BỘ 4 ĐỀ ÔN TẬP HÈ SINH HỌC 8 NĂM 2021
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
1. ĐỀ SỐ 1
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. ADH sẽ tác động trực tiếp đến cơ quan nào dưới đây?
A. Gan B. Tim
C. Thận D. Phổi
Câu 2. Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng tăng cường sự co bóp cơ trơn, hỗ trợ quá trình tiết sữa và sinh nở ở phụ nữ?
A. Ôxitôxin
B. Canxitônin
C. Insulin
D. Tirôxin
Câu 3. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?
A. GH
B. Glucagôn
C. Insulin
D. Ađrênalin
Câu 4. Vỏ tuyến trên thận được phân chia làm mấy lớp?
A. 2 lớp B. 3 lớp
C. 4 lớp D. 5 lớp
Câu 5. Lớp nào của vỏ tuyến trên thận tiết ra hoocmôn điều hoà đường huyết?
A. Lớp lưới
B. Lớp cầu
C. Lớp sợi
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6. Hoocmôn nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra?
A. Norađrênalin
B. Cooctizôn
C. Canxitônin
D. Tirôxin
Câu 7. Hoocmôn điều hoà sinh dục nam có thể được tiết ra bởi tuyến nội tiết nào dưới đây?
A. Tuyến tùng
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến tuỵ
D. Tuyến giáp
Câu 8. Hoocmôn ađrênalin gây ra tác dụng sinh lí nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn phế quản
C. Tăng nhịp tim
D. Tăng nhịp hô hấp
Câu 9. Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở độ tuổi dậy thì của cả nam và nữ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xuất hiện mụn trứng cá
C. Mọc lông nách
D. Lớn nhanh
Câu 10. Ở nữ giới, hoocmôn nào có vai trò kích thích trứng chín và rụng?
A. Ơstrôgen B. Prôgestêrôn
C. FSH D. LH
II. Tự Luận
Câu 1: Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở cơ thể người?
Câu 2: Trình bày cấu tạo hệ tuần hoàn
- Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch
+ Tim: có 4 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 2 tâm thất, nửa phải chứa máu đỏ thẫm, nửa trái chứa máu đỏ tươi, có chức năng co bóp tống máu tạo lực đẩy máu vào động mạch.
+ Hệ mạch: có chức năng dẫn máu từ tim đến các tế bào và từ tế bào về tim bao gồm:
- Động mạch: xuất phát từ tim.
- Tĩnh mạch: trở về tim.
- Mao mạch: nối động mạch và tĩnh mạch.
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | B | C | A | B | A | A | D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Kích tố nang trứng có tên viết tắt là gì?
A. LH B. FSH
C. ICSH D. OT
Câu 2. Ở nữ giới, hoocmôn nào có tác dụng sinh lí tương tự như testôstêrôn ở nam giới?
A. Ađrênalin
B. Insulin
C. Prôgestêrôn
D. Ơstrôgen
Câu 3. Ở nữ giới không mang thai, hoocmôn prôgestêrôn do bộ phận nào tiết ra?
A. Âm đạo
B. Tử cung
C. Thể vàng
D. Ống dẫn trứng
Câu 4. Trong quá trình phát triển của thai nhi, sự phân hoá giới tính kết thúc khi nào?
A. Tuần thứ 12
B. Tuần thứ 7
C. Tuần thứ 9
Câu 5. Hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào cơ chế điều hoà đường huyết khi đường huyết giảm?
A. Glucagôn
B. ACTH
C. Cooctizôn
D. Insulin
Câu 6. Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến tuỵ
Câu 7. Khi tác dụng lên thuỳ trước tuyến yên, TH sẽ kìm hãm sự tiết hoocmôn nào?
A. TSH B. FSH
C. GH D. MSH
Câu 8. Ở người, có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Hoocmôn nào dưới đây có khả năng chuyển hoá glixêrin, axit amin thành glucôzơ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Insulin
C. Cooctizôn
D. Glucagôn
Câu 10. Tuyến nội tiết nào dưới đây chịu ảnh hưởng bởi các hoocmôn tiết ra từ tuyến yên?
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến sinh dục
C. Tuyến giáp
D. Tất cả các phương án còn lại
II. Tự luận
Câu 1:
Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng làm ẩm, làm ấm không khí khi đi vào phổi? (GV dựa vào bảng 20 để phân tích).
- Phân tích các đặc điểm cấu tạo của phổi thích nghi với chức năng của nó?
Câu 2. Phân biệt hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng?
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | C | A | D | B | A | B | C | D |
II. Tự Luận
Câu 1:
Phổi là nơi thực hiện chức năng trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường. Các đặc điểm của phổi thích nghi với chức năng của chúng như sau:
Đặc điểm cấu tạo | Thích ứng với chức năng |
Bên ngoài có 2 lớp màng, giữa 2 lớp màng có chất dịch nhờn. | Làm giửm lực ma sát của phổi vào lồng ngực khi hô hấp, tránh tổn thương phổi. |
Số lượng phế nang rất nhiều (700 đến 800 triệu) | Làm tăng lượng khí trao đổi trong hô hấp. |
Mạng mao mạch đến phế nang rất nhiều. | Làm tăng khả năng trao đổi khí giwuax máu và phế nang. |
Màng của phế nang rất mỏng | Giúp khí O2 và khí CO2 khuếch tán dễ dàng khi trao đổi. |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Trong các hoocmôn dưới đây, có bao nhiêu hoocmôn do thuỳ trước tuyến yên tiết ra?
1. FSH
2. PRL
3. TH
4. ADH
5. OT
6. GH
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 2. Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì?
A. Kích thích tiết testôstêrôn
B. Kích thích bao noãn phát và tiết ơstrôgen
C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3. Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây?
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Glucagôn
Câu 4. Người bị bệnh Bazơđô thường có biểu hiện như thê nào?
A. Sút cân nhanh
B. Mắt lồi
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mất ngủ, luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
Câu 5. Hiện tượng “người khổng lồ” có liên quan mật thiết đến việc dư thừa hoocmôn nào?
A. GH B. FSH
C. LH D. TSH
Câu 6. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên
B. Hoocmôn
C. Enzim
D. Kháng thể
Câu 7. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
A. Tính đặc hiệu
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc trưng cho loài
D. Tính bất biến
Câu 8. Hoocmôn có vai trò nào sau đây?
1. Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể
2. Xúc tác cho các phản ứng chuyển hóa vật chất bên trong cơ thể
3. Điều hòa các quá trình sinh lý
4. Tiêu diệt các tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể
A. 2, 4
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 1, 2, 3, 4
Câu 9. Chỉ cần một lượng rất nhỏ, hoocmôn đã tạo ra những chuyển biến đáng kể ở môi trường bên trong cơ thể. Điều này cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính phổ biến
C. Có tính đặc trưng cho loài
D. Có hoạt tính sinh học rất cao
Câu 10. Sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết được phân bố đi khắp cơ thể qua con đường nào?
A. Hệ thống ống dẫn chuyên biệt
B. Đường máu
C. Đường bạch huyết
D. Ống tiêu hóa
II. Tự Luận
Câu 1. So sánh bộ não ngời với bộ não của động vật?
Câu 2: Hô hấp là gì? Trình bày các giai đoạn chủ yếu của hô hấp
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | A | C | A | B | A | C | D | B |
II. Tự Luận
Câu 1.
+ Bộ não người phát triển hơn hẳn động vật, đặc biệt là BCNL có kích thớc lớn, và diện tích bề mặt tăng nhờ các nếp gấp khúc cuộn, có rãnh sâu vào bên trong nên số lượng nơ ron lớn.
+ Võ não người có nhiều vùng mà ở đó động vật không có: ví dụ: vùng nói, vùng hiểu chữ viết,… liên quan đến hệ thống tín hiệu thứ 2. Tiếng nói, chữ viết là kết quả của quá trình lao động xã hội của loài người.
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. Trắc Nghiệm
Câu 1. Phản ứng nào sau đây Không phải là phản xạ?
A.Tiết nước bọt khi nhìn thấy quả chanh.
B Chạm tay vào cây chinh nữ lá cụp lại.
C. Chạm vật nóng tay rụt lại.
D. Khi trời lạnh mặc thêm áo.
Câu 2. Hồng cầu có chức năng gì?
A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng và các chất thải.
B. Bảo vệ cơ thể.
C. Giúp lưu thông trong hệ mạch dễ dàng.
D. Vận chuyển Ô xi và các bô níc.
Câu 3. Môi trường trong của cơ thể là.
A. Bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu.
B. Bạch cầu máu và nước mô.
C. Máu nước mô và bạch huyết.
D. Máu nước mô, bạch cầu.
Câu 4. Hút thuốc lá gây hậu quả gì?
A. Làm tê liệt lớp lông rung phế quản.
B. Làm giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
C. Gây ung thư phổi.
D. Tất cả các ý trên
II. Tự luận
Câu 1
Bộ xương người gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của xương.
Câu 2
Nêu cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng? Cho biết gan có vai trò trong quá trình tiêu hóa ở người?
Câu 3
Giải thích câu tục ngữ “Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói”
ĐÁP ÁN
I. Trắc Nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 |
B | D | C | D |
II. Tự Luận
Câu 1:
- Bộ xương người gồm:
+ Xương đầu: Xương sọ và xương mặt
+ Xương thân: Xương sống, xương sườn, xương ức
+ Xương chi: Xương chi trên và xương chi dưới
- Chức năng của bộ xương người: Nâng đỡ, bảo vệ là chỗ bám của các cơ.
-----
-(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 4 Đề ôn tập hè môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: