BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC PHẢN ỨNG ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
Câu 1. Gọi x,y,z theo thứ tự là nồng độ mol của ion H+ trong nước nguyên chất , ddịch axít , dd baz ơ .Hãy sắp xếp x,y,z theo thứ tự tăng dần :
A. x
B. y
C. z
D. z
Câu 2. Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm
B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng
D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm
Câu 3. Cho 400 ml nước vào 100 ml dd có pH =2 . pH của dd thu được:
A.2,7
B.3,7
C. 4,8
D. 5,6
Câu 4. Chọn câu trả lời sai:
A.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.
B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ.
D.Dung dịch pH = 7 : trung tính
Câu 5. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ?
A. 5 l ần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 100 lần
Câu 6. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
A. axit
B. kiềm
C. trung tính
D. không xác định
Câu 7. Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd (X) . Tính pH dd (X) ?
A. 2
B. 5
C. 8
D. 12
Câu 8. Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng ?
A. pH = 3,00
B. pH = 4,00
C. pH < 3,00
D.pH > 4,00
Câu 9. Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5 ; Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu 2 axit có nồng độ bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng ?
A. [H+]CH3COOH > [H+] HNO2
B. [H+]CH3COOH < [H+] HNO2
C. pH(CH3COOH) < pH(HNO2)
D. [CH3COO-] > [NO2-]
Câu 10. Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:
A.áp suất
B.nhiệt độ
C.nồng độ ion hidro
D.nồng độ ion hidroxit
Câu 11. pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải:
A. < 1
B. > 1 nhưng < 7
C. bằng 7
D. > 7
Câu 12. Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ?
A.10ml
B.90ml
C.100ml
D.40ml
Câu 13. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ ?
A. NaCl
B. NH4Cl
C.Na2CO3
D.K2S
Câu 14. Chỉ ra câu trả lời sai về pH :
A. pH = - lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+][OH-] = 10-14
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
A. Dung dịch muối có pH < 7
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .
D. Muối vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực
D. Tạo liên kết hidro với các chất tan.
Câu 17. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1.KCl
2.Na2CO3
3.CuSO4
4.CH3COONa
5.Al2(SO4)3
6.NH4Cl
7.NaBr
8.K2S
9.FeCl3
Các dung dịch nào sau đều có pH < 7 ?
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 5, 6, 9
C. 6, 7, 8, 9
D. 2, 4, 6, 8
Câu 18. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 , KCl , CH3COONa , NH4Cl , NaHSO4 , Na2S ; có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 19. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là :
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ?
A. 7
B.12
C.13
D.1
Câu 21. Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có :
A.pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D.chưa tính được
Câu 22. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH =13 , m có giá trị là :
A. 0,23g
B. 0,46g
C. 1,25g
D. 2,3g
Câu 23. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt : NH4Cl , NaCl , H2SO4, Na2SO4 , Ba(OH)2 .Chỉ được dùng thêm 1 dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ?
A. Dung dịch phenolphtalein.
B. Dung dịch K2SO4 .
C. Dung dịch quì tím
D. Dung dịch BaCl2
Câu 24. Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là:
A. màu đỏ
B. màu xanh
C. màu tím
D. không màu
Câu 28. Cho các dung dịch sau:
I.KCl
II.Na2CO3
III.CuSO4
IV.CH3COONa
V.Al2 (SO4)3
VI.NH4Cl
VII.NaBr
VIII.K2S
Trong đó các dung dịch có pH < 7 là :
A.I, II, III
B.III, V, VI
C. VI, VII, VIII
D.II, IV, VI
Câu 29. Cho các dung dịch sau :
I.MgCl2
II.Na2CO3
III.ZnSO4
IV.CH3COONa
V.Al2(SO4)3
VI.NH4Cl
VII. Na2SO4
VIII. K2S
Trong đó các dung dịch có pH > 7 là :
A.I, II, III
B.II, IV ,VIII
C.VI, VII, VIII
D.II, IV, VI
Câu 30. Chỉ ra phát biểu sai :
A.NaH2PO4 ,Ca(HCO3)2 , Na2HPO3 đều là muối axit.
B. dd C6H5ONa , CH3COONa làm quì tím hóa xanh.
C. HCO3- , HS- , H2PO4- là ion lưỡng tính.
D. SO42- , Br- , K+ , Ca2+ là ion trung tính.
----(Để xem tiếp nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 75 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Câu 75*. Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) , Al3+ (0,2 mol) , và 2 anion Cl- ( x mol ) ,SO42- ( y mol ), biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,2 và 0,3
B. 0,3 và 0,2
C. 0,6 và 0,1
D. 0,1 và 0,6
Câu 76. Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
A. 0,05 và 0,07
B.0,3 và 0,5
C.0,5 và 0,3
D.0,2 và 0,6
Câu 77. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
A. 150ml
B. 300ml
C. 200ml
D. 250ml
Câu 78. Xác định kim loại M (thuộc một trong bốn kim loại sau: Al, Fe, Na, Ca) biết rằng M tan trong dung dịch HCl cho ra dung dịch muối A. M tác dụng với clo cho ra muối B. Nếu thêm kim loại M vào dung dịch muối B ta được dung dịch muối A.
A.Na
B.Ca
C.Fe
D.Al
Câu 79. Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4 , BaCl2 , Al2(SO4)3 , Na2CO3 . Dung dịch muối nào làm quì tím hóa đỏ:
A.Na2SO4
B.BaCl2
C.Al2(SO4)3
D.Na2CO3
Câu 80. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl ,NaCl ,H2SO4 ,Na2SO4 , Ba(OH)2 .Chỉ được dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ?
A. Dung dịch phenolphtalein
B. Dung dịch K2SO4
C. Dung dịch quì tím
D. Dung dịch BaCl2
Câu 81. Hãy cho biết sự tồn tại các ion trong mỗi ống nghiệm sau:
- Ống 1: K+ , Ag+ , NO3- , Cl-
- Ống 2: NH4+ , Al3+, NO3-, PO43-
- Ống 3: K+ , Ca2+ , NO3- , Cl-
- Ống 4: Mg2+ , Na+ , Br- , SO42-
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
Câu 82. Cho 4 ống nghiệm:Mg2+ , Na+ , Br- , SO42-
- Ống 1: Ca2+ , Mg2+ , NO3- , Cl-
- Ống 2: NH4+, H+, Na+ , Cl-, SO42-
- Ống 3: Ba2+ , Na+ , NO3- , SO42-
- Ống 4: K+ , Ag+ , NO3- , Br-
Ống nghiệm chứa các ion nào có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch :
A.1
B.3
C.1,2
D.1,2,3,4
Câu 83. Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch:
A. Ca2+ , Na+ , CO32- , Cl-
B. K+ , Na+ , HCO3- , OH-
C. Al3+ , Ba2+ , Cl- , SO42-
D. K+ , Ag+ , NO3- , Cl-
Câu 84. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion:
A. Na+ , Cu2+ , Cl- , OH-
B. Na+ , Ba2+ , Cl- , SO42-
C. K+ , Ba2+ , Cl- , OH-
D. Ag+ , Ba2+ , Cl- , OH-
Câu 85. Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây :
A. NH4+ , Na+ , K+
B. Ca2+ , Mg2+
C. H+ , NH4+ , Na+ , K+
D. Ba2+ , NH4+ , Cu2+ , K+
Câu 86. Sáu ion : Na+ , Pb2+ , Ba2+ , Cl- , NO3- , CO32- có thể tồn tại dưới dạng 3 dung dịch trong suốt sau ?
A. NaCl , Pb(NO3)2 , BaCO3
B. Na2CO3 , BaCl2 , Pb(NO3)2
C. BaCO3 , PbCl2 , Na2CO3
D. Không có dung dịch nào
Câu 87. Muối Na2CO3 là muối trung hòa, do đó khi tiếp xúc với giấy quì tím thì giấy quì sẽ đối thành màu:
A. trắng
B. hồng
C. xanh
D.không đổi màu
Câu 88. Một dung dịch A chứa 0,04 mol Al3+, 0,07mol SO42-, 0,01mol Mg2+.Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 80,4g
B.8,04g
C.17,16g
D.1,716g
Câu 89. Một dung dịch A: 0,01 mol K+ , 0,02 mol NO3- , 0,02 mol Na+ , 0,005 mol SO42- .Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan
A. 25,7g
B. 2,57g
C.5,14g
D.51,4g
Câu 90. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là:
A. 7,175g
B.71,8g
C.72,75g
D.73g
Câu 91. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là:
A. 2g
B. 1,6g
C. 1,4625g
D. 14,625g
Câu 92. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 2,24g
B. 3,90g
C. 29,5g
D. 2,95g
....
Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong Bài tập trắc nghiệm chuyên đề phản ứng trao đổi các ion trong dung dịch chất điện li môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Linh Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại sau đây: