CÁC VẤN ĐỀ Ở MỘT SỐ CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Câu 1: Ở châu Phi, giao thông nội địa gặp nhiều khó khăn là do:
A. Hoang mạc rộng lớn, rừng rậm, núi cao vây bọc lãnh thổ.
B. Nhiều sông, địa hình bị cắt xẻ, khó xây dựng hệ thống giao thông.
C. Khí hậu ẩm ướt lầy lội, khó phát triển đường bộ.
D. Khí hậu mùa đông lạnh giá, sông ngòi đóng băng.
Câu 2: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là
A. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
B. Khoáng sản phi kim loại
C. Vật liệu xây dựng
D. Đất chịu lửa, đá vôi
Câu 3: Địa điểm xuất hiện nền văn minh cổ dại rực rỡ của loài người ở Tây Nam Á là
A. trên bán đảo A-ráp. B. đồng bằng Lưỡng Hà.
C. xung quanh biển Chết. D. cao nguyên I-ran.
Câu 4: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự 1 tiếp giáp của các châu lục nào sau đây?
A. Vị trí giáp châu Mĩ - châu úc - châu Phi. B. Châu Á - châu Âu - châu Phi.
C. Châu Âu - châu Mĩ - châu Á. D. Châu Á - châu Âu - châu úc.
Câu 5: Tỉ suất tăng dân sô' tự nhiên của châu Phi năm 2005 tương ứng với chỉ sô' nào dưới đây?
A. 1,8%. B. 2%. C. 2,3%. D. 3%
Câu 6: Ngôn ngữ chủ yếu được sử dụng ở Mĩ Latinh:
A. Tiếng Anh và tiếng Pháp. B. Tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha.
C. Tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha. D. Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.
Câu 7: Khoáng sản có ở hầu hết các nước Trung Á là
A. Dầu mỏ B. Khí tự nhiên
C. Than đá D. Cả ba khoáng sản trên
Câu 8: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục
A. châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi. B. châu Á, châu Âu, châu Đại Dương.
C. châu Mỹ, châu Âu, châu Á. D. châu Á, châu Âu, châu Phi.
Câu 9: Điều kiện tự nhiên ở khu vực Trung Á thích hợp để:
A. Trồng cây công nghiệp. B. Trồng cây lương thực.
C. Trồng cây lương thực kết hợp chăn nuôi. D. Chăn thả gia súc.
Câu 10: Đất đai ở ven các hoang mạc, bán hoang mạc ở châu Phi, nhiều nơi bị hoang mạc hóa là do
A. Khí hậu khô hạn. B. Quá trình xói mòn, rửa trôi xảy ra mạnh.
C. Rừng bị khai phá quá mức. D. Quá trình xâm thực diễn ra mạnh mẽ.
Câu 11: Mĩ Latinh bao gồm các bộ phân lãnh thổ:
A. Trung Mĩ, Nam Mĩ. B. Trung Mĩ và quần đảo Caribê.
C. Quần đảo Caribê và Nam Mĩ. D. Trung Mĩ, Nam Mĩ và quần đảo Caribê.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phá triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh?
A. Chính trị không ổn định B. Cạn kiệt dần tài nguyên
C. Thiếu lực lượng lao động D. Thiên tai xảy ra nhiều
Câu 13: Trung Á là khu vực
A. sớm xuất hiện các quốc gia có nền văn minh cổ đại.
B. có phần lớn dân cư theo đạo Hồi.
C. thành phần dân tộc không quá phức tạp.
D. các nước đều thuộc Liên Bang Xô Viết trước đây.
Câu 14: Nước ở Tây Nam Á có trữ lượng dầu lớn nhất trên thế giới là nước nào?
A. Ảrập-Xeut. B. Iran. C. Irac. D. Coet.
Câu 15: So với khu vực Tây Nam Á, khu vực Trung Á có:
A. Khí hậu ấm và ẩm hơn. B. Diện tích lớn hơn.
C. Dân số đông hơn. D. Tài nguyên khoáng sản đa dạng hơn.
Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?
A. Giàu dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.
B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ).
D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua, tiếp thu nhiều giá trị văn hóa cả phương Đông và phương Tây
Câu 17: Nước có sản lượng dầu khai thác lớn nhất hiên nay ở Tây Nam Á là
A. A. Ả-rập - Xê-ut. B. I-rắc C. I-ran. D. Cô-oét.
Câu 18: Châu Phi giáp với đại dương, biển và châu lục nào sau đây?
A. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, vịnh Ca-ri- bê.
B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương, châu Á, châu Âu, biển Địa Trung Hai.
C. Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương, châu Á, châu úc, Biển Đông.
D. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương, châu Á, châu Mĩ, vịnh Mê-hi-cô.
Câu 19: Eo biển có giá trị giao thông nằm ở Bắc Phi nối Đại Tây Dương với Địa Trung Hải là
A. Pa-na-ma. B. Bê-ring. C. Ma-lắc-ca D. Gi-bran-ta.
Câu 20: Qúa trình tích lũy vốn cho sự nghiệp công nghiệp hóa đất nước, các quốc gia Châu Phi đang gặp nhiều khó khăn:
A. Thiếu nguồn khoáng sản quí hiếm như: đồng, vàng, kim cương….
B. Tài nguyên nông – lâm sản không đáng kể
C. Nguồn nguyên liệu dầu khí hiếm hoi
D. Nguồn nông, lâm, khoáng sản xuất khẩu ở dạng sơ chế, giá trị thấp.
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | A |
3 | C |
4 | B |
5 | C |
6 | C |
7 | D |
8 | D |
9 | C |
10 | C |
11 | D |
12 | A |
13 | B |
14 | A |
15 | D |
16 | B |
17 | A |
18 | B |
19 | D |
20 | D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: