Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Trần Quốc Tuấn có đáp án

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN

BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 8

ĐỀ SỐ 1

Phần trắc nghiệm (3 điếm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A. Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại,

C. Oxi không màu và không có mùi.

D.  Oxi cần thiết cho cuộc sống.

Câu 2. Quá trình nào sau đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt

B. Sự cháy của than và củi.

C. Sự quang hợp của cây xanh.

D. Sự hô hấp của động vật.

Câu 3. Khi oxi hoá 4,8 gam kim loại M bằng oxi thu được 8 gam oxit MO. M là kim loại nào sau đây?

A. Fe (56)             B. Ca (40)                 

C. Mg (24)            D. Pb (207)

Câu 4. Câu phát biểu nào sau đây đúng?

A. Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.

B. Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ.

C. Không khí là hợp chất của oxi

D.Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.

Câu 5. Khối lượng trung bình của 1 mol hỗn hợp khí gồm 3,2 gam khí oxi và 8,8 gam cacbonic là

A.42 gam.               B. 38 gam.              

C. 44 gam.              D. 40 gam.

Câu 6. Thể tích không khí để đốt cháy hoàn toàn 2 lít khí metan (CH4) là (các khí ở cùng nhiệt độ và áp suất)

A.16 lít.                 B. 40 lít.              

C. 20 lít.                D. 10 lít.

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Có ba lọ đựng khí oxi, nitơ và cacbonic không màu. Nêu phương pháp hoá học để phân biệt mỗi lọ khí và viết PTHH nếu có.

Câu 2. (3 điểm) Đốt cháy một hỗn hợp gồm bột nhôm và magie trong đó bột magie là 2,4 gam cần 7,84 lít khí oxi (đktc). Tính % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.

(Biết: Al = 27 ; Mg = 24)

Câu 3. (2 điểm) Tính thể tích khí oxi thu được ớ đktc khi phân hủy 15,8 gam KMn04, ở nhiệt độ cao. Với thể tích khí oxi đó có đủ oxi hoá hoàn toàn 3,2 gam bột lưu huỳnh không?

(Biết: K = 39 ; Mn = 55 ; O = 16 ; S = 32)

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?

A. ZnO

B. Zn(OH)2

C. ZnCO3

D. ZnSO4

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:

A. CO2.

B. H2O.

C. CO2 và H2O.

D. CO2, H2O và O2.

Câu 3: Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

1) CaCO3→CaO + CO2

2) Fe + S → FeS          

3) Zn + 2HCl→ZnCl2 + H2

4) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3

Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:

A. 3; 1.

B. 2; 1.

C. 1; 3.

D. 1; 2.

Câu 4: Thành phần thể tích của không khí gồm:

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).

C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:

A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?

A. SO3; P2O5.

B. Na2O; SO3.

C. SO2; CaO.

D. Na­2O; CaO.

 

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1 (1 điểm)

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm. Hãy xác định 1, 2, 3, 4?

Câu 2 (1 điểm): Giải thích tại sao: Khi nhốt một con dế mèn vào một lọ nhỏ rồi đậy nút kín, sau một thời gian con vật sẽ chết dù có đủ thức ăn?

Câu 3 (1 điểm): Cho các oxit có công thức hóa học sau: SO2; Fe2O3, CO2, CaO. Chất nào thuộc loại oxit bazơ, chất nào thuộc loại oxit axit. Gọi tên các oxit đó? 

Câu 4 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) S + O2→ ………

b) Fe + O2→ ……..

             c) KMnO4→K2MnO4 + MnO2 + …..

          d) ………→ KCl + O2

Câu 5 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,48 gam photpho trong bình chứa khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit.

a) Tính khối lượng hợp chất tạo thành?

b) Nếu trong bình chứa 4 gam khí oxi. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?

(Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: P = 31; O = 16; C =12; H = 1)

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A. CuO; Fe3O4                                    B. KMnO4; KClO3

C. Không khí; H2O                              D. KMnO4; MnO2

Câu 2. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:

A. S + O2→SO2                                      B. CaCO3→ CaO + CO2

C. CH4 + 2O2→ CO2 + 2H2O        D. 2H2O→2H2 + O2

Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A. CaO + H2O → Ca(OH)2                     B. S + O2→ SO2

C. K2O + H2O → 2KOH                      D. CaCO3→ CaO + CO2

Câu 4. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:

A. Khí O2 nhẹ hơn không khí

C. Khí O2 là khí không mùi.

B. Khí O2 dễ hoà tan trong nước.

D. Khí O2 nặng hơn không khí

Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A. Đốt cồn trong không khí.

B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.

 C. Nước bốc hơi.

D. Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.

Câu 6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy

A. CuO + H2→Cu + H2O            B. CO2 + Ca(OH)2→CaCO3 + H2O

C. CaO + H2O→ Ca(OH)2           D. Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1:  Cho các chất sau: SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5. Đọc tên và hãy cho biết những chất nào là oxit bazơ, là oxit axit?

Câu 2:  Hoàn thành phản ứng sau:

a) S + O2→             b) Fe + O2

c) P + O2→              d) CH4 + O→ 

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng) 

Câu 1. Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?
A. Nhẹ hơn không khí.
C. Không tác dụng với không khí.
B. Không tác dụng với nước.
 D. Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.

Câu 2. Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với:
A. H2
B. O
C. Cu
 D. Đơn chất

Câu 3: Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là :
A. 1:1
B. 2:1
C. 3:1
 D. 4:1

Câu 4: Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
 D. 4,48 lít

Câu 5: Dãy chất nào tác dụng với nước:
A. SO3,CaO,P2O5
C. Al2O3,SO3,CaO
B. Na2O,CuO,P2O5
D. CuO,Al2O3,Na2O

Câu 6: Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây:
A. SO2
B. NH3
C. O2
D. Cl2

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng với nước. Nếu có hãy viết phương trình phản ứng : K2O, Al2O3, P2O5, SO3, CaO

Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a.  ZnO +H→                            b. KMnO → K2MnO4 + MnO2 + …..

c. S + O2  →                                  d. Mg + O2 →

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng) 

Câu 1: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Câu 2: Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
 3) Fe + 2HCl  →  FeCl2 + H2
 4) CuO+ 2HCl  →  CuCl+ H2O
5) 2Al + 3H2SO4   →  Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2  →  MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2  →  CaCO3
 8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
 A. 3          B. 4             C. 5           D. 6

Câu 3: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là: 

A. MgO, SO2         B. CaO, SiO2         C. P2O5, CO2         D. FeO, ZnO

Câu 4: Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

B. Đi từ không khí 

C. Điện phân nước

D. Nhiệt phân CaCO3

Câu 5: Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A. 3             B. 4              C. 5              D. 2

Câu 6: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4.  Thể tích khí thu được ở đktc là:

A. 4,48 lít               B. 5,6 lít                 C. 8,96 lít               D. 11,2 lít

---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?