TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
BỘ 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2021
MÔN: HÓA HỌC 8
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là
A. NO
B. NO2
C. CO2
D. CO
Câu 2: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe, Cu, Mg
B. Zn, Fe, Cu
C. Zn, Fe, Al
D. Fe, Zn, Ag
Câu 3: Oxit là
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
Câu 4: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. O2
C. N2
D. H2
II. Tự luận
Câu 1: Nêu khái niệm của phản ứng trao đổi
Câu 2: Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CuO, HCl, NaCl, KOH
Hướng dẫn giải chi tiết
Lời giải chi tiết
Trắc nghiệm
1.C | 2.C | 3.A | 4.A |
Câu 1:
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
=> Phản ứng trên là nguyên nhân chứng minh cho hiện tượng vôi sống hóa đá
Đáp án C
Câu 2:
Cu, Ag là những kim loại không tác dụng với H2SO4 loãng
Đáp án C
Câu 3:
Oxit là hơp chất của oxi với nguyên tố hóa học khác
Câu 4:
CO2 là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính
II. Tự luận
Câu 1: Phản ứng hóa học trong đó hai chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau thành phần cấu tạo của chúng
Câu 2:
Oxit | Axit | Bazo | Muối |
CuO Đồng(II) Oxit | HCl Axit Clohidric | KOH Kalihidroxit | NaCl Natri clorua |
ĐỀ SỐ 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Dãy chất gồm các muối là
A. KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3
B. NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S
C. P2O5, HCl, BaO, MgCl2
D. NaNO3, KCl, HCl, BaO
Câu 2: Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
A. MgO
B. BaO
C. P2O5
D. FeO
Câu 3: Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm
A. FeO
B. CuO
C. Al2O3
D. CaO
Câu 4: Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng:
A. Thế
B. Oxi hóa – khử
C. phân hủy
D. Hóa hợp
Câu 5: Độ tan của CuSO4 ở 25OC là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hòa là
A. 60 gam
B. 65 gam
C. 75 gam
D. 80 gam
Câu 6: Khi hòa tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH và khí H2. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 3,2%
B. 4,3%
C. 3,8%
D. 5,3%
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?
a. KHCO3
b. FeS
c. HBr
d. Fe(OH)2
Câu 2: Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:
KMnO4 → O2 → H2O → NaOH
---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn đáp án đúng ở mỗi câu và điền vào bảng đáp án trắc nghiệm bên trên.
Câu 1: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 2, 3, 2, 4
B. 4, 11, 2, 8
C. 4, 12, 2, 6
D. 4, 10, 3, 7
Câu 2: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít
B. 2,24 lít
C.3,36 lít
D. 2,42 lít
Câu 3: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. CuO + H2-> Cu + H2O
B. Mg +2HCl -> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O
D. Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu
Câu 4: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O
B. HCl
C. NaOH
D. Cu
Câu 5: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
Câu 6: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 7: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
Câu 8: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH
B. CaO; H2SO4
C. H3PO4; HNO3
D. SO2; KOH
Câu 9: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na2SO4; KNO3
B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C. CaSO4; HCl; MgCO3
D. H2O; Na3PO4; KOH
Câu 10: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat SO4hoá trị I
B. Gốc photphat PO4hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
Bài 1: (2,0 điểm):
a) Tính phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên cố có trong hợp chất Fe2(SO4)3;
b) Một hợp chất có gồm 3 nguyên tố là Cu; S và O; trong đó Cu và S lần lượt chiếm 40% và 20% về khối lượng, còn lại là oxi. Biết rằng trong một phân tử hợp chất có 4 nguyên tử O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất trên.
Bài 2: (3,0 điểm): Hoàn thành các PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) P2O5 + H2O → ……………………………………………..
b) H2 + Fe2O3 →……………………………………………..
c) Mg + HCl → ……………………………………………..
d) KClO3 → ……………………………………………..
e) K + H2O → ……………………………………………..
f) CH4 + O2 → ……………………………………………..
Bài 3: (5,0 điểm): Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hết với oxi.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc).
c) Toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 160 gam dung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
d) Cần thêm bao nhiêu gam Na vào A để nồng độ dung dịch tăng thêm 5%.
---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?
A. ZnO | B. Zn(OH)2 | C. ZnCO3 | D. ZnSO4 |
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:
A. CO2. | B. H2O. | C. CO2 và H2O. | D. CO2, H2O và O2. |
Câu 3: Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CaCO3 →CaO + CO2 2) Fe + S → FeS | 3) Zn + 2HCl→ZnCl2 + H2 4) 2Fe + 3Cl2→ 2FeCl3 |
Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:
A. 3; 1. | B. 2; 1. | C. 1; 3. | D. 1; 2. |
Câu 4: Thành phần thể tích của không khí gồm:
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:
A. 2,24 lít. | B. 3,36 lít. | C. 4,48 lít. | D. 6,72 lít. |
Câu 6: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?
A. SO3; P2O5. | B. Na2O; SO3. | C. SO2; CaO. | D. Na2O; CaO. |
---Để xem tiếp nội dung và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 - Trường THCS Võ Thị Sáu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Trần Cao Vân có đáp án
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021 Trường THCS Hà Huy Tập có đáp án
Chúc các em học tốt!