 2NO B. N2 + 3Mg → Mg3N2
C. N2 + 3H2 → 2NH3 D. N2 + 6Li → 2Li3N
Câu 14: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 2,52g B. 3,2g C. 1,2g D. 1,88g
Câu 15: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:
A. ns2np2 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np4
Câu 16: Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25% :
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B. 8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C. 268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D. 134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
Câu 17: Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau:
N2 NH3 (A) (B) HNO3
A. (A) là N2, (B) là NO2 B. (A) là NO, (B) là NO2
C. (A) là NO, (B) là N2O5 D. (A) là N2, (B) là N2O5
Câu 18: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào:
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO,O2 D. Ag2O, NO2, O2
Câu 19: Chọn phát biểu đúng:
A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
B. Photpho trắng tan trong nước không độc
C. photpho trắng hoạt động hoá học kém hơn photpho đỏ
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
Câu 20: Magie photphua có công thức là:
A. Mg3P2 B. Mg2P3 C. Mg2P2O7 D. Mg3(PO4)3
Câu 21: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc
C. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc
D. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc
Câu 22: Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 11,2lit (đktc) hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 với tỷ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của m là:
A. 16,47g B. 23g C. 35,1g D. 12,73g
Câu 23: Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là:
A. 85% B. 80% C. 50% D. 60%
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là:
A. Zn = 65 B. Fe = 56 C. Mg = 24 D. Cu = 64.
Câu 25: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là:
A. NH4Cl B. HCl C. NH3 D. N2
Câu 26: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu:
A. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g B. Na3PO4 và 50,0g
C. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g D. Na2HPO4 và 15,0g
Câu 27: Cho các dung dịch :(NH4)2SO4; NH4Cl; Cu(NO3)2. Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau:
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH D. Dung dịch NH3
Câu 28: Ở điều kiện thường, P hoạt động hóa học như thế nào so với N2:
A. P yếu hơn B. P mạnh hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được
Câu 29: Ở 3000oc (hoặc có tia lửa điện) N2 hoá hợp với O2 theo phương trình phản ứng nào sau đây:
A. N2 + 2O2 ⇌ 2NO2 B. 4N2 + O2 ⇌ 2N2O
C. N2 + O2 ⇌ 2NO D. 4N2 + 3O2 ⇌ 2N2O
Câu 30: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00
....
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Bộ đề thi giữa HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Phạm Văn Đồng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !