Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Nam Kì Khởi Nghĩa

TRƯỜNG THPT NAM KÌ KHỞI NGHĨA

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN: VẬT LÝ 12

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là \(1mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(2m\), bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là \(0,55\mu m\). Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. \(1,0mm\)                           B. \(1,3mm\)

C. \(1,1mm\)                           D. \(1,2mm\)

Câu 2: Biết hằng số Plăng là \(6,{625.10^{ - 34}}Js\), tốc độ ánh sáng trong chân không là \({3.10^8}m/s\). Năng lượng phôtôn của ánh sáng màu đỏ có bước sóng \(0,76\mu m\) là

A. \({3.10^{ - 18}}J\)            

B. \(2,{6.10^{ - 20}}J\)

C. \({3.10^{ - 17}}J\)            

D. \(2,{6.10^{ - 19}}J\)

Câu 3: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ \({\lambda _1} = 0,56\mu m\) và \({\lambda _2}\) với \(0,67\mu m < {\lambda _2} < 0,74\mu m\;\), thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ \({\lambda _2}\). Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ \({\lambda _1},{\lambda _2}\) và \({\lambda _3}\), với \({\lambda _3} = \frac{7}{{12}}.{\lambda _2}\), khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác:

A. 23                                      B. 19.

C. 25                                      D. 21

Câu 4: Dựa vào việc phân tích quang phổ vạch phát xạ có thể:

A. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng.

B. Xác định được cả định tính và định lượng thành phần hóc học của nguồn sáng.

C. Xác định được nhiệt độ của nguồn sáng.

D. Xác định được khoảng cách đến nguồn sáng.

Câu 5: Lần lượt chiếu vào catốt các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,54\mu m\) và bức xạ có bước sóng \({\lambda _2} = 0,35\mu m\) thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện lần lượt là \({v_1}\) và \({v_2}\) với \({v_2} = 2{v_1}\). Công thoát của kim loại làm ca-tốt là

A. 1,88eV                               B.  1,6eV

C. 5eV                                    D. 10eV

Câu 6: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là \({\lambda _0} = 0,30\mu m\). Biết hằng số Plăng \(h = 6,{625.10^{ - 34}}J.s\) và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không \(c = {3.10^8}m/s\). Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là

A. \(8,{526.10^{ - 19}}J\)

B. \(6,{625.10^{ - 19}}J\)

C. \({625.10^{ - 19}}J\)

D. \(8,{625.10^{ - 19}}J\)

Câu 7: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:

A. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{C}{L}} \)

B. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{L}{C}} \)

C. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)

D. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

Câu 8: Sóng điện từ

A. không truyền được trong chân không.

B. không mang năng lượng.

C. là sóng ngang.

D. là sóng dọc.

Câu 9: Quang phổ vạch hấp thụ là:

A. Các vạch sáng nằm sát nhau.

B. Hệ thống các vạch sáng nằm trên một nền tối.

C. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím.

D. Hệ thống các vạch tối nằm trền nền quang phổ liên tục.

Câu 10: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì:

A. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.

B. tần số không đổi và vận tốc không đổi.

C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.

D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.

Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là \(1mm\); màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ \({\lambda _1} = 0,460\mu m\) và \({\lambda _2}\). Vân sáng bậc 4 của \({\lambda _1}\) trùng với vân sáng bậc 3 của \({\lambda _2}\). Tính bước sóng \({\lambda _2}\):

A. \(0,613\mu m\)                   B. \(0,512\mu m\)

C. \(0,620\mu m\)                   D. \(0,586\mu m\)

Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia X ?

A. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.

B. Hủy diệt tế bào.

C. Làm ion các chất khí.

D. Gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 13: Một tia sáng ló ra khỏi lăng kính chỉ có một màu không phải màu trắng, thì đó là ánh sáng:

A. đơn sắc.

B. đã bị tán sắc.

C. ánh sáng hồng ngoại.

D. đa sắc.

Câu 14: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.

B. Điện trường xoáy có đường sức giống như đường sức điện của một điện tích điểm đứng yên.

C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.

D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.

Câu 15: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có bước sóng dài nhất là

A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. sóng vô tuyến.

D. ánh sáng nhìn thấy

Câu 16: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch

A. Giảm đi 9 lần.

B. Giảm đi 3 lần.

C. Tăng lên 9 lần.

D. Tăng lên 3 lần

Câu 17: Năng lượng từ trường trong mạch LC được xác định bởi công thức

A. \({{\rm{W}}_L} = L{i^2}\)

B. \({{\rm{W}}_L} = \frac{1}{2}Li\)

C. \({{\rm{W}}_L} = \frac{1}{2}L{i^2}\)

D. \({{\rm{W}}_L} = 2L{i^2}\)

Câu 18: Với \({f_1},{\rm{ }}{f_2},{\rm{ }}{f_3}\) lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia \(\gamma \)) thì

A. \({f_3} > {\rm{ }}{f_1} > {\rm{ }}{f_2}\)

B. \({f_2} > {\rm{ }}{f_1} > {\rm{ }}{f_3}\)

C. \({f_3} > {\rm{ }}{f_2} > {\rm{ }}{f_1}\)

D. \({f_1} > {\rm{ }}{f_2} > {\rm{ }}{f_3}\)

Câu 19: Nguồn phát quang phổ liên tục là:

A. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) ở áp suất cao được nung nóng.

B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng.

C. chất khí (hay hơi) ở áp suất thấp được nung nóng.

D. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi).

Câu 20: Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidrô phát ra phôtôn có bước sóng \(0,6563\mu m\). Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng \(0,4861\mu m\). Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra phôtôn có bước sóng:

A. \(1,8744\mu m\)                 

B. \(0,1702\mu m\)

C. \(0,2793\mu m\)                 

D. \(1,1424\mu m\)

TỰ LUẬN

Câu 1(4 điểm) Cho mạch dao động lí tưởng LC đang thực hiện một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản của tụ điện là \({q_0} = {10^{ - 6}}C\)  và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 10A.

a) (2 điểm) Tính tần số f của dao động điện từ tự do trong mạch.

b) (2 điểm) Nếu thay tụ điện C bằng tụ điện C’ thì tần số của dao động điện từ là \(f' = \dfrac{f}{2}.\)  Hỏi tần số của dao động điện trong mạch sẽ bằng bao nhiêu khi mắc vào mạch  cả hai tụ điện C và C’:

- Song song với nhau

- Nối tiếp với nhau

Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 6cm.

a) Tính cơ năng của con lắc.

b) Tính thế năng và động nặng của con lắc khi li độ của vật là -3cm.

c) Nếu thay quả cầu của con lắc bằng một quả cầu khác có khối lượng lớn gấp 4 lần thì chu kì và cơ năng của con lắc thay đổi thế nào? Biết biên độ của dao động không đổi.

ĐÁP ÁN

1.C

2.D

3.D

4.A

5.A

6.B

7.D

8.C

9.D

10.D

11.A

12.A

13.A

14.B

15.C

16.D

17.C

18.C

19.A

20.A

Câu 1:

Tần số: \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)

\(\begin{array}{l}{\rm{W}} = \dfrac{1}{2}\dfrac{{q_0^2}}{C} = \dfrac{1}{2}LI_0^2 \to \sqrt {LC}  = \dfrac{{{q_0}}}{{{I_0}}}\\ \Rightarrow f = \dfrac{{{I_0}}}{{2\pi {q_0}}} = 1,{59.10^6}Hz\\b)f' = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC'} }} \Rightarrow \dfrac{{f'}}{f} = \sqrt {\dfrac{C}{{C'}}} \\ \Rightarrow C' = \dfrac{{{f^2}}}{{f{'^2}}}.C = 4C\\Khi\,C'//C:{C_b} = C + C' = 5C\\ \Rightarrow {f_1} = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {L{C_b}} }} = \dfrac{1}{{\sqrt 5 }}.f = 0,{712.10^6}Hz\\C'\,nt\,C:\,{C_b} = \dfrac{{CC'}}{{C + C'}} = 0,8C;\\ {f_2} = \dfrac{1}{{\sqrt {0,8} }}f = 1,{78.10^6}Hz\end{array}\)

Câu 2:

a) Cơ năng

\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}k{A^2} = \dfrac{1}{2}.100.{({6.10^{ - 2}})^2} = 0,18J.\)

\(b){{\rm{W}}_d} = {\rm{W}} - {{\rm{W}}_{t}}\) 

với \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{1}{2}k{x^2} = 0,0045J \)

\(\Rightarrow {{\rm{W}}_d} = 0,135J\)

c) Ta có \(T' = 2\pi \sqrt {\dfrac{{m'}}{k}}  = 2\pi \sqrt {\dfrac{{4m}}{k}}\)\(\,  = 2.2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}}  = 2T\)

\({\rm{W}}' = \dfrac{1}{2}k{A^2} = {\rm{W}}\) 

Vậy cơ năng của con lắc không đổi.

 

---(Hết đề số 1)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy \({\pi ^2} = 10\) . Chiều dài l của con lắc là

A. 1 cm.                                 

B. 50 cm. 

C. 100 cm.                             

D. 0,5 cm.

Câu 2: Dao động với biên độ nhỏ của con lắc đơn (chiều dài không đổi) có chu kì phụ thuộc vào

A. khối lượng riêng của con lắc.

B. khối lượng của con lắc.

C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.

D. trọng lượng của con lắc.

Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài 50cm dao động điều hòa tại nơi có \(g = 9,8\;\;\frac{m}{{{s^2}}}\) với biên độ góc \({\alpha _0}\) . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên dương đến vị trí có li độ góc \(\alpha  = \frac{{{\alpha _0}}}{{\sqrt 2 }}\)  gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,236s.                              

B. 0,118s.

C. 0,355 s.                             

D. 0,177 s.

Câu 4: Ở một nơi có \(g = 9,87{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\), một con lắc đơn có chiều dài 98,7cm và quả cầu nhỏ có khối lượng 90g mang điện tích \( - 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu C\) đặt trong điện trường đều có các đường sức có phương thẳng đứng. Kích thích con lắc dao động điều hòa với chu kì 1,8s. Vecto cường độ điện trường có độ lớn là

A. 12026V/m và hướng lên.

B. 21563V/m và hướng xuống.

C. 21563V/m và hướng lên.

D. 12026V/m và hướng xuống.

Câu 5: Con lắc đơn có quả cầu nhỏ tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện tác dụng lên quả cầu bằng 0,2 trọng lượng của nó. Khi điện trường hướng xuống, chu kì dao động của con lắc là \(\sqrt 3 s\). Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là

A. 2s                                       B. 5s

C. 2,41s                                  D. 1,41s

Câu 6: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không 

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz

C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản 

D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn

Câu 7: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào

A. năng lượng âm 

B. vận tốc âm

C. tần số âm.

D. biên độ âm.

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với vận tốc 8 m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 

A. 0,075 s                              

B. 0,025 s

C. 0,05 s                                

D. 0,10 s

Câu 9: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng, tổng số điểm bụng và điểm nút trên dây là 16. Sóng trên dây có bước sóng bằng

A. 9,6 cm.                              

B. 16 cm.

C. 8 cm.                                 

D. 6,4 cm.

Câu 10: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số \({f_1} = 370Hz\). Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được

A. 18500Hz.                          

B. 18130Hz.

C. 17760Hz.                          

D. 17390Hz.

ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.D

4.C

5.D

6.A

7.C

8.C

9.B

10.C

...

---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và năng lượng.

B. li độ và tốc độ.    

C. biên độ và gia tốc

D. biên độ và tốc độ

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8%.                                    

B. 10%.

C. 4%.                                   

D. 7%.

Câu 3: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều. Lấy \(g = 9,8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m/{s^2}\). Con lắc đơn sẽ dao động mạnh nhất khi tốc độ của đoàn tàu bằng

A. 15 m/s                               

B. 15 cm/s 

C. 1,5 m/s                              

D. 1,5 cm/s

Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6cos\left( {10t + \frac{\pi }{2}} \right)cm\)  và  \({x_2} = 8cos\left( {10t + \frac{\pi }{6}} \right)cm\) (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là

A. 1,22 m/s                            

B. 1,35 m/s.

C. 13,5 m/s.                           

D. 12,2 m/s.

Câu 5: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 5.\cos \left( {10t + \frac{\pi }{3}} \right)cm;{x_2} = 5\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)cm\) (t tính bằng giây). Động năng cực đại của vật là

A. 25 mJ                                

B. 12,5 mJ 

C. 50 mJ                                 

D. 37,5 mJ

Câu 6: Hai nhạc cụ phát ra hai âm có đồ thị dao động mô tả như hình bên. Chọn phát biểu đúng

A. Độ cao của âm 1 lớn hơn âm 2

B. Hai âm có cùng âm sắc

C. Hai âm có cùng tần số

D. Độ cao của âm 2 lớn hơn âm 1

Câu 7: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:

A. Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là mức cường độ âm và tần số âm.
B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.

C. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.

D. Độ cao là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và năng lượng âm

Câu 8: Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là:

A. 10 cm                                

B. \(5\sqrt 2 cm\)

C. 5 cm                                 

D. 7,5 cm.

Câu 9: Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là \({I_0}\; = {10^{--12\;}}W/{m^2}\). M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23 dB.                              

B. 24,4 dB. 

C. 24 dB.                              

D. 23,5 dB.

Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp \({O_1},{O_2}\) cách nhau  25cm, dao động cùng pha. Ở mặt chất lỏng, điểm  M  cách \({O_1},{O_2}\) lần lượt là 15cm và  20cm dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên  \(M{O_2}\) nhiều hơn so với trên \(M{O_1}\) là  8. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường thẳng vuông góc với  \({O_1}{O_2}\) tại \({O_1}\), điểm dao động với biên độ cực đại cách  M  một đoạn nhỏ nhất là

A.  90,44mm                         

B.  90,98mm

C.  90,14mm                         

D.  90,67mm

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.A

4.A

5.A

6.A

7.D

8.C

9.B

10.A

...

---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau \(a = 0,5mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát \(D = 2m\). Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ  đến vân sáng bậc 1 màu tím \(({\lambda _t} = 0,38\mu m)\) là:

A. \(1,52mm\)                        

B. \(3,04mm\)

C. \(0,76mm\)                         

D. \(4,56mm\)

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là \(1mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là \(2m\). Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm \(2,4mm\). Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. \(0,5\mu m\)                      

B. \(0,7\mu m\)  

C. \(0,4\mu m\)                       

D. \(0,6\mu m\) 

Câu 3: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là \(36000km\). Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là \({3.10^8}m/s\). Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng

A. \(1,08s\)                             

B. \(12ms\)

C. \(0,12s\)                            

D. \(10,8ms\)

Câu 4: Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm \(3\mu H\) và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ \(10pF\) đến \(500pF\). Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là \({3.10^8}m/s\), máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng

A. từ 100m đến 730m. 

B. từ 10m đến 73m.              

C. từ 1m đến 73m.  

D. từ 10m đến 730m.

Câu 5: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau \(1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} mm\), mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát \(1,5{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} m\). Khoảng cách giữa \(5\) vân sáng liên tiếp là \(3,6{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} mm\). Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. \(0,76{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\). 

B. \(0,60{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).

C. \(0,40{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).  

D. \(0,48{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \mu m\).

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(0,6\mu m\). Khoảng cách giữa hai khe là \(1mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(2,5m\), bề rộng miền giao thoa là \(1,25cm\). Tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa là?

A.                       B. 17     

C.                       D. 16

Câu 7: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách giữa hai khe hẹp là \(1mm\). Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm \(4,2mm\) có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là \(0,6m\). Bước sóng\(\lambda \) bằng:

A. \(0,6\mu m\)                      

B. \(0,5\mu m\)   

C. \(0,7\mu m\)                      

D. \(0,4\mu m\)

Câu 8: Nếu hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần \(R = 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \Omega \) vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong \(r\)  không đổi thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ \(I\). Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung \(C = {2.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} F\). Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng \(\pi {.10^{ - 6}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} s\) và cường độ dòng điện cực đại bằng \(6I\). Giá trị của \(r\)  bằng

A. \(2\Omega \)                     

B. \(0,25\;\Omega \)

C. \(0,5\;\Omega \)                

D. \(1\Omega \)

Câu 9: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng  \({\lambda _1} = 0,64\mu m;{\lambda _2} = 0,48\mu m\). Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là \(a = 1mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn là \(D = 1m\). Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ \({\lambda _1}\) là

A. 12                                      B. 11

C. 13                                      D. 15

Câu 10: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là \(2mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn là \(2m\). Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ \(0,38\mu m\) đến \(0,76\mu m\). Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai của ánh sáng đỏ và bậc ba của ánh sáng tím có bề rộng là

A. \(0,83mm\)                        

B. \(0,38mm\)

C. \(1,52mm\)                        

D. \(0,76mm\)

ĐÁP ÁN

1.A

2.C

3.C

4.B

5.B

6.B

7.A

8.C

9.B

10.B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch tách sóng.

B. Mạch khuyếch đại.

C. Mạch biến điệu.

 D. Anten.

Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe  được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng  \(\lambda  = 400nm\). Khoảng cách giữa 2 khe là \(0,5mm\), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là \(2m\). Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn  là

A. \(1,6\mu m\)

B. \(1,0mm\)

C. \(1,6mm\)

D. \(1,8mm\)

Câu 3: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe  được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước sóng  \(0,4\mu m\). Khoảng cách giữa 2 khe là \(0,8mm\), khoảng cách từ hai khe tới màn là \(2m\). Tại điểm M cách vân chính giữa \(7,5mm\) có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?

A. Vân tối thứ 7

B. Vân sáng thứ 8

C. Vân tối thứ 8  

D. Vân sáng thứ 7

Câu 4 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng có cường độ dòng điện cực đại \({I_0}\), điện tích cực đại \({Q_0}\), tần số góc \(\omega \). Vào thời điểm ban đầu \(\left( {t = 0} \right)\), điện tích của tụ điện có giá trị \(q = \frac{{ - {Q_0}}}{2}\) và độ lớn đang giảm. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng:

A. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{3}} \right)\)

B. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{6}} \right)\)

C. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{3}} \right)\)

D. \(i = {I_0}cos\left( {\omega t} \right)\)

Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = 40mH\) và tụ điện có điện dung \(C = 0,2\mu F\). Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy \(\pi  = 3,14\). Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là

A. \(56,{17.10^{ - 5}}s\)

B. \(6,{28.10^{ - 4}}s\) 

C. \(12,{56.10^{ - 4}}s\) 

D. \(6,{28.10^{ - 5}}s\)        

Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là \(4\sqrt 2 \mu C\)  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \(0,5\pi \sqrt 2 A\). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A. \(\frac{4}{3}\mu s.\)

B. \(\frac{{16}}{3}\mu s.\)

C. \(\frac{2}{3}\mu s.\)

D. \(\frac{8}{3}\mu s.\)

Câu 7: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = 4\mu H\) và tụ điện có điện dung \(C = 2,5nF\). Tần số dao động riêng của mạch là

A. \(5\pi {.10^6}Hz\)

B. \(\frac{{{{10}^6}}}{{5\pi }}Hz\)

C. \(\frac{{5\pi }}{{{{10}^6}}}Hz\)

D. \(\frac{{{{5.10}^6}}}{\pi }Hz\)

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau \(0,5mm\), hai khe cách màn \(1,5m\), các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ \(0,38\mu m\) đến \(0,76\mu m\). Chiều rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là :

A. \(2,82mm\)                        

B. \(2,1mm\)

C. \(6,84mm\)                        

D. \(2,28mm\)

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là \(1mm\), khoảng cách từ

mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là \(2m\), bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là \(0,55\mu m\). Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. \(1,2mm\)                           

B. \(1,1mm\)

C. \(1,3mm\)                          

D. \(1,0mm\)

Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng \(0,5\mu m\), hai khe cách nhau \(0,5mm\), khoảng cách từ hai khe đến màn là \(2m\). Bề rộng miền giao thoa trên màn là \(42,5mm\). Số vân sáng  quan sát trên màn là

A. 19                                      

B. 21

C. 25                                     

D. 20

ĐÁP ÁN

1.A

2.C

3.C

4.B

5.A

6.D

7.D

8.D

9.B

10.B

...

---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Nam Kì Khởi Nghĩa. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?