KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng
C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế
Câu 2: Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 12 quốc gia. B. 11 quốc gia. C. 10 quốc gia. D. 21 quốc gia.
Câu 3: Giữ hòa bình, ổn định khu vực sẽ mang lại lợi ích nào sau đây?
A. Giảm chi phí cho quốc phòng.
B. Nhân dân các nước dễ đi lại với nhau.
C. Nền kinh tế - xã hội của mỗi nước có điều kiện phát triển.
D. Tránh xảy ra chiến tranh với các nước ngoài khối.
Câu 4: Nước đứng đầu về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 5: Sông nào ở Đông Nam Á chảy qua năm quốc gia?
A. Mê Công. B. Mê Nam. C. Xa-lu-en. D. I-ra-oa-di.
Câu 6: Quốc gia nào sau đây có diện tích trồng cà phê lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. In – đô – nê – si – a. B. Thái Lan.
C. Việt Nam. D. Mi – an – ma.
Câu 7: Quốc gia nào sau đây có số dân theo đạo Hồi giáo nhiều nhất?
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-líp-pin. D. Mi-an-ma.
Câu 8: SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua
A. các dự án, chương trình phát triển. B. việc kí kết các hiệp ước.
C. việc thông qua các diễn đàn. D. các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 9: Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam. B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan. D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Cam-pu-chia.
Câu 10: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.
B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
Câu 11: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm
A. 1967. B. 1977. C. 1995. D. 1997.
Câu 12: Điều nào sau đây không đúng khi nói đến các thành tựu đạt được của ASEAN?
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường hợp lí.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao.
C. Đời sống nhân dân được cải thiện.
D. Tạo ra môi trường chính trị - xã hội vững chắc.
Câu 13: Bốn đồng bằng lớn ở Đông Nam Á lục địa được sắp xếp thứ từ Đông sang Tây như nào sau đây?
A. I-ra-oa-di, Mê-nam, Mê-công, sông Hong. B. Mê-công, sông Hồng, Mê-nam, I-ra-oa-di.
C. Sông Hồng, Mê-công, Mê-nam, I-ra-oa-di. D. Mê-nam, Mê-công, sông Hồng, I-ra-oa-di.
Cho bảng số liệu:
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 14, 33, 98, 132.
Câu 14: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
Câu 15: Việc tham gia vào ASEAN, nước ta gặp phải thách thức nào sau đây?
A. Thể chế chính trị khác với các nước trong khu vực.
B. Trình độ phát triển kinh tế còn thấp so với một số nước,
C. Dân số tăng khá nhanh khó tích luỹ vốn.
D. Tất cả các ý trên đều là những thách thức.
Câu 16: Khu vực có gió mùa đông lạnh tác động ở Đông Nam A thuộc các nước
A. Thái Lan, Lào. B. Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây. D. Mi-an-ma, Việt Nam.
Câu 17: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 18: Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?
A. Thông qua các diễn đàn. B. Thông qua các hiệp ước.
C. Thông qua tập trận quân sự. D. Thông qua các hội nghị.
Câu 19: Nước có trữ lượng đồng nhiều nhất ở Đông Nam Á là
A. Việt Nam. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Thái Lan.
Câu 20: Đâu không phải là thách thức đối với ASEAN?
A. Mức độ chênh lệch giàu nghèo còn cao.
B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn diễn ra.
C. Phát triển rất mạnh nguồn nhân lực.
D. Sử dụng nguồn tài nguyên và đào tạo nhân tài chưa hợp lí.
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | A |
2 | B | 12 | A |
3 | C | 13 | C |
4 | D | 14 | C |
5 | A | 15 | D |
6 | C | 16 | D |
7 | B | 17 | A |
8 | D | 18 | C |
9 | A | 19 | C |
10 | C | 20 | C |
---(Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của tài liệu ôn tập các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập khu vực Đông Nam Á Địa lí 11 mức độ nhận biết có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu khác cùng chuyên mục tại đây:
- Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) Địa lí 11 có đáp án
- 31 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Kinh tế của các nước Đông Nam Á Địa lí 11 có đáp án
Chúc các em học tập thật tốt!