Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu

BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 8 NĂM 2021

TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm?

A. Động mạch cảnh

B. Động mạch đùi

C. Động mạch cửa gan

D. Động mạch phổi

Câu 2. Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ôxi?

A. Động mạch chủ

B. Động mạch vành tim

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Tĩnh mạch phổi

Câu 3. Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 4. Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?

A. Tâm thất phải

B. Tâm nhĩ trái

C. Tâm nhĩ phải

D. Tâm thất trái

Câu 5. Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Dạ dày              B. Gan

C. Phổi                D. Não

Câu 6. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 7. Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?

A. Huyết tương

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Tiểu cầu

D. Bạch cầu

Câu 8. Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?

A. Tĩnh mạch dưới đòn

B. Tĩnh mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch thận

D. Tĩnh mạch đùi

Câu 9. Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?

A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch

B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch

C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch

D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch

Câu 10. Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?

A. Phôtpholipit

B. Ơstrôgen

C. Côlesterôn

D. Testosterôn

Câu 11: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?

A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ

B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể

C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại

D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Câu 12: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì

A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng

B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết

C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống

D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào

Câu 13: Quá trình hô hấp bao gồm:

A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 14: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?

A. Thanh quản                        B. Thực quản              C. Khí quản                 D. Phế quản

Câu 15: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

A. Hầu                         B. Thanh quản                        C. Phổi                        D. Sụn nhẫn

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

C

B

C

A

B

A

D

C

11

12

13

14

15

 

       

D

B

D

B

A

 

       
 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc Nghiệm

 

Câu 1. Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?

A. 85 lần               B. 75 lần

C. 60 lần               D. 90 lần

Câu 2. Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 3. Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?

A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co

B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co

C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung

D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung

Câu 4. Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?

A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải

B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái

C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải

D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ

Câu 5. Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.

B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.

D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.

Câu 6. Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ

D. Động mạch phổi

Câu 7. Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?

A. Mao mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8. Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 9. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?

A. 0,3 giây              B. 0,4 giây

C. 0,5 giây              D. 0,1 giây

Câu 10. Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?

A. 0,6 giây              B. 0,4 giây

C. 0,5 giây              D. 0,3 giây

II. Tự Luận

Câu 1: Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở cơ thể người.

Câu 2: Trình bày cấu tạo cơ quan phân tích

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

A

D

C

D

C

C

B

C

 

II. Tự Luận

Câu 1:

- Nhờ sự hoạt động của lồng ngực với sự tham gia của các cơ hô hấp mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khi trong phổi thường xuyên được đổi mới.

- Chức năng quan trọng của hệ hô hấp là sự trao đổi khí, gồm sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào:

+ Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang.
+ Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc Nghiệm

 

Câu 1: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?

A. Nhằm tăng lượng khí hít vào

B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí

C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi

D. Giúp thở sâu hơn

Câu 2: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

A. Họng và phế quản.

B. Phế quản và mũi.

C. Họng và thanh quản

D. Thanh quản và phế quản.

Câu 3: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 4: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?

A. Phế quản                B. Khí quản                 C. Thanh quản                        D. Họng

Câu 5: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

A. 500-600 triệu phế nang

B. 600-700 triệu phế nang

C. 700-800 triệu phế nang

D. 800-900 triệu phế nang

Câu 6: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

A. Sụn nhẫn

B. Sụn thanh thiệt

C. Sụn giáp trạng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Lớp màng ngoài phổi còn có tên gọi khác là

A. Lá thành                 B. Lá tạng                   C. Phế nang                 D. Phế quản

Câu 8: Không khí được sưởi ấm tại thành mũi là nhờ

A. Có lưới mao mạch dày đặc

B. Cánh mũi rộng và dày

C. Trong mũi có nhiều lông mũi

D. Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy

Câu 9: Đường dẫn khí có chức năng gì?

A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường

B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào

C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi

D. Bảo vệ hệ hô hấp

Câu 10: Đơn vị cấu tạo của phổi là

A. Phế nang                B. Phế quản                 C. 2 lá phổi                 D. Đường dẫn khí

II. Tự Luận

Câu 1:Giải thích các tác nhân gây ô nhiểm không khí đến hệ cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp của cơ thể?
Câu 2: So sánh phân hệ thần kinh giao cảm và phân hệ thần kinh đối giao cảo?
 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

C

D

C

B

A

C

C

A

 

II. Tự luận

Câu 1:

Các tác nhân gây ô nhiểm không khí như: Bụi, các chất khí độc hại (như: NO2, SO2, CO, Ni cootin…), các vi sinh vật gây bệnh…
- Tác hại của bụi: Khi lượng bụi quá nhiều trong không khí sẽ xâm nhập qua đường dẫn khí và có thể vào phổi gây nhiểm bụi phổi.
- Tác hại của khí độc:
+ NO(Khí Nitơ Ôxít):
Có nguồn gốc từ khí thải của ô tô, xe máy, khi xâm nhập vào gây viêm và làm sưng lớp niêm mạc của mũi, gây cản trở sự trao đổi khí và nếu nhiểm với nồng độ cao có thể gây chết.
+ SO2 (Lưu huỳnh Ôxít): Khí nhiểm vào đường dẫn khí vào phổi, làm trầm trọng hơn các bệnh về hô hấp.
+ Nicôtin: là chất độc có nhiều trong khói thuốc lá. Khi xâm nhập làm tê liệt các lông rung của phế quản, làm giảm khả năng lọc sạch bụi không khí và ngăn cản các dị vật vào đường hô hấp. Nicôtin xâm nhập vào phổi có thể gây ung thư phổi.
+ Tác hại của các vi sinh vật gây bệnh:
Gây bệnh viêm đường dẫn khí và phổi, làm tổn thương và suy giảm khả năng hoạt động của hệ hô hấp và có thể gây chết.

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?

A. 400 cơ

B. 600 cơ

C. 800 cơ

D. 500 cơ

Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau: Mỗi … là một tế bào cơ.

A. Bó cơ                       B. Tơ cơ                    C. Tiết cơ                     D. Sợi cơ

Câu 3. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.

B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.

C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Câu 4. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào?

A. Hình cầu                     B. Hình trụ             C. Hình đĩa                    D. Hình thoi

Câu 5. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là

A. Co và dãn.

B. Gấp và duỗi.

C. Phồng và xẹp.

D. Kéo và đẩy.

Câu 6. Trong tế bào cơ, tiết cơ là

A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z

B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.

C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Câu 7. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?

A. Mỏi cơ                      B. Liệt cơ                 C. Viêm cơ                               D. Xơ cơ

Câu 8. Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ

A. Co duỗi ngẫu nhiên.

B. Co duỗi đối kháng.

C. Cùng co.

D. Cùng duỗi

Câu 9. Tơ cơ gồm có mấy loại?

A. 3                       B. 4                                   C. 2                     D. 5

Câu 10. Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

A. Xếp song song và xen kẽ nhau

B. Xếp nối tiếp nhau

C. Xếp chồng gối lên nhau

D. Xếp vuông góc với nhau

Câu 11. Bạch cầu được phân chia thành mấy loại chính?

A. 3 loại                 B. 4 loại               C. 5 loại               D. 6 loại

Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt

B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu đỏ hồng

D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 13. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2                          B. CO2                         C. O2                           D. CO

Câu 14. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

A. Tiêu chảy

B. Lao động nặng

C. Sốt cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 15. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 75%                          B. 60%                     C. 45%                            D. 55%

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

D

D

D

A

C

B

B

C

A

11

12

13

14

15

 

       

C

B

C

D

D

 

       
 

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Võ Thị Sáu. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?