TRƯỜNG TH LĨNH NAM | ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 2 (0,5 điểm): 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút
B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 30 phút
Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9
B. 0,187
C. 0,169
D. 0,21
Câu 4 (0,5 điểm): 1 giờ 15 phút = ... giờ . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 1,15
B. 1,25
C. 115
D. 75
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 456 + 34,7
b) 567 – 34,69
c) 234,5 x 3,9
d) 52: 1,6
Câu 2 (2 điểm): Tính đáy của hình thang có diện tích 240cm, đáy lớn hơn đáy bé 4cm .và nếu tăng đáy lớn lên 5 cm thì diện tích tăng thêm 30 cm2.
Câu 3 (2 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36 cm . Biết AM = 1/3 AB , ND = 1/2 AN. Tính diện tích tam giác MNC .
Câu 4 (1 điểm): Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 riêng câu 5 cho 1 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
C | D | A | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a) 456 + 34,7 = 490,7
b) 567 – 34,69 = 532,31
c) 234,5 x 3,9 = 914,55
d) 52: 1,6 = 32,5
Câu 2 (2 điểm):
Chiều cao của tam giác hay chiều cao hình thang là: 30 x2 : 5 = 12 ( cm )
Tổng chiều dài hai đáy của hình thang là: 240 x 2 : 12 = 40 (cm )
Đáy bé hình thang là: (40 - 4 ) : 2 = 18 ( cm )
Đáy lớn hình thang là: 40 - 18 =22 ( cm )
Đáp số: 18cm ;22cm
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Câu 1: Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 324,21 406,573 |
|
Câu 2: Viết số thập phân, có (1đ)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười: ......................................................
b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm .............................
c) Không đơn vị, một phần nghìn: ...................................................
* Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :
Câu 3: Số thập phân gồm có: bảy chục, hai đơn vị và năm phần trăm viết là:
A. 702,50
B. 72,05
C. 720,5
D. 27,05
Câu 4: Viết \(\frac{201}{100}\) dưới dạng số thập phân ta được:
A. 2,01
B. 20,1
C. 2,10
D. 0,201
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 0,187 ; 0,169; 0,21; 0,9 là :
A. 0,9
B. 0,187
C. 0,169
D. 0,21
Câu 6: Số thích hợp vào chỗ chấm trong 7dm24cm2 = ....... cm2
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7400
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô :
a) 8,56dm2 = \(8\frac{56}{100}\) dm2
b) 2060m = 20km 60m
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 100m thì diện tích là:
A. 4000 ha
B. 400 ha
C. 40 ha
D. 4 ha
Câu 9: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên)
A.x = 15
B. x = 14
C. x = 16
Câu 10: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân :
A. \(\frac{100}{45}\)
B. \(\frac{25}{100}\)
A.\(\frac{67}{55}\)
A. \(\frac{20}{40}\)
Câu 11: 6 tấn 5 kg = ................kg. Số thích hợp cần viết vào chỗ chấm là:
A.65
B. 605
C. 6005
II. Phần tự luận:
Caâu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
23m 4dm =…………dm
20m2 9dm2 = …......…..dm2
6 tấn 5 kg = ...............kg
2009m2 =….......dam2........m2
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 438 906 + 45 029
b) 428 × 306
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng \(\frac{2}{5}\) tuổi mẹ. Hỏi:
a) Số tuổi của mẹ, của con hiện nay.
b) Đến 6 năm nữa thì tuổi của con bằng mấy phần tuổi mẹ?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Nối số thấp phân với cách đọc sau:
Câu 2:
a) 5,7
c) 0,001
b) 32,85
Câu 3: B. 72,05
Câu 4: A. 2,01
Câu 5: A. 0,9
Câu 6: B. 704
Câu 7: A. Đ B. S
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: C
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
23m 4dm = 234dm
20m2 9dm2 = 2009dm2
6 tấn 5 kg = 6005kg
2009m2 = 20dam2 9m2
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Bài 1 (2đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Chuyển hỗn số 2\(\frac{17}{1000}\) thành số thập phân ta được:
A/ 2017
B/ 2,17
C/ 2,170
D/ 2,017
b. 9 tạ 6 kg = ………… tạ ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A/ 9,6
B/ 9,60
C/ 9,06
D/ 9,006
c. Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là:
A/ \(\frac{8}{100}\)
B/ \(\frac{8}{1000}\)
C/ \(\frac{8}{10}\)
D/ 8
d. Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là:
A/ 2
B/ 4
C/ 5
D/ 6
Bài 2 (2đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a/ 78 km\(\frac{8}{1000}\) < 7800 ha
b/ 5 m\(\frac{8}{1000}\)9 dm\(\frac{8}{1000}\) = \(\frac{8}{1000}\)m\(\frac{8}{1000}\)
c/ 52 ha < 90 000 m\(\frac{8}{1000}\)
d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút.
Bài 3 (1đ) :
a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là:
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là:
Bài 4 (2đ) : Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a/ 3\(\frac{8}{1000}\) - 1\(\frac{8}{1000}\) =
b/ 2\(\frac{8}{1000}\) + 1\(\frac{8}{1000}\) =
c/ 2\(\frac{8}{1000}\) :1\(\frac{8}{1000}\) =
d/ 1\(\frac{8}{1000}\) × 1\(\frac{8}{1000}\) =
Bài 5 (2đ): Một phòng học hình chữ nhật có chu vi là 20 m; chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. a/ Tính diện tích phòng học đó?
b/ Người ta lát nền phòng học đó bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó?
Bài 6 (1đ): Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi.
ĐÁP ÁN
Bài 1 (2đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a/ Chuyển hỗn số 2\(\frac{17}{1000}\) thành số thập phân ta được: D/ 2,017
b/ 9 tạ 6 kg = ………… tạ; số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C/ 9,06
c/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,876 chỉ giá trị là: C/ \(\frac{8}{10}\)
d/ Hai bạn quét sân trường trong 30 phút thì xong. Vậy muốn quét xong sân trường trong 10 phút thì cần số bạn là : D/ 6
Bài 2 (2đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số \(3\frac{1}{2}\) được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2
C. 3,5
B. 3,1
D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A. Lấy chu vi chia cho 3,14
B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?
A. 25 cm3
B. 250 cm3
C. 2 500 cm3
D. 250 000 cm3
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a. 30,1754 dm2
b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2
d. 9,734 dm2
Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là:
A. 2000 cm2
B. 2400 cm2
C. 200 cm2
D. 240 cm2
Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :
A. 6/10 dm3
B. 6/10 dm2
C. 1/10 dm2
D. 1/10 dm3
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 9 (1 điểm) Tính
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
b) 7 giờ 40 phút : 4
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | D | B | A | C | A | D |
Phần II. Tự luận (3,5 điểm)
Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )
Đổi thành:
a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x 100 : 0,5
B. 10 000 000 : 100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x 100
D. 10 000 000 : 100 : 0,5
Câu 2: Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a. 30,1754 dm2
b. 13,816 dm2
c. 19,468 dm2
d. 9,734 dm2
Câu 3: Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 4: Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2
B. 2400 cm2
C. 200 cm2
D. 240 cm2
Câu 5: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :
A. 6/10 dm3
B. 6/10 dm2
C. 1/10 dm2
D. 1/10 dm3
Câu 6: 10% của 8 dm là
A. 10cm
B. 70 cm
C. 8 cm
D. 0,8 cm
Câu 7: 12 giờ 30 phút : 5 = ?
A. 2 giờ 6 phút
B. 2 giờ 46 phút
C. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 30 phút
II. Tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
a. 426 + 66,4
b. 71,67 - 29
c. 1 giờ 25 phút x7
d. 5 ngày 12 giờ : 4
Câu 2 : Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Câu 3: Tìm x biết: 1,2x + 2,3 = 2,9
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đáp án | B | A | C | A | D | C | D |
Phần II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
a. 426 + 66,4 = 492,4
b. 71,67 – 29 = 42,67
c. 1 giờ 25 phút x7 = 7 giờ 175 phút = 9 giờ 55 phút
d. 5 ngày 12 giờ : 4 = 1 ngày 9 giờ
Câu 2 (2 điểm): Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2m , chiều rộng 2dm và chiều cao 1,5dm . Biết rằng 2dm3 đó cân nặng 1,5 kg . Hỏi khối gỗ đó cân nặng bao nhiêu ki –lô- gam ?
Đổi 1,2m= 12dm ( 0,25 điểm)
Thể tích khối gỗ là : 12 x 2 x 1,5 = 36(dm3) ( 0,5 điểm)
Cách 1: 36 dm3 gấp 2dm3 số lần là : 36 : 2 = 18 (lần) ( 0,5 điểm)
Khối gỗ đó cân nặng là: 1,5 x 18 = 27 (kg) ( 0,5 điểm)
Cách 2: 1 dm3 gỗ cân nặng là: 1,5 : 2 = 0,75(kg)
Khối gỗ đó cân nặng là: 0,75 x 36 = 27 (kg)
Đáp số : 27 kg ( 0,25 điểm)
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Lĩnh Nam. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án trường TH Đồng Tâm
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Chúc các em học tập tốt!