TRƯỜNG TH PHAN CHU TRINH | ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 1 NĂM 2021 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 12 + 34 là:
A. 26 | B. 36 | C. 46 | D. 56 |
Câu 2: Số liền sau số 36 là số:
A. 37 | B. 38 | C. 39 | D. 40 |
Câu 3: Số bé nhất trong các số 48, 36, 85, 27 là:
A. 85 | B. 48 | C. 36 | D. 27 |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 60, …, 62, 63, 64 là số:
A. 63 | B. 62 | C. 61 | D. 60 |
Câu 5: Một sợi dây dài 15cm. Hoa cắt đi 10cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 8cm | B. 7cm | C. 6cm | D. 5cm |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60, …, 62, 63, …, …, 66, 67
82, 81, …, 79, …, …, …, 75
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
76 – 42 … 30 + 8 | 54 + 23 … 87 – 65 | 41 + 31 … 70 + 3 | 77 – 25 … 95 - 30 |
Bài 3: Một cửa hàng có 86 chiếc cặp sách, đã bán đi 20 chiếc cặp sách. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc cặp sách?
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số …. và kim phút chỉ vào số….
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, …, …, …, thứ bảy, ….
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | A | D | C | D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67
82, 81, 80, 79, 78, 77, 76, 75
Bài 2:
76 – 42 < 30 + 8 | 54 + 23 > 87 – 65 | 41 + 31 < 70 + 3 | 77 – 25 < 95 - 30 |
Bài 3:
Cửa hàng còn lại số cặp sách là:
86 – 20 = 66 (cặp sách)
Đáp số: 66 chiếc cặp sách
Bài 4:
+ Lúc 8 giờ, kim giờ chỉ vào số 8 và kim phút chỉ vào số 12
+ Các ngày trong tuần: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
Đề 2
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của số 57 là số:
A. 56 | B. 58 | C. 59 | D. 60 |
Câu 2: Số gồm 5 chục và 1 đơn vị là số:
A. 50 | B. 51 | C. 52 | D. 53 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 32 + 7 là:
A. 37 | B. 38 | C. 39 | D. 40 |
Câu 4: Con vịt để được 14 quả trứng, con gà đẻ được 10 quả trứng. Số trứng mà gà và vịt đẻ được là:
A. 21 quả | B. 24 quả | C. 25 quả | D. 22 quả |
Câu 5: Kết quả của phép tính 56cm – 6cm + 7cm là:
A. 57cm | B. 58cm | C. 59cm | D. 60cm |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính:
17 + 22 = … | 20 + 55 = … | 43 – 23 = … |
6 + 62 = … | 87 – 72 = … | 14 + 15 = … |
Bài 2: Viết các số 72, 58, 55, 16 theo thứ tự:
a, Từ bé đến lớn
b, Từ lớn đến bé
Bài 3: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 24cm, sợi dây thứ hai dài 30cm. Hỏi hai sợi dây dài tổng cộng bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Tính
14cm + 14cm = …. | 26cm + 12cm = …. | 63cm + 10cm = …. |
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | C | B | A |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
17 + 22 = 39 | 20 + 55 = 75 | 43 – 23 = 20 |
6 + 62 = 68 | 87 – 72 = 15 | 14 + 15 = 29 |
Bài 2:
a, Từ bé đến lớn: 16, 55, 58, 72
b, Từ lớn đến bé: 72, 58, 55, 16
Bài 3:
Hai sợi dây dài tổng cộng số xăng-ti-mét là:
24 + 30 = 54 (cm)
Đáp số: 54cm
Đề 3
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước và số liền sau của số 34 là:
A. 33 và 35 | B. 33 và 36 | C. 32 và 35 | D. 32 và 36 |
Câu 2: Số gồm 5 chục và 5 đơn vị là số:
A. 50 | B. 55 | C. 5 | D. 25 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 63 + 12 là:
A. 72 | B. 73 | C. 74 | D. 75 |
Câu 4: Dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm 38 …. 32 là:
A. > | B. < | C. = |
|
Câu 5: Số bé nhất trong các số 52, 68, 15, 47 là:
A. 15 | B. 47 | C. 52 | D. 68 |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính tính:
52 + 14 | 79 – 26 | 3 + 15 | 87 - 30 |
Bài 2:
a, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 68, 83, 19, 42
b, Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 47, 14, 84
Bài 3: Lớp 1A có 47 bạn học sinh, trong đó có 2 chục bạn nam. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học sinh nữ?
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
67 … 72 | 27 … 16 | 15 + 14 … 28 | 64 … 96 – 31 |
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | D | B | A |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
52 + 14 = 66 | 79 – 26 = 53 | 3 + 15 = 18 | 87 – 30 = 57 |
Bài 2:
a, 19, 42, 68, 83
b, 84, 51, 47, 14
Bài 3:
Lớp 1A có số học sinh nữ là:
47 – 20 = 27 (học sinh)
Đáp số: 27 học sinh nữ
Bài 4:
67 < 72 | 27 > 16 | 15 + 14 > 28 | 64 < 96 - 31 |
Đề 4
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Dấu <, >, = thích hợp đề điền vào chỗ chấm 67 – 7 … 67 – 4 là:
A. > | B. < | C. = |
Câu 2: Số tròn chục nhỏ nhất là số:
A. 40 | B. 30 | C. 20 | D. 10 |
Câu 3: Kết quả của phép tính 48 - 23 là:
A. 22 | B. 23 | C. 24 | D. 25 |
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 71, 49, 17, 29 là:
A. 17 | B. 49 | C. 71 | D. 29 |
Câu 5: Lan có 19 gói kẹo, Lan cho Hà 8 gói kẹo. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu gói kẹo?
A. 11 gói kẹo | B. 10 gói kẹo | C. 9 gói kẹo | D. 8 gói kẹo |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính nhẩm:
10 + 32 + 20 = … | 55 – 45 + 18 = …. | 10 + 10 + 10 = …. |
2 + 8 + 14 = … | 3 + 20 + 7 = …. | 79 – 29 – 40 = …. |
Bài 2: Viết các số từ 17 đến 23
Bài 3: Hà có một số bút, Hà cho Ngọc 6 chiếc bút, cho Hùng 5 chiếc bút. Hỏi Hà đã cho cả hai bạn bao nhiều chiếc bút?
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | D | C | A |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1:
10 + 32 + 20 = 62 | 55 – 45 + 18 = 28 | 10 + 10 + 10 = 30 |
2 + 8 + 14 = 24 | 3 + 20 + 7 = 30 | 79 – 29 – 40 = 1 |
Bài 2:
Các số từ 17 đến 23 là: 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23
Bài 3:
Hà đã cho cả hai bạn số chiếc bút là:
6 + 5 = 11 (chiếc bút)
Đáp số: 11 chiếc bút
Đề 5
I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: số 87 gồm … chục và … đơn vị
A. 8 và 7 | B. 7 và 8 | C. 6 và 8 | D. 8 và 6 |
Câu 2: Từ số 89 tới số 100 có bao nhiêu số?
A. 13 số | B. 12 số | C. 11 số | D. 10 số |
Câu 3: Số lớn nhất trong các số 58, 84, 25, 96 là số:
A. 58 | B. 25 | C. 96 | D. 84 |
Câu 4: Kết quả của phép tính 14 – 14 + 17 là:
A. 15 | B. 16 | C. 17 | D. 18 |
Câu 5: Trong vườn nhà Hoa có 29 cây hồng và cây táo, trong đó có 16 cây hồng. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây táo?
A. 8cm | B. 15 cây | C. 14 cây | D. 13 cây |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt rồi tính:
67 + 12 | 75 – 41 | 32 + 10 | 22 - 11 |
Bài 2:
a, Đọc các số:
67:…………………………………………… | 43:…………………………………………… |
54:…………………………………………… | 91:…………………………………………… |
b, Viết các số:
Hai mươi tư:
Năm mươi sáu:
Bốn mươi ba:
Chín mươi bảy:
Bài 3: Lớp 1B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữa. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bao nhiêu học sinh?
ĐÁP ÁN
I.Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | B | C | C | D |
II. Phần II: Tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng
67 + 12 = 79 | 75 – 41 = 34 | 32 + 10 = 42 | 22 – 11 = 11 |
Bài 2:
a,
67: Sáu mươi bảy | 43: Bốn mươi ba |
54: Năm mươi tư | 91: Chín mươi mốt |
b,
Hai mươi tư: 24
Năm mươi sáu: 56
Bốn mươi ba: 43
Chín mươi bảy: 97
Bài 3:
Lớp 1B có tất cả số học sinh là:
15 + 20 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Phan Chu Trinh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Nguyễn Trung Trực
- Bộ 5 đề ôn tập hè Toán lớp 1 có đáp án Trường TH Nguyễn Tri Phương
Chúc các em học tập tốt !