TRƯỜNG TH NGUYỄN TRUNG TRỰC | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 1 NĂM 2021 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. | 5: ……………………………. |
79: ……………………………. | 44: ……………………………. |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 | 8 …… 18 – 13 |
30 + 20 …… 57 – 7 | 95 – 60 …… 65 – 25 |
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1:
55: Năm mươi lăm | 5: Năm |
79: Bảy mươi chín | 44: Bốn mươi bốn |
Bài 2:
65 – 5 < 61 | 8 > 18 – 13 |
30 + 20 = 57 – 7 | 95 – 60 < 65 – 25 |
Bài 3:
Đổi 2 chục = 20
Mẹ Lan mua tất cả số quả trứng là:
20 + 5 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả trứng
Bài 4:
a) Từ bé đến lớn: 12, 21, 35, 46, 54, 59, 64
b) Từ lớn đến bé: 64, 59, 54, 46, 35, 21, 12
Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 | 83 - 23 | 14 + 15 | 56 - 6 | 10 - 7 |
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 3: Viết các số tròn chục bé hơn 64
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
4 + 44 = 48 | 83 – 23 = 50 | 14 + 15 = 29 | 56 - 6 = 50 | 10 - 7 = 3 |
Bài 2:
Nhà An nuôi tất cả số gà và số vịt:
14 + 25 = 39 (con)
Đáp số: 39 con gà và vịt
Bài 3: 10, 20, 30, 40, 50, 60
Bài 4: Học sinh tự vẽ hình
Đề 3
Bài 1:Tính:
35 + 53 = …… | 20 + 55 = …… | 97 - 72 = …… |
88 – 8 = …… | 33 – 23 = …… | 6 + 62 = …… |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + ........ = 40 | 95 - ........ = 5 |
........ + 12 = 15 | 80 - ........ = 30 |
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
ĐÁP ÁN
Bài 1:
35 + 53 = 88 | 20 + 55 = 75 | 97 - 72 = 25 |
88 – 8 = 80 | 33 – 23 = 10 | 6 + 62 = 68 |
Bài 2:
30 + 10 = 40 | 95 - 90 = 5 |
3 + 12 = 15 | 80 - 50 = 30 |
Bài 3:
Bạn Lan đã cho hai bạn số nhãn vở là:
5 + 3 = 8 (nhãn vở)
Đáp số: 8 nhãn vở
Bài 4:
Từ bé đến lớn: 27, 36, 43, 50, 54, 72, 80
Từ lớn đến bé: 80, 72, 54, 50, 43, 36, 27
Đề 4
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 - 25 | 63 + 34 | 99 - 9 | 8 + 81 | 76 - 70 |
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
Bài 3: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 4:
- Số liền trước của 40 là ..... - Số liền sau của 55 là .....
- Số liền trước của 100 là ..... - Số liền sau của 79 là .....
ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
77 – 25 = 52 | 63 + 34 = 97 | 99 – 9 = 90 | 8 + 81 = 89 | 76 – 70 = 6 |
Bài 2:
- Từ bé đến lớn: 7, 17, 27, 30, 34
- Từ bé đến lớn: 34, 30, 27, 17, 7
Bài 3: 10, 20, 30, 40, 50
Bài 4:
- Số liền trước của 40 là 39 - Số liền sau của 55 là 56
- Số liền trước của 100 là 99 - Số liền sau của 79 là 80
Đề 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 53 | 97 - 25 | 8 + 61 | 77 - 33 | 86 - 6 |
Bài 2:Tính:
97 - 50 + 32 = ....... | 75 - 55 + 46 = ....... |
7 + 32 - 9 = ....... | 77 - 66 + 34 = ....... |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + ........ = 49 | 85 - ........ = 5 |
........ + 10 = 15 | 70 - ........ = 30 |
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
ĐÁP ÁN
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính
35 + 53 = 88 | 97 – 25 = 72 | 8 + 61 = 69 | 77 – 33 = 44 | 86 – 6 = 80 |
Bài 2:Tính:
97 - 50 + 32 = 79 | 75 - 55 + 46 = 66 |
7 + 32 - 9 = 30 | 77 - 66 + 34 = 45 |
Bài 3:
45 + 4 = 49 | 85 - 80 = 5 |
5 + 10 = 15 | 70 - 40 = 30 |
Bài 4:
Sợi dây còn lại dài số xăng – ti – mét là:
58 – 32 = 26 (cm)
Đáp số: 26cm
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Nguyễn Trung Trực. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Chương Dương
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Điện Biên
Chúc các em học tập tốt !