52 Bài tập trắc nghiệm vận dụng ôn tập các đặc điểm của đất nước Nhật Bản Địa lí 11 có đáp án

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN

Câu 1:  Ý nào sao đây là giải pháp để khắc phục già hóa dân số ở Nhật Bản?

A. Xuất khẩu lao động.                                           B. Khuyến khích sinh.

C. Tăng giờ làm việc và tuổi về hưu.                      D. Tăng trợ cấp người già.

Câu 2:  Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. Đảo Hô-cai-đô.                                                   B. Đảo Kiu-xiu.

C. Đảo Hôn-su.                                                       D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Câu 3:  Các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên đảo

A. Hôn-su.                       B. Hô-cai-đô.                   C. Xi-cô-cư.                    D. Kiu-xiu.

Câu 4:  Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

A. Có dân số đông.                                                  B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh.

C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.       D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.

Câu 5:  Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

A. Lượng mưa tương đối cao.                                 B. Thay đổi từ bắc xuống nam.

C. Có sự khác nhau theo mùa.                                D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 6:  Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng

A. Hôn-su.                       B. Kiu-xiu.                       C. Xi-cô-cư.                    D. Hô-cai-đô.

Câu 7:  Phân bố các vùng, các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản tập trung nhất ở đảo

A. Hôn-su                        B. Hô-cai-đô                    C. Kiu-xiu                       D. Xi-cô-cư

Câu 8:  Đồng bằng ở Nhật Bản có đặc điểm

A. Nhỏ hẹp nhưng màu mỡ                                     B. Nhỏ hẹp và đất xấu.

C. Rộng lớn và đất trồng thì ít                                D. Rộng lớn và phì nhiêu.

Câu 9:  Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về

A. giao thông đường thủy nội địa.                          B. phát triển du lịch.

C. thủy điện.                                                            D. thủy sản.

Câu 10:  Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.

D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 11:  Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.

B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.

C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.

D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

Câu 12:  Cây trồng chính của Nhật Bản là

A. Lúa mì.                       B. Chè.                            C. Lúa gạo.                      D. Thuốc lá.

Câu 13:  Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.

B. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.

C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.

D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

Câu 14: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô.                   B. Hôn-su.                       C. Xi-cô-cư.                    D. Kiu-xiu.

Câu 15:  Vật nuôi chính của Nhật Bản là

A. Trâu, cừu, ngựa.                                                  B. Bò, dê, lợn.

C. Trâu, bò, lợn.                                                      D. Bò, lợn, gà.

Câu 16:  Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.               B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.               D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 17:  Đảo nào sau đây của Nhật Bản nằm trong khu vực có kiểu khí hậu cận nhiệt ẩm?

A. Xi-cô-cư.                    B. Hô-cai-đô.                   C. Hôn-su                        D. Sa-đô.

Câu 18:  Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?

A. Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất.

B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.

Câu 19:  Hiện nay về kinh tế, khoa học, kĩ thuật và tài chính Nhật được xếp thứ mấy sau các nước là

A. Hoa Kì.                                                               B. Hoa Kì - Trung Quốc.

C. Trung Quốc.                                                        D. Hoa Kì - LB Nga.

Câu 20:  Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu

A. xích đạo.                     B. ôn đới.                         C. nhiệt đới.                    D. cận nhiệt đới.

Câu 21:  Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là

A. Hôn-su.                       B. Kiu-xiu.                       C. Xi-cô-cư.                    D. Hô-cai-đô.

Câu 22:  Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm nền công nghiệp Icủa Nhật Bản?

A. Phụ thuộc nguyên liệu - năng lượng thê giới nên khó ổn đnh.

B. Cơ cấu công nghiệp chĩ tập trung phát triển các ngành có ưu thê.

C. Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiêu I điều kiện trong nước.

D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất.

Câu 23:  Trong ngành nông nghiệp, loại cây trồng chiếm diện tích canh tác lớn nhất ở Nhật Bản là

A. chè                              B. dâu tằm                       C. lúa gạo                        D. thuốc lá

Câu 24:  Hai đảo không thuộc chủ quyền của Nhật Bản nằm cận phía Bắc và phía Nam Nhật Bản là

A. Ni-si-nô-si-ma, Sa-đô.                                         B. Cu-rin, đảo Đài Loan,

C. Ta-nê-đa, Đối Mã.                                               D. Ta-ba-ra, Ô-ky-na-oa.

Câu 25:  Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.

B. Tập trung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công.

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản.

Câu 26:  Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. công nghiệp.                                                       B. nông nghiệp.

C. dịch vụ.                                                               D. công nghiệp điện tử - chế tạo.

Câu 27:  Hoạt động đánh bắt hải sản ở Nhật Bản phát triển rộng khắp là do

A. nguồn lao động dồi dào                                      B. kĩ thuật đánh bắt hiện đại

C. người dân có truyền thống đánh bắt lâu đời      D. vùng biển rộng lớn, trữ lượng dồi dào

Câu 28:  Vùng nào sau đây tập trung công nghiệp nhất của Nhật Bản?

A. Tây Nam đảo Hôn-su.                                         B. Tây Bắc đảo Hôn-su.

C.  Đông Nam đảo Hôn-su.                                     D. Trung tâm đảo Kiu-xiu.

Câu 29:  Hiện nay , nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ ba trên thế giới về GDP sau Hoa Kì và

A. Ấn Độ.                        B. Liên bang Nga.           C. Trung Quốc.               D. Anh.

Câu 30:  Hãng sản xuất các sản phẩm nổi tiếng của ngành công nghiệp sản xuất điện tử ở Nhật Bản không phải là

A. Toshiba                       B. Nipon                          C. Mitsubisi                     D. Electric

Câu 31:  Khó khắn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C. Nghèo khoáng sản.

D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Câu 32:  Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.                       B. Hô-cai-đô.                   C. Xi-cô-cư.                    D. Kiu-xiu.

Câu 33:  Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn-su.                       B. Hô-cai-đô.                   C. Xi-cô-cư.                    D. Kiu-xiu.

Câu 34:  Các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế Hôn-su?

A. Ô-xa-ca, Cô-bê, Xa-pô-rô.                                  B. Ô-xa-ca, Cô-bê, Mu-rô-ran.

C. Ô-xa-ca, Cô-bê, Ki-ô-tô.                                     D. Ô-xa-ca, Cô-bê, Na-ga-xa-ki.

Câu 35:  Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là nước đông dân.

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.

D. Dân số già.

Câu 36:  Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. Phía bắc Nhật Bản.                                             B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.                            D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 37:  Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.                   B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. sức mua thị trường trong nước giảm.                 D. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

Câu 38:  Các hải cảng lớn của Nhật Bản là:

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.      B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.              D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 39:  Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.

B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.

D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

Câu 40:  Biểu hiện hứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A. Sản phẩm công nghiệp đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước.

B. Hằng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp.

C. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới.

D. Có tới 80% lao động hoạt động trong ngànhcông nghiệp.

ĐÁP ÁN

1

B

21

D

2

B

22

B

3

A

23

C

4

B

24

D

5

D

25

B

6

C

26

C

7

A

27

D

8

A

28

C

9

C

29

C

10

C

30

C

11

B

31

C

12

C

32

A

13

D

33

B

14

B

34

C

15

D

35

C

16

A

36

A

17

A

37

B

18

B

38

C

19

A

39

A

20

D

40

C

---(Nội dung đề và đáp án từ câu 41-52 của tài liệu ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 52 Bài tập trắc nghiệm vận dụng ôn tập các đặc điểm của đất nước Nhật Bản Địa lí 11 có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu khác cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?