BỘ ĐỀ ÔN TẬP PHẦN HIĐROCACBON MÔN HÓA HỌC 11
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1g Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Giảm 3,6 g. B. Giảm 2,4 g. C. Tăng 2,4 g. D. Tăng 4,8 g.
Câu 2: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được nCo2 = nH2O . X có thể là ?
A. Ankin hoặc anken B. Ankin. C. Ankan. D. Anken.
Câu 3: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng:
A. dd nước vôi trong. B. dd nước brom. C. Tàn đóm đỏ. D. Quì tím.
Câu 4: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5-CH3 . Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. (2) , (3). B. (1) , (3). C. (2) , (4). D. (1) , (2).
Câu 5: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, ta thấy :
A. dd mất màu và không có khí thoát ra. B. dd mất màu và có khí thoát ra.
C. dd nhạt màu và có khí thoát ra. D. dd nhạt màu và không có khí thoát ra.
Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là :
A. 2-clo-2-metyl propan. B. 2-clo-1-metyl propen.
C. 2-clo-2-metyl propen. D. 2-clo-1-metyl propan.
Câu 7: Công thức chung dãy đồng đẳng của axetilen là :
A. CnH2n-2 với n ³ 2 B. CnH2n-2 với n ³ 3 C. CnH2n với n ³ 2 D. CnH2n-6 với n ³ 6
Câu 8: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là
A. C3H4. B. C3H6. C. C2H4. D. C4H8.
Câu 9: Cho các chất sau: propan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.
A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch Brôm. B. Cả 4 chất tan trong NH3.
C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm. D. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.
Câu 10: Cho 2,9 gam hh gồm C2H4 và C2H6 vào dd Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Thành phần % (V) của C2H4 và C2H6 lần lượt là :
A. 50% và 50%. B. 20% và 80%. C. 80% và 20%. D. 40% và 60%.
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là :
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.
Câu 12: Số đồng phân ankan của phân tử C5H12 là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Cho a gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp phản ứng hoàn toàn với đúng 0,5a lit Br2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 anken ?
A. C2H4,C3H6. B. C4H8,C5H10. C. C3H6,C4H8 D. C3H4,C4H6.
Câu 14: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. Metan B. Butan C. Etilen D. pentan
Câu 15: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là :
A. C4H6 và C5H8 B. C3H4 và C4H6 C. C5H8 và C6H10 D. C2H2 và C3H4.
Câu 17: Dẫn hỗn hợp propen và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được là
A. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát ra B. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra
C. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát ra D. Màu dung dịch không đổi
Câu 18: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết p B. Liên kết s và p C. Liên kết s D. Hai liên kết s
Câu 19: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan là
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách D. phản ứng phân huỷ.
Câu 20: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14.7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C3H4 80% và C4H6 20% B. C3H4 25% và C4H6 75%
C. C3H4 50% và C4H6 50% D. C3H4 33% và C4H6 67%.
Câu 21: Cho 3,36 lít (đktc) hh khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin.
A. C2H4 và C4H8 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C3H6 D. a hoặc b
Câu 22: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su BuNa:
A. Buta-1,4-dien B. Buta-1,3-dien C. Penta-1,3-dien D. isopren
Câu 23: Khi cho propan (CH3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra số sản phẩm thế là :
A. 4 sản phẩm B. 2 sản phẩm. C. 1 sản phẩm. D. 3 sản phẩm.
Câu 24: Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là :
A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(Cl)-CH3 C. CH3-CH(OH)CH3 D. CH3- CH2-CH2Cl
Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT là C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3-O-CH3
C. C4H10, C6H6. D. CH3-O-CH3, CH3CHO
Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo ra
A. số mol CO2 bằng số mol H2O B. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
C. Không xác định được D. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m có giá trị là:
A. 2 g B. 4 g C. 6 g D. 8 g
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,4 gam. B. 6,6 gam C. 2,5 gam. D. 4,5 gam.
Câu 30: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:
A. 2-metylbut-2-en B. 2-metylbut-3-en C. 2-metylbut-1-en D. 3-metylbut-1-en
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ankan thu được 9,45 g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 37.5 g B. 52.5 g C. 15 g D. 42.5 g
Câu 32: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3CH=CHCH3 B. CH2= C(CH3)2 C. CH2=CHCH2CH3 D. CH3CH=C(CH3)2
Câu 33: Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8g. Thể tích tương ứng là 11,2 lít (đktc). Thành phần % theo thể tích của 2 ankan trong hhợp là:
A.20%, 80% B.30%, 70% C.40%, 60% D.50%, 50%
Câu 34: Cho sơ đồ p/ư: metan --(1)-> X -(2)--> Y -(3)--> Z –(4)-> Cao su BuNa. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp?
A. X: etylen , Y : but-1-en, Z: buta-1,3-dien
B. X: etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3 dien
C. X: metylclorua , Y: etylen , Z : buta-1,3-dien
D. X : metylenclorua , Y : etan, Z: but-2-en
Câu 35: Nguồn chủ yếu cung cấp hiđrocacbon là
A. Than đá.
B.Khí thiên nhiên
C. Công nghiệp tổng hợp từ than đá và hiđro
D. Dầu mỏ
Câu 36: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. isopropylbenzen, pent-2-in, propylen B. stiren, but-1,3-dien, isopentin, etylen
C. xiclopropan, benzen, isobutylen, propin D. toluen, axetylen, but-1-in, propen
Câu 37: Cho 1,12gam một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 ta thu được 4,32 gam sản phẩm cộng. Vậy CTPT của anken có thể là
A. C4H8 B. C2H4 C. C5H10 D. C6H12
Câu 38: Có các chất but-1-in , but-1-en và butan đựng trong ba bình mất nhãn. Dùng các hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Dung dịch KMnO4 và Br2 B. HCl và dung dịch AgNO3/NH3
C. H2/Ni và Br2 D. Dung dịch AgNO3/NH3 và Br2
Câu 39: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùng
A. KMnO4 và nước Br2 B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2
C. KMnO4 v à H2O D. KMnO4 và hơi HCl
Câu 40: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. C2H2, C5H8, C4H6 B. C5H8, C4H6, C3H4 C. C2H2, C3H4, C5H8 D. C2H2, C4H6, C3H4
Câu 41: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brôm. Công thức phân tử của X là (Cho: C=12; H=1; Br = 80)
A. C3H6 B. C5H10 C. C4H8 D. C2H4
Câu 42: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brôm dư thì thấy khối lượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hh khí A ban đầu là
A. 0,9g B. 0,7g C. 0,6g D. 0,8g
Câu 43: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H6 là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 44: Hợp chất CH3CH2C(CH2)CH2CH3 có tên thay thế là
A. 1,1-đietyleten B. 3-etylbut-3-en C. 3-metylpentan D. 2-etylbut-1-en
Câu 45: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan. Hiđrocacbon này có tên gọi là
A. 2-Metyl but-2 -en
B. 3-Metyl but-1-en
C. 3-metyl but-2-en
D. 2-Metyl but-1-en
Câu 46. Những cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một ?
A. metan và propan B. metan và etan C. êtan và butan D. propan và butan
Câu 47. Khi đốt cháy olefin, tỉ lệ thể tích của ôxi tham gia phản ứng và thể tích CO2 tạo thành là
A. 1 : 1 B. 2 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 1
Câu 48: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 49: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:
A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6 B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8 D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6
Câu 50: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52g CO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử.
A. C4H6 và C5H8
B. C2H2 và C3H4
C. C5H8 và C6H10
D. C3H4 và C4H6
ĐỀ SỐ 2:
Câu 1: Chọn khái niệm đúng về anken :
A. Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
B. Những hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.
C. Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 3: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4: Số đồng phân của C4H8 là :
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 6: Hiđrocacbon A thể tích ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x. Công thức phân tử của A là :
A. CH4. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8.
Câu 7: Anken X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (s ). CTPT của X là :
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 8: Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là :
A. 3n. B. 3n +1. C. 3n–2. D. 4n.
Câu 9: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 10: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ?
(I) CH3CH=CH2 (II) CH3CH=CHCl (III) CH3CH=C(CH3)2
(IV) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (V) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3
A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V).
C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 11: Cho các chất sau :
(I) CH2=CHCH2CH2CH=CH2 (II) CH2=CHCH=CHCH2CH3
(III) CH3C(CH3)=CHCH2 (IV) CH2=CHCH2CH=CH2
(V) CH3CH2CH=CHCH2CH3 (VI) CH3C(CH3)=CHCH2CH3
(VII) CH3CH=CHCH3 (VIII) CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2
Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3-điclobut-2-en. D. 2,3-đimetylpent-2-en.
Câu 13: Cho các chất sau :
(1) 2-metylbut-1-en (2) 3,3-đimetylbut-1-en
(3) 3-metylpent-1-en (4) 3-metylpent-2-en
Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 14: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là :
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 15: Hợp chất 2,4-đimeylhex-1-en ứng với CTCT nào dưới đây ?
Câu 16: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là :
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.
D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Câu 17: Hai chất X, Y có CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là :
A. Hai anken hoặc xicloankan có vòng 3 cạnh.
C. Hai anken hoặc hỗn hợp gồm một anken và một xicloankan có vòng 4 cạnh.
B. Hai anken hoặc hai ankan.
D. Hai xicloankan : 1 chất có vòng 3 cạnh, một chất có vòng 4 cạnh.
Câu 18: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là :
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 19: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 20: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH3–CH2–CHBr–CH3.
B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 21: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 22: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm của phản ứng là :
A. 2-brom-3,3-đimetylbutan. B. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
C. 2,2 -đimetylbutan. D. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
Câu 24: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là :
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).
B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).
D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 25: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3–CH2)3C–OH là :
A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en.
C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en.
Câu 26: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm các chất :
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 27: Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 ở nhiệt độ thường. Sản phẩm là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2OSO3H.
C. CH3CH2SO3H. D. CH2=CHSO4H.
Câu 28: Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng, sản phẩm chính là :
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2SO4H.
C. CH3CH2SO3H. D. CH2=CHSO4H.
Câu 29: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng ?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5
Câu 30: Số cặp anken ở thể khí (đkt) (chỉ tính đồng phân cấu tạo) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 31: Số cặp anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 32: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là :
A. (–CH2=CH2–)n. B. (–CH2–CH2–)n. C. (–CH=CH–)n. D. (–CH3–CH3–)n .
Câu 33: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là :
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 34: Anken X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit, đun nóng tạo ra các hợp chất CH3–CO–CH3 và CH3–CO–C2H5. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3–CH2–C(CH3)=C(CH3)2. B. CH3–CH2–C(CH3)=CH2.
C. CH3–CH2–CH=CH–CH3. D. CH3–CH=C(CH3)–CH2CH3.
Câu 35: Anken X tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi truờng axit, đun nóng tạo ra các hợp chất CH3–CO–CH3 và CO2 và H2O. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3–CH=CH–CH3. B. (CH3)2C=CH–CH3.
C. (CH3)2C=C(CH3)2. D. (CH3)2C=CH2.
Câu 36: Phản ứng của CH2 = CHCH3 với khí Cl2 (ở 500o C) cho sản phẩm chính là :
A. CH2ClCHClCH3. B. CH2=CClCH3.
C. CH2=CHCH2Cl. D. CH3CH=CHCl.
Câu 37: Một hỗn hợp A gồm một anken và một ankan. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào ?
A. 0,5 < T < 2. B. 1 < T < 1,5.
C. 1,5 < T < 2. D. 1 < T < 2.
Câu 38: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được . X có thể gồm :
A. 1xicloankan và anken. B. 1ankan và 1ankin.
C. 2 anken. D. A hoặc B hoặc C.
Câu 39: Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào không được dùng ?
A. Tách H2O từ ancol etylic. B. Tách H2 khỏi etan.
C. Cho cacbon tác dụng với hiđro. D. Tách HX khỏi dẫn xuất halogen.
Câu 40: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là :
A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch NaOH dư.
C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch KMnO4 loãng dư.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề ôn tập phần Hidrocacbon môn Hóa học 11 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tốt!