CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ CÔNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Câu 1: Trung Quốc lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào ngày, tháng, năm nào?
A. 24-10-1945. B. 18-01-1950. C. 20-07-1954. D. 11-11-1963.
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với đường lối hiện đại hoá công nghiệp của Trung Quốc?
A. Các nhà máy xí nghiệp chủ động kinh doanh.
B. Thu hút vốn kĩ thuật nước ngoài, tích cực mở rộng thị trường
C. Duy trì ờ mức bình thường ngành công nghiệp truyền thống, phát triển công nghiệp hiện đại. .
D. Chù động đầu tư, hiện đại hoá trang thiết bị, ứng dụng nghệ cao.
Câu 3: Trong quá trình công nghiệp hoá, giai đoạn đầu Trung Q tiên phát triển công nghiệp nhẹ vì lí do nào sau đây?
A. Có lao động và nguyên liệu tại chỗ, cần ít vốn, lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
B. Công nghiệp nhẹ phục vụ tốt cho công nghiệp nặng nghiệp.
C. Công nghiệp nhẹ không đòi hỏi lao động nhiều, chi phí thấp.
D. Công nghiệp nhẹ không cần máy móc hiện đại và kĩ thuật phứctạp.
Câu 4: Giai đoạn 2 của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc, triển công nghiệp truyền thống nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo công ăn việc làm cho các lao động có tay nghề thấp.
B. Sử dụng có hiệu quả cao nguồn tài nguyên khoáng sản.
C. Làm chỗ dựa vững chắc cho nền công nghiệp hiện đại.
D. Đáp ứng các mặt hàng tiêu dùng hằng ngày của nhân dân
Câu 5: Điều kiện thuận lợi nào sau dây để Trung Quốc phát triền các ngành công nghiệp truyền thống?
A. Có tài nguyên khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn.
B. Là các ngành phát triển từ lâu.
C. Lao động giá rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào ?
A. Chế tạo máy. B. Dệt may. C. Sản xuất ô tô. D. Hóa chất.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Câu 8: Rừng và đồng cỏ phân bố chủ yếu ở miền nào sau đây của Trung Quốc?
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 9: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. Núi cao và hoang mạc. B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc. D. Núi thấp và hoang mạc.
Câu 10: Yếu tố nào sau đây góp phần quyết định cho việc chế tạo thành công tàu vũ trụ của Trung Quốc?
A. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao. B. Chính sách kinh tế thị trường.
C. Chính sách mở cửa. D. Công cuộc hiện đại hóa đất nước.
Câu 11: Địa danh nào ở Trung Quốc được mệnh danh là “ nhà thế giới”?
A. Dãy Thiên Sơn. B. Dãy Nam Sơn.
C. Sơn nguyên Tây Tạng. D. Dãy Côn Luân.
Câu 12: Điều kiện nào sau đây giúp cho đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc trồng nhiều lúa mì?
A. Nguồn lao động dồi dào. B. Đất đai màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 13: Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc rung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện, chế taọ máy, cơ khí.
Câu 14: Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Thay đổi cơ chế quản lý. B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất. D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
C. Ngành chăn nuôi có tỉ trọng ngày càng tăng.
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quang trọng.
Câu 16: Miền Đông Trung Quốc có các loại địa hình nào là chủ yếu?
A. Núi và cao nguyên xen bồn địa B. Đồng bằng và đồi núi
C. Đồng bằng châu thổ các sông lớn D. Đồi núi và các bồn địa
Câu 17: Địa hình miền Tây Trung Quốc:
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Câu 18: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưa sông Trường Giang?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 19: Nguyên nhân nào sau đây làm cho bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc thấp?
A. Sản lượng lương thực thấp. B. Nông nghiệp không được chú trọng.
C. Thiên tai, mất mùa. D. Dân số đông.
Câu 20: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc đứng thứ 3 thế giới, sau các quốc gia nào?
A. Nhật Bản, Hoa Kì. B. Hoa Kì, CHLB Đức.
C. Hoa Kì, LB Nga. D. Nhật Bản, CHLB Đức
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | C |
2 | C | 12 | C |
3 | A | 13 | B |
4 | C | 14 | D |
5 | D | 15 | B |
6 | B | 16 | C |
7 | C | 17 | B |
8 | B | 18 | C |
9 | A | 19 | D |
10 | A | 20 | B |
---(Nội dung đề và đáp án từ câu 21-29 của tài liệu ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 30 Bài tập trắc nghiệm ôn tập về Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Địa lí 11 mức độ nhận biết có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu khác cùng chuyên mục tại đây: