TRƯỜNG TH NGUYỄN SIÊU | ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 8dm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 2: Kết quả của phép tính 5,4 + 2,5 x 4,6 là
A. 36,34
B.7,9
C. 11,5
D . 16,9
Câu 3: Một bục gỗ được ghép bởi 6 khối gỗ hình lập phương bằng nhau cạnh 4 dm .Thể tích của bục gỗ
A. 384 dm3
B. 96 dm3
C. 64 dm3
D. 24 dm3
Câu 4: Một hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5cm và 3,2 cm . Diện tích tam giác là :
A. 8
B. 40
C. 4
D .0,4
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a) 72,14 – 36,5
b) 28,6 x 4,3
c) 19,5 : 6
d) 223,5 +25,7
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút.Trung bình mỗi giờ ô tô đi được 40 km.Tính quãng đường từ A đến B ?
Câu 3 (2 điểm): Một cửa hàng ngày đầu bán được 44,5 kg gạo , ngày thứ hai bán được 53,5 kg , ngày thứ ba bán được bằng trung bình cộng của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
C | D | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 72,14 – 36,5 = 35,64
b) 28,6 x 4,3 = 112,98
c) 19,5 : 6 =3,25
d) 223,5 + 25,7 = 249,2
Câu 2 (2 điểm):
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
10 giờ 30 phút - 6 giờ 30 phút = 4 giờ
Quãng đường AB là:
40 x 4 = 160(km)
Đáp số : 160 km
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2: Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối.
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu?
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Câu 4 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64%
B. 65%
C. 46%4
D. 63%
Câu 5 : 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3
B. 4,7m3
C. 4,7cm3
D. 4,7mm3
Câu 6: 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A. 40
B. 400
C. 25
D. 250
Câu 7 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 24cm2
B. 16cm2
C. 42cm2
D. 20cm2
Câu 8 : Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A. 113,04cm2
B. 113,03cm2
C. 113,02cm2
D. 113cm2
Câu 9 : Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
A. 173 m2
B. 174 m2
C. 175 m2
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 605,26 + 217,3
b) 68,4 – 25,7
c) 9,3 x 6,7
d) 91,08 : 3,6
Câu 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Câu 3 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Đáp án | A | C | B | A | A | B | A | A | C |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a) 822,56
b) 42,7
c) 62,31
d) 25,3
Câu 2 (1 điểm):
Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 0,25 điểm
18 x 15 x 10 = 2700 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số: 2700 (cm3) 0,25 điểm
Câu 3 (1 điểm):
Cách 1
Thể tích hòn đá cảnh là 0,25 điểm
60 x 40 x (35-20) = 36 000 (cm3) 0,5 điểm
Đáp số : 36 000 (cm3) 0,25 điểm
Cách 2
Thể tích nước trong bể ban đầu là :
60 x 40 x20 = 48000(cm3) 0,25 điểm
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (1 điểm): Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18%
B. 30%
C. 40%
D. 60%.
Câu 2 (1 điểm):Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 40
C. 30
D. 20.
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là bao nhiêu ?
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Câu 4 : Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64%
B. 65%
C. 46%4
D. 63%
Câu 5 : 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A. 4,7dm3
B. 4,7m3
C. 4,7cm3
D. 4,7mm3
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 42,57 +76,54
b. 716,63 - 527,14
c. 64,06 x 6,9
d. 131,4 : 36
Câu 2 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
ĐÁP ÁN
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | B | B | A | A |
Phần II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 42,57 + 76,54 = 119,11
b. 716,63 - 527,14 = 189,49
c. 64,06 x 6,9 = 442,014
d. 131,4 : 36 = 3,65
Câu 2 (2 điểm):
Thể tích phòng học là :
10 x 5,5 x 3,8 = 209 (m3) ( 0,5 điểm)
Thể tích không khí trong phòng là
209 - 2 = 207 (m3) ( 0,25 điểm)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 4 (1 điểm): Hình dưới đây gồm 6 hình lập phương , mỗi hình lập phương đều có cạnh bằng 3 cm . Thể tích của hình đó là :
A. 18 cm3
B. 162 cm3
C. 54cm3
D. 243cm3
Câu 5 (0,5 điểm): Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận . Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 19%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a. 5,006 + 2,357 + 4,5
b. 63,21 - 14,75
c. 21,8 x 3,4
d. 24,36 : 6
Câu 2 (2 điểm): Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB .
Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất gồm hai nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước ghi trong hình bên với chiều rộng hình chữ nhật là 40m, chiều dài 60m.
a. Tính diện tích mảnh đất?
b. Tính chu vi mảnh đất
Câu 4: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | B | A | B | D |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 2
Thời gian ô tô đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ dọc đường) là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ - 15 phút =4 giờ 30 phút
4 giờ 30 phút =4,5 giờ
Quãng đường AB là:
48 x 4,5 = 216 (km)
Đáp số :216 km
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là :
A. 18,84cm
B. 376,8 cm
C. 37,68cm2
D.37,68cm
Câu 2: 4m2 25cm2 =.... m2
A. 425 m2
B. 4,25 m2
C. 4,025 m2
D. 4,0025 m2
Câu 3: Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là :
A. 40 phút
B . 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a. 4,236 + 4,38 + 2,5
b. 43,25 - 34,25
c. 21,8 x 4,2
d. 63,36 : 4
Câu 2: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )
Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ?
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(1,1 + 1,2 + 1,3 + ......+ 1,19) x (123,5 – 24,7x5)
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | D | B | C | A |
Phần II. Tự luận
Câu 1: HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 4,236 + 4,38 + 2,5 = 11,116
b. 43,25 - 34,25 = 9
c. 21,8 x 4,2 = 91,56
d. 63,36 : 4 = 15,84
Câu 2 :
Thể tích bể nước là
2,5 x 1 x 2 = 5 (m3)
Thể tích nước hiện có trong bể là
5: 100 x 85 = 4,25 (m3)
Ta có 1dm3 = 1 lít nước
Mà 4,25 (m3) = 4250 dm3
Hiện nay bể chứa số lít nước là
4250 x1 = 4250 (lít)
Đáp số : 4250 lít nước
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Siêu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Đồng Tâm
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Chúc các em học tập tốt!