BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI KIÊM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT PHÚ CƯỜNG
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+. B. Sự khử phân tử nước.
C. Sự oxi hoá phân tử nước D. Sự oxi hoá ion Na+.
Câu 2: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là ( Z=11):
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p43s1 C. 1s22s22p53s1, D. 1s22s22p53s2
Câu 3: . Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO3, K2CO3. B. Na2SO4, NaHCO3. C. NaHCO3, Na2CO3. D. NaHCO3, KHCO3.
Câu 4: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. đun nóng. B. tác dụng với CO2. C. tác dụng với axit. D. tác dụng với kiềm.
Câu 5: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 6: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. NaOH. B. Cl2. C. HCl. D. Na.
Câu 7: Chất phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa trắng là
A. Na2CO3 B. AlCl3 C. MgCl2 D. Cu(OH)2
Câu 8: Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. Nhiệt luyện. B. Điện phân nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch. D. Thuỷ luyện.
Câu 9: Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm:
A. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
B. Có cấu tạo rỗng , lực lkết kim loại trong mạng tinh thể yếu là do có cấu tạo mạng lập phương tâm diện
C. Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi thâp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền
D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu
Câu 10: . Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2. B. R2O3. C. R2O. D. RO.
Câu 11: . Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. nước. D. phenol lỏng.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B. NaHCO3 là muối axit
C. NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
Câu 13: . Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH B. K2CO3 C. KOH D. HCl
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA
A. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron
C. cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. số electron ngoài cùng của nguyên tử
Câu 15: . Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3. B. KNO3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2.
Câu 17: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp. B. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
C. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl D. Điên phân KCl nóng chảy.
Câu 18: Nguyên tử các KLK khác nhau về :
A. Cấu hình e đầy đủ. B. Số e ở lớp ngoài cùng
C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất. D. Số oxh trong hợp chất
Câu 19: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri B. Kali C. Liti D. Rubidi
Câu 20: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân ddịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
Câu 21: Để điều chế dd NaOH trong công nghiệp, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy muối ăn với điện cực trơ.
B. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, có vách ngăn.
C. Cho kim loại Na tác dụng với nước.
D. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, không có vách ngăn.
Câu 22: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: . Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat ?
A. 2NaHCO3 →Na2CO3 + H2O + CO2 B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
C. Na2CO3 + H2O+ CO2 → 2NaHCO3 D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
Câu 24: Cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s2
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 25: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đề bị thủy phân tạo môi trường kiềm
C. Cả 2 đều tác dụng với axít mạnh giải phóng khí CO2
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm
Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 27: . Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al(OH)3, Ca(HCO3)2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
C. Bán kính nguyên tử
D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Câu 29: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. KHSO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 30: Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?
A. [Ar]4s1 B. [Ar]3d104s1 C. [Ne] 3s23p1 D. [Ne]3d54s1
Câu 31: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl → NH3 + HCl. B. NH4NO2→ N2 + 2H2O.
C. NaHCO3 → NaOH + CO2. D. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
Câu 32: . Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
Câu 33: .Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. K. B. Li. C. Na. D. Mg.
Câu 34: . Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. I, II và III B. II, V và VI C. II, III và VI D. I, IV và V
Câu 35:Để thu được NaOH, có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau ?
1/ Điện phân dung dịch NaCl
2/ Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp
3/ Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3
4/ Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước
A. Chỉ có 2,3 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 1 D. Chỉ có 1, 4
Câu 36: . Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Cu. B. Na. C. Ag. D. Fe.
Câu 37: . Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH. B. KCl. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 38: . Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Dễ bị oxi hoá.
B. Đều là những nguyên tố p mà nguyên tử có 1e ngoài cùng
C. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
Câu 39: . Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 40. Cho một số đặc tính của kim loại kiềm như: khối lượng riêng (1) ; tính khử (2) ; số oxi hóa (3) ; nhiệt độ nóng chảy (4) ; bán kính nguyên tử (5); độ cứng(6).
Từ Li đến Cs những đặc tính tăng dần là:
A. (1); (2); (5) B. (2); (4) ; (5) C. (2); (5); (6) D. (1); (2) ; (4)
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho sơ đồ . Biết Y là chất khí . X, Y có thể là :
1. NaOH, O2
2. NaCl, Cl2
3. NaNO3, O2
A. 1, 3 đúng B. Cả 1, 2, 3 đúng C. 1, 2 đúng D. Chỉ 1 đúng
Câu 2: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 B. NaCl
C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2
Câu 3: Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây :
1) Điên phân dd NaCl có màng ngăn. 2) Dùng khí CO khử Na2O ở nhiệt độ cao.
3) Điện phân NaCl nóng chảy. 4) Cho khí HCl tác dụng với NaOH.
A. 1,3 B. 1,3,4. C. 2,3 D. 3
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là:
A. Na2CO3 và NaClO B. NaOH và Na2CO3 C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và NaClO
Câu 5: Chất X có các tchất sau :
- X + dd HCl → Khí Y làm đục nước vôi trong
- X không làm mất màu dd Br2
- X tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo 2 muối
- X không tác dụng với dd BaCl2
X là :
A. Na2SO3 B. NaHCO3 C. NaHSO3 D. Na2CO3
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi để tải về máy)---
4.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO
Câu 1: Có ddX gồm K2CO3 0,2mol và KHCO3 0,15mol. Cho từ từ từng giọt đến hết ddX vào ddY chứa 0,22mol H2SO4 khuấy đều. Thể tích khí thoát ra ở đkc là V lít. Trị số V:
A. 6,272 B. 5,376 C. 6,608 D. 5,600
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ 0,8 lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch có hai muối trên. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Z. Khối lượng kết tủa Z thu được là:
A. 40 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 50 gam
Câu 3: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,560 lít. B. 0,224 lít. C. 1,344 lít. D. 0,784 lít.
Câu 4: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2 ở đktc. Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 ở đktc. Giá trị của V và V1 lần lượt là
A. 0,2lít; 0,25lít. B. 0,25lít; 0,2lít. C. 0,2lít; 0,15lít. D. 0,15lít; 0,2lít.
Câu 5: Trộn 100 ml dd A (KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C; Nhỏ từ từ 100 ml dd D (H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E; Cho Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 gam và 5,6 lít B. 82,4gam và 22,4 lít C. 23,3 gam và 2,24 lít D. 59,1 gam và 2,24 lít
Câu 6: Nhỏ từ từ dd chứa 0,4mol HCl vào dd X: 0,2mol Na2CO3+ 0,1mol KHCO3 thì số mol CO2 bay ra là:
A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3
Câu 7: Cho 0,69 gam Na vào 100ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào ddịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam hh X chứa 2 kim loại kiềm vào nước thu được dd A và 336ml H2 (ở đktc). Cho 500ml dd hỗn hợp HCl 0,02M và H2SO4 0,01M vào A thu được 1 lít dd B. pH của dd B là:
A. 2. B. 13. C. 1. D. 12.
Câu 9: A là hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 có tỷ khối đối với H2 bằng 27. Dẫn a mol hỗn hợp A đi qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1,5aM. Cô cạn dung dich sau phản ứng được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là?
A. m = 105a B. m= 103,5a C. m= 100a D. m=116a
Câu 10: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 50ml ddH2SO4 1M vào dd có chứa 0,06mol K2CO3 và lắc đều thì thể tích khí CO2 thoát ra ở đkc là :
A. 1,12 lít. B. 896ml. C. 672ml. D. 560ml.
Câu 11: Lấy m(g) K cho tác dụng với dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336 lit hỗn hợp N (đkc) gồm 2 khí X và Y.Cho thêm vào M dung dịch KOH dư thì thoát ra 0,224 lít Y.Biết quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất .m có giá trị là:
A. 3,12 B. 12,48 C. 7,8 D. 6,63
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Bài tập trắc nghiệm về kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Phú Cường. Để xem toàn nhiều tài liệu hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục: