TRƯỜNG TH TRUNG HOÀ | ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Một người chạy bộ trong 1 phút 20 giây với vận tốc 5m/giây . Vậy quãng đường người đó đã chạy là :
A. 400m
B. 300m
C. 510m
D.500m
Câu 2 : Biết 95% của một số là 475 . Vậy 1/5 của số đó là :
A. 19
B. 95
C. 100
D. 500
Câu 3: Thứ tự các số 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896 được xếp từ bé đến lớn là :
A. 27,686 ; 27,989 ; 37,869; 37,896 ; 37,689
B. 37,689; 27,989 ; 37,869; 27,686 ; 37,896
C. 27,686 ; 27,989 ; 37,689 ; 37,869; 37,896
D. 37,689 ; 37,869; 37,896 ; 27,989 ; 27,686
Câu 4: Số dư của phép chia 22,44 : 18 ( nếu lấy 2 chữ số ở phần thập phân)là :
A. 12
B. 0,12
C. 1,24
D. 0,012
Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức :
a. 4,19 x 50 - 132: 2/3
b. 637,38 : 18 x 2,5
c. 56,32 - 13,4 x 2,4
Câu 2: Một ô tô chở hàng xuất phát từ A lúc 6 giờ với vận tốc 40 km / giờ để đến B . Đến 9 giờ một ô tô du lịch đuổi theo với vận tốc 60 km / giờ . Hỏi ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc mấy giờ ?
Câu 3: Cho tam giác ABC . Lấy I là điểm chính giữa cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2/5BC các đoạn AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC; NI.
a) Tìm trên hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
b) Biết AN = 14 cm. Hãy tính độ dài đoạn MN
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 4 cho 1 điểm
Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | C | B |
Phần II. Tự luận
Câu 1: Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
a. 4,19 x 50 - 132 : 2/3 = 209,5 – 198 = 11,5
b. 637,38: 18 x 2,5 = 35,41 x2,5 =88,525
c. 56,32- 13,4x2,4 = 56,32 – 32,16 = 24,16
Câu 2
Thời gian ô tô chở hàng đi trước ô tô du lịch:
9 - 6 = 3 (giờ) ( 0,25 điểm)
Quãng đường ô tô chở hàng đi trong 3 giờ:
40 x 3 = 120 (km) ( 0,5 điểm)
Sau mỗi giờ ô tô du lịch đến gần ô tô chở hàng là:
60 – 40 = 20 (km) ( 0,25 điểm)
Thời gian ô tô du lịch đi để đuổi kịp ô tô chở hànglà
120 : 20 = 6 (giờ) ( 0,5 điểm)
Ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng lúc:
9 + 6 = 15 (giờ) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 15 giờ hay 3 giờ chiều ( 0,25 điểm)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Bài 1. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2,08…2,079
b) 0,18…0,018
c) 3,27….3,270
d) 9,023…..9,032
Bài 2.
a) Số “mười bảy phẩy tám mươi lăm mét khối” viết là:
A. 17,85m2
B. 17,85m3
C.17,085m3
D. 17,805m3
b) Phép chia 74,6 : 3,6 có số dư là: (chỉ lấy 1 chữ số sau dấu phẩy)
A. 8
B. 0,8
C. 0,008
D. 0,08
c) Bán kính của hình tròn có chu vi 31,4m là:
A. 10m
B. 5m
C. 3,14m
D. 31,4m
d) 0,84% = …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.84/100
B. 84/1000
C. 84/10000
D. 84
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) 4,27 + 35,96 : 2,5
b) 96,4 – 1,2 x 2,8
Bài 4. Quãng đường AB dài 219km. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ . Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 28km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ 2 xe gặp nhau?
Bài 5. Người ta làm một cái bể nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,2m; rộng 0,5m; cao 0,8m. Hỏi bể chứa được bao nhiêu lít nước? Biết 1dm3 = 1 lít.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) >
b) >
c) =
d) >
Bài 2.
a) B
b) D
c) B
d) C
Bài 3.
a) 4,27 + 35,96 : 2,5 = 4,27 + 14,384 = 18,654
b) 96,4 – 1,2 x 2,8 = 96,4 – 3,36 = 93,04
Bài 4.
Tổng vận tốc của hai xe là:
45 + 28 = 73 (km/giờ)
Thời gian hai xe gặp nhau là:
219 : 73 = 3 (giờ)
Đáp số: 3 giờ
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Câu 1. Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
a. 0,8
b. 8
c. 80
d. 800
Câu 2. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:
a. 27 dm3
b. 2700 cm3
c. 54 dm3
d. 27000 cm3
Câu 3. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
a. 3,505
b. 3,050
c. 3,005
d. 3,055
Câu 4. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút
Câu 5. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
a. Không có số nào
b. 1 số
c. 9 số
d. Rất nhiều số
Câu 6. Hỗn số 3.(9/10) viết thành số thập phân là:
a. 3,90
b. 3,09
c.3,9100
d. 3,109
II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c. 5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
Bài 2. Đặt tính và tính.
a. 56,72 + 76,17
b. 367,21 - 128,82
c. 3,17 x 4,5
d. 52,08 :4,2
Bài 3. Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.(1 điểm) Đáp án c
Câu 2.(1 điểm)
a. 27 dm3 Đ
b. 2700 cm3 S
c. 54 dm3 S
d. 27000 cm3 Đ
Câu 3. (0,5 điểm) Đáp án c
Câu 4. (0,5 điểm) Đáp án a
Câu 5.(0,5 điểm) Đáp án d
Câu 6. (0,5 điểm) Đáp án b
II. TỰ LUẬN
Bài 1.(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1.giờ
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 : Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số :
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 1000 lần
D. 10000 lần
Câu 2 : Một hình tam giác có đáy bằng chiều dài hình chữ nhật , chiều cao bằng chiều rộng hình chữ nhật . Hỏi diện tích hình tam giác đó bằng bao nhiêu phần trăm diện tích hình chữ nhật ?
A. 50%
B. 40%
C. 30 %
D .60 %
Câu 3 : Tính bằng cách thuận tiện nhất biểu thức :
6,48 + 3,72 + 7,52 + 4,28 là :
A. (6,48 + 3,72) + (7,52 + 4,28)
B. (6,48 +7,52) + (3,72+ 4,28)
C. (6,48 + 4,28) + (3,72 +7,52 )
Câu 4 : Một số nếu tăng lên 3 lần rồi bớt đi 14,6 thì được kết quả là 30,4
Số đó là :
A. 47,4
B. 14 ;
C. 135
D. 15
Câu 5: Một cái hồ nước hình chữ nhật có chu vi 0,4 km.Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài . Hỏi cái hồ đó rộng bao nhiêu ha?
A. 960ha
B. 96ha
C. 9,6ha
D . 0,96ha
Phần II. Tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
a) 2318,72 + 146
b) 452,86 - 327
c) 0,425 x 54
d) 270 : 10,8
Câu 2: Một xe máy đi từ A với vận tốc 35km/ giờ . Một giờ rưỡi sau một ô tô con cũng đi từ A với vận tốc 60km/ giờ và cùng chiều với xe máy . Hai xe đến B cùng một lúc . Tính quãng đường AB?
Câu 3 : Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ dưới đây biết :BM =14m ; CN = 17m ; EP =20m ; AM = 12m ; MN = 15m ; ND = 31m
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | A | B | D | D |
Phần II. Tự luận
Câu 1: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 2318,72 + 146 =2464,72
b) 452,86 - 327 = 125,86
c) 0,425 x 54 = 22,950
d) 270 : 10,8 = 25
Câu 2
Đổi 1 giờ rưỡi = 1,5 giờ ( 0,25 điểm)
Lúc ô tô con bắt đầu đi thì xe máy đã đi được quãng đường là :
35 x 1,5 = 52,5 ( km) ( 0,5 điểm)
Hiệu vận tốc hai xe là :
60 – 35 = 25 (km/giờ) ( 0,5 điểm)
Thời gian hai xe gặp nhau là :
52,5 : 25 = 2,1 ( giờ) ( 0,5 điểm)
Độ dài quãng đường AB là :
60 x 2,1 = 126(km) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 126 km ( 0,25 điểm)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 2 trong số 134,625 là:
A. 2/1000
B. 2/100
C. 2/10
D. 2
b) 20% của 750 là:
A. 0,75
B. 1,5
C. 15
D. 150
c) Chu vi của hình tròn bán kính 5cm là:
A. 15,7cm
B. 31,4cm
C. 25cm
D. 100cm
d) 4m3 5dm3 =…m3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4,5
B. 4,05
C. 4,005
D. 45
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 15% + 3,7% = 18,7% ▭
b) 41% - 5,6% = 36,6% ▭
c) 0,087kg = 8,7g ▭
d) 0,27m = 2,7dm ▭
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 246,84 + 39,76
b) 896,5 – 37,68
c) 126,8 x 3,4
d) 125,76 : 1,6
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75km 318m =…km
c) 4 tấn 5kg =…tấn
b) 1 giờ 12 phút =…giờ
d) 32m2 4dm2= ….m2
Bài 5. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và gấp 4 lần chiều cao. Tính diện tích xung quanh của hình hộp đó.
Bài 6. Một người đi bộ 15 phút với vận tốc 4,5km/ giờ. Sau đó người đó lên ô tô đi tiếp 1 tiếng 45 phút với vận tốc 48km/ giờ. Hỏi người đó đã đi được quãng đường dài bao nhiêu km?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) B b) D c) B d) C
Bài 2.
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 3: Đặt tính rồi tính ta được kết quả
a) 246,84 + 39,76 = 286,60
b) 896,5 – 37,68 = 858,82
c) 126,8 x 3,4 = 431,12
d) 125,76 : 1,6 = 78,6
Bài 4.
a) 75,318
b) 1,2
c) 4,005
d) 32,04
Bài 5.
Chiều rộng của hình hộp đó là:
36 : 2 = 18 (cm)
Chiều cao của hình hộp đó là:
36: 4 = 9 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp đó là:
(36 + 16) x 2 x 9 = 972 (cm2)
Đáp số: 972cm2
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Trung Hoà. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Tô Hoàng
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Trung Hiền
Chúc các em học tập tốt!