BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 LẦN 1
CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN: VẬT LÝ
1. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
Câu 1. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi u1, u2, u3 lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. \({u^2} = u_1^2 + {\left( {{u_2} - {u_3}} \right)^2}\) B. \(u = {u_1} + {u_2} - {u_3}\)
C. \(u = {u_1} + {u_2} + {u_3}\) D. \({u^2} = u_1^2 + u_2^2 + u_3^2\)
Câu 2. Một tia sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng là λ = 0,68μm chiếu từ không khí vào nước, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tia sáng đó trong nước có màu gì?
A. vàng B. lục C. đỏ D. tím
Câu 3. Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào?
A. chất khí B. chất lỏng C. chất rắn D. chân không
Câu 4. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của cuộn dây
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 5. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 20cm. Độ lớn cường độ điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 500V B. 100V C. 200V D. 250V
Câu 7. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào đúng là
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của hai thành phần đỏ và tím
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. Hiện trượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành hai chùm sáng có màu đỏ và tím là hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 8. Tụ điện có điện có điện dung C = 2μF được nạp điện ở hiệu điện thế U = 10V . Điện tích của tụ điện đó bằng:
A. 20C B. −20μC C. 20μC D. 5μC
Câu 11. Chọn câu sai khi nói về nguồn gốc của từ trường?
A. Từ trường tồn tại xung quanh các điện tích đứng yên
B. Từ trường tồn tại xung quanh dòng điện
C. Từ trường tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm
Câu 12. Chọn câu đúng. Một vật đứng yên có khối lượng m0 . Khi vật chuyển động, khối lượng của nó có giá trị
A. Vẫn bằng m0 B. Nhỏ hơn m0
C. Lớn hơn m0 D. Nhỏ hơn hoặc lớn hơn, tùy thuộc vào vận tốc của vật
Câu 15. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều có độ lớn B = 1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb B. 24 Wb C. 480 Wb D. 0 Wb
Câu 17. Hai thấu kính L1 và L2 đặt cùng trục chính. Tiêu cự hai thấu kính lần lượt là f1 = 20cm, f2 = −10cm . Chiếu chùm sáng song song vào L1, sau L2 ta thu được chùm sáng song song. Khoảng cách giữa 2 thấu kình là:
A. 30cm B. 20cm C. 10cm D. 40cm
Câu 19. Hiện tượng quang điện trong khác hiện trượng quang điện ngoài điểm nào?
A. Không giải phóng electron khỏi liên kết
B. Không có giới hạn cho bước sóng ánh sáng kích thích
C. Không làm cho chất bán dẫn tích điện nhưng làm cho kim loại tích điện.
D. Không làm electron hấp thụ năng lượng của phôtôn.
Câu 21. Xét về phương diện quang hình học, máy ảnh giống như là mắt người cũng có một thấu kình hội tụ và màn hứng ảnh là phim. Một người dùng máy ảnh mà thấu kính có tiêu cự f = 10cm để chụp một người cao 1,6m đứng cách máy 5m. Chiều cao của ảnh trên phim là:
A. 3,20 cm B. 1,60 cm C. 3,26 cm D. 1,80 cm
Câu 24. Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có 1200 vòng, điện áp xoay chiều đặt vào cuộn sơ cấp là 100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 60V nhưng vì có một số vòng dây của cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp chỉ là 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược là
A. 240 B. 100 C. 180 D. 120
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN
2. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
Câu 1. Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
Câu 3. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của nguồn bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
Câu 5. Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và khí B. chân không, rắn và lỏng.
C. lỏng, khí và chân không. D. khí, chân không và rắn.
Câu 7. Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước phát biểu đúng là
A. Bước sóng của sóng cơ tăng, sóng điện từ giảm.
B. Bước sóng của sóng cơ giảm, sóng điện từ tăng.
C. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều giảm.
D. Bước sóng của sóng cơ và sóng điện từ đều tăng.
Câu 8. Cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 (W/m2). Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I = 10−10 (W/m2) là
A. 200 dB B. 10 dB C. 12 dB D. 20 dB
Câu 9. Trong hiện tượng điện có quá trình chuyển hóa
A. Điện năng thành nhiệt năng B. nhiệt năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng D. hóa năng thành điện năng
Câu 10. Một đoạn dây thẳng có dòng điện I được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc K giữa dây dẫn và phải bằng
Α. α = 900 B. α = 00 C. α = 600 D. α = 1800
Câu 11. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào hai đại lượng là
A. Năng lượng phản ứng tỏa ra và số hạt nuclon
B. Năng lượng liên kết hạt nhân với số hạt prôtôn.
C. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nơtron.
D. Năng lượng liên hết hạt nhân với số hạt nuclôn.
Câu 12. Hai đèn điện dây tóc loại (200V−25W) và (220V−100W) được mắc nối tiếp với nhau. Hỏi khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 440V thì bóng đèn nào sẽ cháy ?
A. Đèn 100W B. Đèn 25W C. Không đèn nào D. Cả hai đèn
Câu 13. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 14. Từ không khí có chiết suất n = 1, chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với
A. 28,80 B. 58,90 C. 400 D. 11,20
Câu 15. Ba con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 = 75g,m2 = 87g,m3 = 78g; lò xo có độ cứng k1 = k2 = k3 chúng dao động điều hòa với tần số lần lượt là f1 f2 và f3. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn
A. f3, f2, f1 B. f1, f3, f2 C. f1, f2, f3 D. f2, f3, f1
Câu 17. Một vật dao động theo phương trình x = 5 cos (5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 0,5cm
Câu 18. Một học sinh dùng vôn kế khung quay tiến hành thí nghiệm để đo điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch AB. Kết quả vôn kế đo được cho biết
A. Giá trị điện áp trung bình giữa hai điểm AB B. Giá trị điện áp tức thời hai điểm AB
C. Giá trị điện áp cực đại hai điểm AB D. Giá trị điện áp hiệu dụng hai điểm AB
Câu 20. Công tơ điện là dụng cụ điện dùng để đo
A. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch
B. điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. lượng điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong một thời gian nhất định.
D. công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN
3. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TỈNH SƠN LA
Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 > 0 và q2 < 0. B. q1 < 0 và q2 > 0 C. q1.q2 > 0 . D. q1.q2 < 0
Câu 3. Biết bán kính B0 là r0 = 5,3.10−11 m . Bán kính quỹ đạo M trong nguyên tử hiđrô là:
A. 132,5.10-11m . B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m . D. 47,7.10-11m .
Câu 4. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng f được gọi là
A. tần số góc của dòng điện. B. chu kỳ của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 5. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở những dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bàn là điện B. Quạt điện C. Acquy đang nạp điện D. Bóng đèn điện
Câu 6. Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải điện năng thì cách làm được áp dụng phổ biến ở Việt Nam hiện nay là
A. giảm điện trở suất của dây B. giảm chiều dài của dây
C. tăng tiết diện dây D. tăng điện áp tại nơi phát điện.
Câu 7. Một nguồn điện có điện trở trong r = 0,2Ω mắc với điện trở mạch ngoài R = 2,4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 2,5V B. E = 5,5V C. E = 6,5V D. E = 30V
Câu 9. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và êlectron. D. prôtôn và nơtron.
Câu 10. Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. năng lượng âm.
Câu 12. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10V thì năng lượng của tụ là 10mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai đầu tụ phải có hiệu điện thế là:
A. 15V B. 225V C. 30V D. 22,5V
Câu 13. Khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng, phát biểu sai là
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số.
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số.
Câu 14. Hai dao động có phương trình lần lượt là: và . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π. B. 1,25 π. C. 0,50π. D. 0,75π.
Câu 16. Đoạn mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C
Câu 17. Sóng nào sau đây không phải sóng điện từ:
A. Sóng thu của đài phát thanh B. Sóng của đài truyền hình
C. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 19. Số bội giác của kính lúp là
A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật.
B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp với góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính.
C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt
D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật qua kính.
Câu 21. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k thì vật dao động với chu kỳ 0,2s. Nếu gắn thêm vật m0 = 225g vào vật m thì hệ hai vật dao động với chu kỳ 0,3s. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau?
A. 400N / m B. N / m C. 281N / m D. 180N / m
Câu 22. Khi nói về quang phổ, phát biểu đúng là
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 40cm B. A = 20cm C. A = 80cm D. A = 10cm
Câu 3. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
A. một elipse B. một hyperbol C. một đường thẳng D. một đoạn thẳng
Câu 4. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2,5.104T với vận tốc v = 8.108cm / s theo phương vuông góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron
A. R = 15,5.102m B. p = 18,2.102m C. R = 20,2.10-2m D. R = 14,5.10-2m
Câu 5. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực tương tác giữa các điện tích điểm
B. Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động trong nó
C. Lực tương tác giữa các nuclôn
D. Lực lương tác giữa các thiên hà
Câu 6. Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1
B. Chiết suất của chân không bằng 1
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1
Câu 7. Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh
A. luôn âm B. luôn dương
C. có thể dương hoặc âm D. luôn lớn hơn 1
Câu 8. Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là
A. T = 0,01 s B. T = 0,1 s C. T = 50 s D. T = 100 s
Câu 9. Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1,5Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng. Để dòng điện chạy qua điện trở ngoài R = 2Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành
A. 24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp B. 12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp
C. 6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp D. 16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp
Câu 10. Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C. cường độ lớn D. công suất lớn
Câu 11. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. để máy biến áp ở nơi khô thoáng
B. lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc
C. lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
D. tăng độ cách điện trong máy biến áp
Câu 12. Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo sẽ
A. tăng 2 lần B. không đổi C. giảm một nửa D. giảm 4 lần
Câu 13. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 4cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm
Câu 14. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N / m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thòi gian với phương trình F = F0cos10πt (N). Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,4cm / s B. 4πcm / s C. 40cm / s D. 40πcm / s
Câu 16. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng 0,1 kg, dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là
A. 0,171N B. 0,347N C. 0,093N D. 0,217N
Câu 17. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng B. khúc xạ anh sáng
C. quang điện trong D. quang điện ngoài
Câu 18. Ở 20°C điện trở suất của bạc là 1,62.10−8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3K 1 Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A. 1,866.10-8Ω.m B. 3,679. 10-8Ω.m C. 3,812. 10-8Ω.m D. 4,151. 10-8Ω.m
Câu 19. Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?
A. Bóng đèn sợi đốt B. Máy bơm nước C. Nồi cơm điện D. Máy phát điện
Câu 20. Tìm phát biểu đúng?
A. Dung kháng có đơn vị là Fara (F) B. Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)
C. Độ tự cảm có đơn vị là Ôm (Ω) D. Điện dung có đơn vị là Fara (F)
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
5. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN TỈNH THÁI BÌNH
Câu 1. Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ B. cosφ C. tanφ D. cotφ
Câu 2. Tia nào không bị lệch quỹ đạo khi bay vào vùng có từ trường:
A. tia α B. tia β+ C. tia D. tia Y
Câu 3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 4. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?
A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani.
Câu 6. Một bóng đèn sáng bình thường ở hiệu điện thế 220 V thì dây tóc có điện trở xấp xỉ 970 fì. Hỏi bóng đèn có thể thuộc loại nào dưới đây?
A. 220 V − 25 W. B. 220 V − 50 W. C. 220 V − 100 W. D. 220 V − 200 W.
Câu 7. Tia Laze không được ứng dụng trong trường hợp nào?
A. Thông tin liên lạc vô tuyến. B. Phẫu thuật.
C. Máy soi hành lí. D. Đầu đọc đĩa CD
Câu 8. Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần:
A. B2 = 2B1 B. B1 = 2B2 C. B2 = 4B1 D. B1 = 4B2
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
Câu 10. Một khung dây dẫn điện trở 2Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sứC. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,2 A B. 2 A C. 2 mA D. 20 mA
Câu 11. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5nF , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,5mH, π2 = 10. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số gần giá trị nào nhất:
A. 100 kHz B. 50 kHz C. 150 kHz D. 200 kz
Câu 12. Vạch Lam trong dây Ban−me được tạo thành khi electronic trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo nào về quỹ đạo nào?
A. M → N B. N → L C. O → L D. P → N
Câu 13. Khi xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng, kết luận sai là
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau.
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ
Câu 14. Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu, tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ
A. tăng sau đó giảm B. luôn tăng C. giảm sau đó tăng D. luôn giảm
Câu 18. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ giao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
Câu 19. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi. Trong quá trình truyền sóng, phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động có biên độ gấp đôi biên độ của nguồn.
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
D. không dao động.
Câu 20. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. từ 0 dB đến 1000 dB. B. từ 10 dB đến 100 dB.
C. từ 10 dB đến 1000 dB. D. từ 0 dB đến 130 dB.
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos (πt) cm. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. t = 2018(s). B. t = 1009(s). C. t = 2016,5(s). D. t = 2017,5(s).
Câu 22. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lục và lam. Gọi rđỏ, ,rlục ,rlam lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lục và tia màu lam. Hệ thức đúng là
A. rlục = rlam = rđỏ B. rlam < rlục < rđỏ C. rđỏ < rlục < rlam D. rlam < rđỏ < rlục
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý các trường THPT Chuyên lần 1. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi THPT QG sắp tới.