TRƯỜNG THPT ĐÔNG DU | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ 12 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thủy tinh thì
A. không bị lệch và không đổi màu
B. chỉ bị lệch mà không đổi màu
C. chỉ đổi màu mà không bị lệch
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối thứ 4 bên kia so với vân trung tâm là
A. 1,5i. B. 9i.
C. i. D. 8,5i.
Câu 3. Trạng thái dừng của nguyên tử là
A. một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
B. trạng thái trong đó mọi êlectrôn của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
Câu 4. Biết công thoát của electron khỏi kim loại Vônfram là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của Vônfram bằng
A. 0,675 μm.
B. 0,305 μm.
C. 0,276 μm.
D. 0,455 μm.
Câu 5. Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 27p và 60n.
B. 27p và 33n.
C. 33p và 27n.
D. 33p và 27n.
Câu 6. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,6 μm. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,38 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,65 μm.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chiếu xiên góc một tia sáng trắng tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 8. Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần?
A. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại
C. Tia tử ngoại,tia tím, tia đỏ, tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại
Câu 9. Vật nung nóng trên 2000o C không thể phát ra
A. ánh sáng nhìn thấy được
B. tia hồng ngoại
C. tia X
D. tia tử ngoại
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
TỰ LUẬN
Bài 1:
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng K . Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong 20 s con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Cho \({\pi ^2} = 10\). Tính độ cứng của lò xo ?
Bài 2:
Đặt điện áp xoay chiều u = 60\(\sqrt 2 \) cos(100\(\pi t + \dfrac{\pi }{3}\)) ( u tính bằng vôn, t tính bằng giây ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiêp gồm điện trở thuần R = 20\(\Omega \), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\dfrac{{0,1}}{\pi }\)H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C = \(\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\)F.
a) Tính tổng trở của đoạn mạch.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
c) Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giả trị cực đại. Tính giá trị cực đai đó ?
Câu 3: Cho mạch dao động LC có L=50mH và \(C = 5\mu F.\) Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
a) Tính chu kì dao động điện từ trong mạch.
b) Tính năng lượng điện từ của mạch dao động khi hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V.
c) Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm mà hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là 4V.
Câu 4: Một thiên hà cách chúng ta hai trăm nghìn năm ánh sáng. Tính tốc độ lùi xa của thiên hà đó.
ĐÁP ÁN
1.B | 2.D | 3.A | 4.C | 5.B |
6.D | 7.A | 8.C | 9.C | 10.B |
TỰ LUẬN
Câu 1
Chu kì dao động của con lắc lò xo:
\(T = \dfrac{t}{n} = \dfrac{{20}}{{50}} = 0,4\left( s \right)\)
Mặt khác:
\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \Leftrightarrow {T^2} = 4{\pi ^2}\dfrac{m}{k}\)
\(\Rightarrow k = \dfrac{{4{\pi ^2}m}}{{{T^2}}} = \dfrac{{4.10.0,2}}{{0,{4^2}}} = 50\left( {{\rm{N/m}}} \right)\)
Câu 2
a)
- Cảm kháng của cuộn dây
\({Z_L} = L\omega = \dfrac{{0,1}}{\pi }100\pi = 10\Omega \)
- Dung kháng của tụ điện
\({Z_C} = \dfrac{1}{{C\omega }} = \dfrac{1}{{\dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }100\pi }} = 10\Omega \)
- Tổng trở của đoạn mạch
Z = \(\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} \)= 20\(\Omega \)
b)
- Độ lệch pha giữa u và i
tan\(\phi \)= \(\dfrac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R}\)= 0 \( \Rightarrow \phi = 0\) rad
\({I_0} = \dfrac{{{U_0}}}{Z} = \dfrac{{60\sqrt 2 }}{{20}} = 3\sqrt 2 A\)
- Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch
i = 3\(\sqrt 2 \)cos (100\(\pi t + \dfrac{\pi }{3})\)(A)
c)
- Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
UC = I.ZC = \(\dfrac{U}{{\sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} }}{Z_C}\)\(\, = \dfrac{U}{{\sqrt {\dfrac{1}{{Z_C^2}}({R^2} + Z_L^2) - \dfrac{1}{{{Z_C}}}2{Z_L} + 1} }}\)
- Biết được (UC)max khi \({(\dfrac{1}{{Z_C^2}}({R^2} + Z_L^2) - \dfrac{1}{{{Z_C}}}2{Z_L} + 1)_{\min }}\)
- Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
(UC)max = \(\dfrac{{U\sqrt {{R^2} + Z_L^2} }}{R} \)\(\,= \dfrac{{60\sqrt {{{20}^2} + {{10}^2}} }}{{20}} = 30\sqrt 5 (V)\)
Câu 3:
\(\begin{array}{l}a)T = 2\pi \sqrt {LC} = 31,{4.10^{ - 4}}(s)\\b){\rm{W}} = \dfrac{1}{2}CU_0^2 = {9.10^{ - 5}}J\\c){\rm{W}} = \dfrac{1}{2}C{u^2} + \dfrac{1}{2}L{i^2}\\\dfrac{1}{2}CU_0^2 = \dfrac{1}{2}C{u^2} + \dfrac{1}{2}L{i^2}\\ \Rightarrow i = \sqrt {\dfrac{{C(U_0^2 - {u^2})}}{L}} .\end{array}\)
Thay số ta có: \(i=0,045\,A.\)
Câu 4:
Áp dụng công thức v=Hd.
Trong đó
H là hằng số Hớp-bơn,
H=1,7.10-2 m/s.năm ánh sáng
1 năm ánh sáng =9,46.1012km; d=200000 năm ánh sáng.
Tính toán ta được: v = 3400 m/s.
---(Hết đề ôn tập số 1)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha đối với i.
B. trể pha đối với i.
C. trể pha đối với i.
D. sớm pha đối với i.
Câu 2: Một sóng cơ học có tần số f, lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. l = 2v/f.
B. l = v.f.
C. l = v/f.
D. l = 2vf.
Câu 3: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. \(\dfrac{1}{4}\).
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức
A. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
B. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \).
C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \).
D. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện \(\omega = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\) thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. tổng trở của mạch điện đạt giá trị lớn nhất.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 W, cuộn dây thuần cảm có L = H. Để điện áp hai đầu đoạn mạch trể pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 W.
B. 150 W.
C. 125 W.
D. 75 W.
Câu 7: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình là x1 = 3cos(\(\omega \)t -) (cm) và x2= 4cos(\(\omega \)t +) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 7 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 1 cm.
Câu 9: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm truyền được trong chân không.
B. Siêu âm bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Siêu âm truyền được trong chất rắn.
Câu 10: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4 m. Chu kì của sóng là
A. T = 0,02 s.
B. T = 200 s.
C. T = 50 s.
D. T = 0,2 s.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | C | D | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | A | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng m, treo thẳng đứng thì lò xò giãn 1 đoạn 10cm. Nâng vật lên một đoạn cách VTCB 15cm rồi thả ra, chiều dương xuống lên, t = 0 khi vật bắt đầu chuyển động, g=10m/s2. Phương trình dao động là
A. x = 15cos10t cm
B. \(x = 15cos\left( {10t + \pi } \right)\) cm
C. \(x = 10cos\left( {10\pi t + \pi } \right)\) cm
D. x = 10cos10πt cm
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} .\)
B. \({A_1} + {A_2}\).
C. \(\sqrt {|A_1^2 - A_2^2|} .\)
D. \(\left| {{A_1} - {A_2}} \right|\).
Câu 3: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá \(85dB\). Biết cường độ âm chuẩn bằng \({I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{w}}/{m^2}\). Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là
A. \(3,{6.10^{ - 21}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
B. \(3,{16.10^{ - 4}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
C. \({10^{ - 12}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
D. \(3,{16.10^{20}}\,({\rm{W}}/{m^2})\).
Câu 4: Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là . Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. = BSsint.
B. = BS.
C. = NBScost.
D. = NBS.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 1 kg.
B. 0,4 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 7: Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 20Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v =30cm/s.
B. v = 20cm/s.
C. v= 13,33cm/s.
D. v = 8,89cm/s.
Câu 8: Cho hai dao động có phương trình: x1=5sin(10pt)cm và \({x_2} = 10cos(10\pi t + \dfrac{\pi }{2})\)cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=5\(\sqrt 2 \)cos(10pt+p/4) (cm)
B. x=5cos(10pt-p/2) (cm)
C. x=5cos(10pt+p/2) (cm)
D. x=5\(\sqrt 2 \)cos(10pt-p/4) (cm)
Câu 9: Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5pt cm, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất lệch pha p/2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?
A. 0,8m/s
B. 1,25m/s
C. 5m/s
D. 2,5m/s
Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A. 5π rad/s.
B.0 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 10π rad/s.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | A | B | C | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | C | C | A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10πt +\(\dfrac{\pi }{6}\) ) cm. Tại thời điểm t = 0 vật có tọa độ bằng bao nhiêu?
A. \(x = - 2\sqrt 3 cm\).
B. x = 2cm.
C. x = 2 cm
D. \(x = 2\sqrt 3 cm\).
Câu 2: Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 2cos\(\left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\) cm. Chu kì dao động của vật là
A. 2 (s).
B. 2p (s).
C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\) (s).
D. 0,5 (s).
Câu 3: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất.
B. Cường độ dòng điện.
C. Suất điện động.
D. Điện áp .
Câu 4: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, chu kỳ của con lắc lò xo
A. 1,6 s.
B. 0,4 s.
C. 1,2 s.
D. 0,8 s.
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.
Câu 7: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2\(\sqrt 2 \)cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200 W.
B. 110 W.
C. 100 W.
D. 220 W.
Câu 9: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
D. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
Câu 10: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình
A. i = \(\sqrt 2 \)cos25πt(A).
B. i = \(\sqrt 2 \)cos(100πt – π/2)A.
C. i = \(\sqrt 2 \)cos100πt(A).
D. i = \(\sqrt 2 \)cos50πt(A).
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | D | A | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | C | B | C | D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. wLC = 1. B. wLC = R.
C. ω2LC = 1. D. w2LC = R.
Câu 2: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
B. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường:
A. rắn, và trên mặt chất lỏng.
B. rắn, lỏng, khí.
C. lỏng và khí.
D. khí, rắn.
Câu 4: Một đường dây có điện trở 4\(\Omega \) dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
A. 40kW.
B. 16kW.
C. 34kW.
D. 4kW
Câu 5: Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là
A. np = 60f.
B. np = \(\dfrac{{60}}{f}\).
C. p = \(\dfrac{{60n}}{f}\).
D. f = np.
Câu 6: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng của vật.
B. Dao động của vật không chịu tác dụng của lực ma sát.
C. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
D. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất.
Câu 7: Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng l = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ
A. 0
B. \(\sqrt 2 \)cm
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) cm
D. 2cm
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100pt (V). Điện trở thuần R=50W, độ tự cảm cuộn dây L = 1/p (H), điện dụng C = 2.10-4/p (F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là.
A. uC=200 cos(100pt-3p/4) (V)
B. uC=63\(\sqrt 2 \)cos100pt-p/2)(V)
C. uC=35\(\sqrt 2 \)cos(100pt-p/2) (V)
D. uC=100\(\sqrt 2 \)cos(100pt-3p/4) (V)
Câu 9: Đặt điện áp u=20cos100pt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=10W mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L=0,1/p (H), tụ điện C=10-3/2p (F). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 10W.
B. 20\(\sqrt 2 \)W.
C. 20W.
D. 10\(\sqrt 2 \)W.
Câu 10: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. giảm đi n2 lần.
B. giảm đi \(\sqrt n \) lần.
C. tăng lên \(\sqrt n \) lần.
D. tăng lên n2 lần.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | B | A | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | D | A | C |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 12 năm 2021 Trường THPT Đông Du. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.