ĐỀ SỐ 1:
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
| KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019, LẦN 1 Bài thi: KHXH; môn: Địa lí (Thời gian: 50 phút không kể thời gian phát đề) |
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh……………..
Câu 1: Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng
A. về phía xích đạo.
B. về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C. về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D. về phía bên phải theo hướng chuyển động.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Hà Nam
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào?
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian.
Câu 5: Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
B. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
Câu 6: Biển Đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và 2014 (đơn vị: %)
Năm | 2005 | 2014 |
Thành thị | 37,0 | 54,5 |
Nông thôn | 63,0 | 45,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014
A. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi
B. Năm 2014, tỷ lệ dân thành thị ít hơn dân nông thôn
C. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
D. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
Câu 8: Tây Bắc - Đông Nam là hướng chính của
A. dãy núi Nam Trung Bộ.
B. các dãy núi Đông Bắc.
C. các dãy núi Tây Bắc.
D. dãy núi Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
Câu 9: Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
Câu 10: Thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hóa là
A. cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
B. tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
C. tiếp cận nguồn lực thế giới về công nghệ.
D. tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
Câu 11: Ý nghĩa to lớn của của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là
A. nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B. có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa-xã hội với các nước trong khu vực.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và không quốc tế.
D. có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | A | B | A | B | C | C | A | A | C | D | A | B | B | A | D | A | D | B |
ĐỀ SỐ 2:
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
| KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019, LẦN 1 Bài thi: KHXH; môn: Địa lí (Thời gian: 50 phút không kể thời gian phát đề)
|
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất khu vực Tây Bắc?
A. Khoan La San.
B. Pu Si Lung.
C. Phanxipăng.
D. Phu Luông.
Câu 2: Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các dãy núi cao trung bình 1000-1500m, sườn thoải.
B. Có các dãy núi trẻ, xen giữa là các bồn địa, cao nguyên.
C. Có các đồng bằng nhỏ, đất tốt ven Thái Bình Dương.
D. Tập trung nhiều kim loại màu như: vàng, đồng, bôxit…
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết đường bờ biển Việt Nam kéo dài từ đâu đến đâu?
A. Móng Cái - mũi Cà Mau.
B. Móng Cái - Hà Tiên.
C. Hải Phòng - Kiên Giang.
D. Quảng Ninh - Cà Mau.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết bán đảo Sơn Trà nằm ở tỉnh(thành phố) nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Bình Thuận.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không có chung Biển Đông với Việt Nam?
A. Malaixia.
B. Mianma.
C. Indonesia.
D. Xingapo.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết trên dãy Trường Sơn Bắc, đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
A. Rào Cỏ.
B. Động Ngai.
C. Pu xai lai leng.
D. Phu Hoạt.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn.
C. Đông Triều.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 8: Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không trên vùng biển nào của nước ta?
A. Nội thủy.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 9: Việc đắp đê ngăn lũ ở đồng bằng sông Hồng đã để lại hệ quả nào?
A. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Đất ở đồng bằng chủ yếu là đất được bồi đắp phù sa hàng năm.
C. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
D. Vào mùa cạn, nước triều lấn mạnh, nhiều diện tích bị nhiễm mặn.
Câu 10: Vùng kinh tế nào sau đây của Liên bang Nga sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương?
A. Vùng Uran.
B. Vùng Viễn Đông.
C. Vùng Trung tâm đất đen.
D. Vùng Trung ương.
Câu 11: Nếu đi từ phía Tây sang phía Đông, khi qua kinh tuyến 1800 người ta phải
A. lùi lại 1 ngày lịch.
B. lùi lại 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch.
D. tăng thêm 1 giờ.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
A. Trên biển được xác định bằng ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
B. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
C. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
D. Được xác định bằng khung tọa độ trên đất liền của nước ta.
Câu 13: Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao đồ sộ thuộc vùng núi nào của nước ta?
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 14: Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là
A. trên 2000 loài cá.
B. các rạn san hô.
C. nhiều loài sinh vật phù du.
D. hơn 100 loài tôm.
Câu 15: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. nhiệt độ trung bình cao.
C. độ ẩm không khí lớn.
D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Cao nguyên Đắk Lắk.
B. Cao nguyên Mơ Nông.
C. Cao nguyên Di Linh.
D. Cao nguyên Lâm Viên.
Câu 17: Dải Ngân Hà là
A. dải sáng trong Vũ Trụ, gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.
B. một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ trụ.
C. tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.
D. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
Câu 18: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì tập trung ở
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương.
B. phía Đông và ven vịnh Mêhicô.
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. phía Đông Nam và ven Đại Tây Dương.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Quảng Nam.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 20: Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía tây và phần phía đông của Liên bang Nga là
A. sông Ê-nít-xây.
B. sông Ô-bi.
C. sông Lê-na.
D. sông Von-ga.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | B | A | B | C | C | B | C | B | A | D | D | B | C | D | D | C | A | A |
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 có đáp án, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!