Bộ 5 đề thi giữa HKII năm 2021 môn Toán 11- Trường THPT Nam Việt

TRƯỜNG THPT NAM VIỆT

ĐỀ THI GIỮA HKII NĂM 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Giá trị của lim1n2n bằng:

A. +

B.

C. 0

D. 1               

Câu 2: Cho limun=L. Chọn mệnh đề đúng:

A. limun3=L

B. limun=L

C. limun=L

D. limun3=L3

Câu 3: Tính limx+(x+2)x1x4+x2+1

A. 12

B. 0

C. 1

D. Không tồn tại

Câu 4: Giá trị của lim4n2+3n+1(3n1)2 bằng

A. +

B.

C. 49

D. 1

Câu 5: Cho dãy số (un) với un=(n1)2n+2n4+n21. Chọn kết quả đúng của limun

A.

B. 0

C. 1

D. +

Câu 6: lim5n13n+1 bằng

A. +

B. 1

C.0

D.

Câu 7: Giá trị của lim(n2+2nn3+2n23) bằng

A.

B. +

C. 13

D. 1

Câu 8: Tính giới hạn sau: lim[11.4+12.5+...+1n(n+3)]

A. 1118

B. 2

C. 1

D. 32

Câu 9: Chọn đáp án đúng: Với  là các hằng số và  nguyên dương thì:

A. limxc=c     

B. limx+cxk=+      

C. limxxk=0

D.limx+xk=

Câu 10: limx24x313x2+x+2 bằng

A.

B. 114

C. 114

D. +

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Tìm giới hạn limx1x43x2+2x3+2x3

A. +

B.

C . 25

D. 0

Câu 2: Giả sử limun=L,limvn=M. Chọn mệnh đề đúng:

A. lim(un+vn)=L+M

B. lim(un+vn)=LM

C. lim(unvn)=L+M

D. lim(unvn)=L.M

Câu 3: Tìm giới hạn limx0x+1312x+141

A. +

B.

C. 23

D. 0

Câu 4: Tìm a để hàm số f(x)={x2+ax+12x2x+3akhikhix>1x1 có giới hạn khi x1.

A. +

B.

C. 16

D. 1

Câu 5: Cho hàm số f(x)={(x3)2x3khix3mkhix=3  Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.

A. m

B. mR  

C. m = 1

D. m = -1 

Câu 6: Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?

A. limx1x2+3x+2|x+1|=1            

B. limx1x2+3x+2|x+1|=0

C. limx1x2+3x+2|x+1|=1

D. Không tồn tại limx1x2+3x+2|x+1|.

Câu 7: Tính limx(x2+x1)

A. +

B.

C. -2

D. 1

Câu 8: Chọn đáp án đúng:

A. limxx0x=x0

B. limxx0x=1

C. limxx0c=x0

D. limxx0x=0

Câu 9: Tính limx1x+1x2

A.

B. +

C. -2

D.1

Câu 10: Giả sử limun=L . Khi đó:

A. lim|un|=L

B. lim|un|=L

C. limun=|L|

D. lim|un|=|L|

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Giá trị của lim2nn+1

A. +

B.

C. 0

D. 1

Câu 2: Nếu |q|<1 thì:

A. limqn=0

B. limq=0           

C. lim(n.q)=0

D. limnq=0

Câu 3: Giá trị của lim(n2)7(2n+1)3(n2+2)5

A. +

B. 8

C.1

D.

Câu 4: Tính lim3n4.2n133.2n+4n

A. +

B.

C. 0

D. 1

Câu 5: Tính limx1(x2x+7) bằng

A. 5

B. 7

C. 9

D. 6

Câu 6: Cho limxx0f(x)=L,limxx0g(x)=M. Chọn mệnh đề sai:

A. limxx0f(x)g(x)=LM

B. limxx0[f(x).g(x)]=L.M

C. limxx0[f(x)g(x)]=LM

D. limxx0[f(x)+g(x)]=L+M

Câu 7: Giá trị của lim(n2+n+1n) bằng

A.

B. +

C. 12

D. 1

Câu 8: Tìm limunbiết un=n.1+3+5+...+(2n1)2n2+1

A. +

B.

C. 1

D. 12

Câu 9: Tính limx2(x3+1)

A. +

B.

C. 9

D. 1

Câu 10: Tính limx(1)x2+3x+2|x+1|

A. +

B.

C. -2

D. -1

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Giá trị của lim1n+1 bằng:

A.0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 2: Giá trị đúng của lim(3n5n)

A.

B. +

C. 2

D. -2

Câu 3: Cho hàm số  có limxx0f(x)=L . Chọn đáp án đúng:

A. limxx0+f(x)=L

B. limxx0+f(x)=L                    

C. limxx0f(x)=L

D. limxx0+f(x)=limxx0f(x)

Câu 4: Giá trị đúng của lim(n3+9n23n) bằng

A. +

B.

C. 0

D. 3

Câu 5: Tính giới hạn sau: lim[(1122)(1132)...(11n2)]

A.1

B. 12

C. 14

D. 32

Câu 6: Tính giới hạn limx13x+22x1

A. +

B.

C. 5

D.1

Câu 7: Cho hàm số f(x)={3xx+12khix3mkhix=3  Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng :

A.  -4

B. 4

C.  -1

D. 1

Câu 8: Giá trị của lim3n3+14n2n4+3n+1+n

A. \( - \infty \

B. +

C. 0

D. 1

Câu 9: Tính giới hạn sau: limxπ6sin22x3cosxtanx

A. +

B.

C. 33492

D. 1

Câu 10: Giá trị của limn2n2n bằng

A. +

B.

C. 12

D. 1

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Nếu  lim|un|=+ thì limun=+

C. Nếu  lim|un|=+ thì limun=

B. Nếu  limun=0 thì lim|un|=0

D. Nếu  limun=a thì lim|un|=a

Câu 2: Giá trị của lim3.2n3n2n+1+3n+1bằng

A. +

B.

C. 13

D. 1

Câu 3: Giá trị của limn2+1n+1 bằng

A. +

B.

C. 0

D. 1                

Câu 4: Tìm giá trị đúng của S=2(1+12+14+18+...+12n+...)

A. 2+1

B. 2

C. 22

D. 12

Câu 5: Kết quả đúng của  lim(5ncos2nn2+1)là:

A.5

B. 4

C. -4

D. 14

Câu 6: Tính giới hạn: lim1+3+5+...+(2n+1)3n2+4

A.0

B. 13

C. 23

D. 1

Câu 7: Giá trị của limcosn+sinnn2+1 bằng

A.0

B.

C.+

D. 1        

Câu 8: Cho dãy số có giới hạn (un)xác định bởi {u1=12un+1=12un;n1. Tìm kết quả đúng của limun.

A.0

B. 1

C. -1

D. 12

Câu 9: Giá trị của liman;a>0 bằng

A. +

B.

C. 0

D. 1

Câu 10: Tính giới hạn lim[11.2+12.3+...+1n(n+1)]

A.0

B. 1

C. 32

D. Không có giới hạn

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 25 và đáp án của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nam Việt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?