Bài tập trắc nghiệm Tụ điện và năng lượng điện trường Vật lý 11

TỤ ĐIỆN – NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG

Câu 1. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ

            A. 17,2V                     B. 27,2V                     C. 37,2V                     D. 47,2V

Câu 2. Một tụ điện điện dung 24nF tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản âm của tụ điện

            A. 575.1011.                 B. 675.1011.                 C. 775.1011.                 D. 875.1011.

Câu 3. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Xác định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn lóe sáng

            A. 20,8J                       B. 30,8J                       C. 40,8J                       D. 50,8J

Câu 4. Bộ tụ điện trong chiếc đèn chụp ảnh có điện dung 750 μF được tích điện đến hiệu điện thế 330V. Mỗi lần đèn lóe sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms. Tính công suất phóng điện trung bình.

            A. 5,17kW                  B. 6,17kW                   C. 8,17kW                  D. 8,17kW

Câu 5. Một tụ điện có điện dung 500pF mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Tính điện tích của tụ điện

            A. 0,31μC                   B. 0,21μC                   C. 0,11μC                   D. 0,01μC

Câu 6. Tụ điện phẳng không khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích cho tụ là

            A. 2 μC                       B. 3 μC                       C. 2,5 μC                    D. 4 μC

Câu 7. Tụ điện có điện dung 2μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24V. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ bằng

            A. 24 V/m                   B. 2400 V/m               C. 24 000 V/m.           D. 2,4 V/m

Câu 8. Tụ điện có điện dung C = 2 μF có khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm được tích điện với nguồn điện có hiệu điện thế 24 V. Ngắt tụ khỏi nguồn và nối hai bản tụ bằng dây dẫn thì năng lượng tụ giải phóng ra là

            A. W = 5,76.10–4 J      B. W = 1,152.10–3J     C. W = 2,304.10–3J     D. W = 4,217.10–3J

Câu 9. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Tăng hiệu điện thế hai bản tụ lên gấp đôi thì điện tích của tụ

            A. không thay đổi       B. tăng gấp đôi            C. tăng gấp bốn          D. giảm một nửa

Câu 10. Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ

            A. không thay đổi       B. tăng gấp đôi            C. Giảm một nửa        D. giảm đi 4 lần

Câu 11. Một tụ điện phẳng có điện môi là không khí có điện dung là 2μF, khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm. Biết điện trường giới hạn đối với không khí là 3.106V/m. Hiệu điện thế và điện tích cực đại của tụ là

            A. 1500V; 3mC          B. 3000V; 6mC           C. 6000V/ 9mC          D. 4500V; 9mC

Câu 12. Bộ ba tụ điện C1 = C2 = C3/2 ghép song song rồi nối vào nguồn có hiệu điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ là 18.10–4C. Tính điện dung của các tụ điện

            A. C1 = C2 = 5 μF; C3 = 10 μF                       B. C1 = C2 = 8 μF; C3 = 16 μF

            C. C1 = C2 = 10 μF; C3 = 20 μF                     D. C1 = C2 = 15 μF; C3 = 30 μF

Câu 13. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Tính điện dung của bộ tụ

            A. 1,8 μF                     B. 1,6 μF                     C. 1,4 μF                     D. 1,2 μF

Câu 14. Hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF; C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào bộ tụ hiệu điện thế một chiều 50V thì hiệu điện thế của các tụ là

            A. U1 = 30V; U2 = 20V                                  B. U1 = 20V; U2 = 30V

            C. U1 = 10V; U2 = 40V                                  D. U1 = 250V; U2 = 25V

Câu 15. Hai tụ điện C1 = 0,4μF; C2 = 0,6μF ghép song song rồi mắc vào hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ có điện tích 30μC. Tính hiệu điện thế U và điện tích của tụ kia.

            A. 30V và 5 μC          B. 50V và 50 μC         C. 25V và 10 μC        D. 40V và 25 μC

Câu 16. Ba tụ điện ghép nối tiếp có C1 = 20pF, C2 = 10pF, C3 = 30pF. Tính điện dung của bộ tụ đó

            A. 3,45pF                    B. 4,45pF                    C. 5,45pF                    D. 6,45pF

Câu 17. Trong phòng thí nghiệm có một số tụ điện loại 6μF. Số tụ phải dùng ít nhất để tạo thành bộ tụ có điện dung tương đương là 4,5 μF là

            A. 3                             B. 5                             C. 4                             D. 6

Câu 18. Tụ điện điện dung 12pF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 4V. Tăng hiệu điện thế này lên bằng 12V thì điện dung của tụ điện này sẽ có giá trị

            A. 36 pF                      B. 4 pF.                       C. 12 pF.                     D. không xác định.

Câu 19. Với một tụ điện xác định có điện dung C không đổi, để tăng năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện lên gấp 4 lần ta có thể làm cách nào sau đây

            A. tăng điện tích của tụ lên 8 lần, giảm hiệu điện thế đi 2 lần

            B. tăng hiệu điện thế 8 lần và giảm điện tích tụ đi 2 lần

            C. tăng hiệu điện thế lên 2 lần

            D. tăng điện tích của tụ lên 4 lần

Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng?

            A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hóa năng.

            B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng.

            C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng.

            D. Sau khi nạp, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện.

Câu 21. Một tụ điện phẳng có điện dung C, được mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Nhúng hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi ε. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện

            A. không thay đổi.                  B. tăng lên ε lần.         C. giảm đi ε lần.          D. tăng lên ε² lần.

Câu 22. Ba tụ điện C1 = 3nF, C2 = 2nF, C3 = 20nF mắc như hình vẽ. Nối bộ tụ với hiệu điện thế 30V. Tính hiệu điện thế trên tụ C2.

            A. 12 V                       B. 18 V

            C. 24 V                       D. 30V

Câu 23. Một mạch điện như hình vẽ trên, C1 = 3 μF , C2 = C3 = 4 μF. Nối hai điểm M, N với hiệu điện thế 10V. Điện tích trên mỗi tụ điện là

            A. q1 = 15 μC; q2 = q3 = 20 μC.

            B. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 15 μC.

            C. q1 = 30 μC; q2 = q3 = 20 μC.

            D. q1 = 15 μC; q2 = q3 = 10 μC.

Câu 24. Bốn tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ, C1 = 1μF; C2 = C3 = 3 μF. Khi nối hai điểm M, N với nguồn điện thì C1 có điện tích q1 = 6 μC và cả bộ tụ có điện tích q = 15,6 μC. Hiệu điện thế đặt vào bộ tụ đó là

            A. 4,0 V                      B. 6,0 V

            C. 2,0 V                      D. 8,0 V

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là phần trích đoạn một phần nội dung trong tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tụ điện và năng lượng điện trường Vật lý 11. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt ,nâng cao kỹ năng giải bài tập và đạt thành tích cao hơn trong học tập .

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?