TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh người, cơ quan nào dưới đây thuộc bộ phận trung ương ?
A. Tủy
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Dựa vào đâu để người ta phân chia hệ thần kinh thành hai loại : hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Nguồn gốc
C. Cấu tạo
D. Chức năng
Câu 3: (0,3 điểm) Bao miêlin là cấu trúc nằm ở đâu trong tế bào thần kinh ?
A. Sợi nhánh
B. Thân
C. Sợi trục
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
Câu 5: (0,3 điểm) Các rễ sau của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ?
A. Rễ cảm giác
B. Rễ vận động
C. Rễ trung gian
D. Rễ pha
Câu 6:
6: (0,3 điểm) Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Dựa vào chức năng, dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3 loại
B. 2 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 8: (0,4 điểm) Củ não sinh tư là một bộ phận của
A. não trung gian.
B. cầu não.
C. hành não.
D. não giữa.
Câu 9: (0,3 điểm) Chim bồ câu sẽ đi lại lảo đảo, mất thăng bằng nếu bộ phận nào của trung ương thần kinh bị phá hủy ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình
A. tháp.
B. que.
C. nón.
D. đĩa.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | D | A | B | A | D | B | A |
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: (0,3 điểm) Cấu trúc nào dưới đây nằm ở cuối sợi trục của nơron ?
A. Eo Răngviê
B. Cúc xináp
C. Thân xám
D. Bao miêlin
Câu 2: (0,3 điểm) Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là gì ?
A. Nơron
B. Dây thần kinh
C. Hạch thần kinh
D. Tế bào hạch
Câu 3: (0,4 điểm) Nơron có khả năng tái sinh
A. phần đầu sợi trục.
B. phần cuối sợi nhánh.
C. phần cuối sợi trục.
D. phần đầu sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?
A. 31
B. 12
C. 24
D. 42
Câu 5: (0,4 điểm) Ở não người, bộ phận nào nối liền trực tiếp với tủy sống ?
A. Não giữa
B. Hành não
C. Cầu não
D. Tiểu não
Câu 6: (0,3 điểm) Bộ phận nào là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường dẫn truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?
A. Đồi thị
B. Vùng dưới đồi
C. Cuống não
D. Củ não sinh tư
Câu 7: (0,3 điểm) Mỗi bán cầu đại não được phân chia thành mấy thùy ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: (0,3 điểm) Ở não người, phần nào phát triển nhất ?
A. Trụ não
B. Tiểu não
C. Đại não
D. Não trung gian
Câu 9: (0,4 điểm) Vùng nào dưới đây nằm ở thùy trán ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thị giác
C. Vùng cảm giác
D. Vùng thính giác
Câu 10: (0,4 điểm) Vùng chức năng nào dưới đây không có ở thú mà chỉ có ở đại não của con người ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng vị giác
D. Vùng hiểu chữ viết
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | C | C | B | A | B | C | A | D |
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: (0,3 điểm) Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của loại cơ nào ?
A. Cơ vân
B. Cơ trơn
C. Cơ tim
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: (0,3 điểm) Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển
A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.
B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.
C. những hoạt động có ý thức.
D. những hoạt động không có ý thức.
Câu 3: (0,3 điểm) Khi nói về dây thần kinh tủy ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Mỗi người có 12 đôi dây thần kinh tủy
B. Là dây pha
C. Hoạt động theo ý muốn của con người
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 4: (0,3 điểm) Não giữa không bao gồm bộ phận nào dưới đây ?
A. Cuống não
B. Đồi thị
C. Củ não sinh tư
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: (0,4 điểm) Các dây thần kinh não đều xuất phát từ
A. não trung gian.
B. đại não.
C. tiểu não.
D. trụ não.
Câu 6: (0,3 điểm) Tiểu não có chức năng gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp
C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Điều khiển các hoạt động có ý thức
Câu 7: (0,3 điểm) Ở bán cầu đại não, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách giữa
A. thùy trán, thùy thái dương và thùy đỉnh.
B. thùy đỉnh và thùy trán.
C. thùy đỉnh và thùy thái dương.
D. thùy đỉnh và thùy chẩm.
Câu 8: (0,4 điểm) Vỏ não người trưởng thành có bề dày khoảng
A. 2 – 3 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 6 – 8 mm.
Câu 9: (0,4 điểm) Ở đại não, vùng chức năng nào dưới đây nằm gần với vùng vận động nhất ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng thị giác
C. Vùng thính giác
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: (0,3 điểm) Nhân xám là cấu trúc không có ở phần não nào dưới đây ?
A. Não trung gian
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Trụ não
D. Tiểu não
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | B | B | D | C | B | A | A | B |
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?
A. 85%
B. 90%
C. 50%
D. 75%
Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12
B. 24
C. 31
D. 62
Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?
A. Dự trữ
B. Xử lý thông tin
C. Bảo vệ
D. Dẫn truyền
Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não
B. trụ não
C. đại não
D. não trung gian
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | D | A | B | A | D | B | A |
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vỏ xám là cấu trúc không tồn tại ở phần não nào dưới đây ?
A. Đại não
B. Trụ não
C. Tiểu não
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Màng tủy gồm có mấy loại ?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Khi tiến hành cắt rễ trước bên phải của một con ếch, sau đó kích thích chi sau bên phải bằng HCl 1% thì
A. chi trước bên trái không co.
B. chi trước bên phải không co.
C. chi sau bên trái không co.
D. chi sau bên phải không co.
Câu 4: Việc đánh số các đôi dây thần kinh não chủ yếu dựa vào
A. tương quan vị trí giữa chúng.
B. nguồn gốc phát sinh.
C. thời gian xuất hiện của chúng.
D. kích thước của chúng.
Câu 5: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở đại não của người, hơn … bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.
A. 2/3
B. 3/4
C. 4/5
D. 5/6
Câu 6: Vùng cảm giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy trán
B. Thùy thái dương
C. Thùy đỉnh
D. Thùy chẩm
Câu 7: Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách
B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin
D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở cầu mắt người, nhờ khả năng điều tiết của ... mà ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. màng giác
B. thể thủy tinh
C. thủy dịch
D. dịch thủy tinh
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Né sang một bên khi thấy xe máy đang lao về phía mình
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Rùng mình khi nhìn thấy sâu róm
D. Tiết nước miếng khi xem tranh về quả sấu
Câu 10: Ở tai người, bộ phận nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tiếp nhận các kích thích sóng âm ?
A. Ốc tai
B. Màng cửa bầu dục
C. Bộ phận tiền đình
D. Ống bán khuyên
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày những đặc điểm chứng tỏ hệ thần kinh người tiến hóa hơn hệ thần kinh thú (6 điểm)
Câu 2: Vì sao dây thần kinh tủy được gọi là dây pha ? (1 điểm)
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề kiểm tra giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Công Trứ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !