BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 3. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì:
A. Al là kim loại thuộc nhóm IIIA.
B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng.
C. Sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất.
D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn.
Câu 4. Kim loại nhôm
A. có tính oxi hóa.
B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. có tính khử mạnh.
D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ.
Câu 5: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác?
A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.
B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh.
C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3.
Câu 7: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 9. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân n.c D. điện phân dung dịch.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc.
Câu 11. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính.
D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Câu 12. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là
A. Boxit Al2O3.2H2O.
B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3)
C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O
D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Câu 13. Chọn phát biểu không đúng?
A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit.
C. Al(OH)3 không tan trong nước.
D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit
Câu 14. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước?
A. Al2(SO4)3.18H2O
B. AlCl3.6H2O
C. Al(NO3)3.9H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 15. Nhôm oxit thuộc loại oxit:
A. axit
B. bazơ
C. lưỡng tính
D. không tạo muối.
Câu 16: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.
Câu 17. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4 D. NaHCO3
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính.
D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính.
Câu 19. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm NaAlO2?
A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3
Câu 20. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch kiềm?
A. AlCl3, Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3, Al(OH)3
C. Al(OH)3, Al2O3
D. Al2(SO4)3, Al2O3.
Câu 21. Nhôm bền trong không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 22. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O là
A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường D. chất cho proton.
Câu 23: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3.
Câu 24: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 25: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 27: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH.
Câu 28. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt.
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 29. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là
A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt
B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần.
D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít.
Câu 30: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 31: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 32. Chọn phát biểu không đúng?
A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước.
B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính.
C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al.
D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH3.
Câu 33. Từ AlCl3, thông thường để điều chế Al, cần qua
A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn D. bốn giai đoạn.
Câu 34. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này?
A. NaOH B. NH3 C. Ba D. Pb(NO3)2
Câu 35. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe3O4) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là:
A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3.
Câu 36. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm?
A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4.
B. B. B. l2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội
C. S, Cr2O3, dd HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng.
D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội.
Câu 37. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch
A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. CuSO4
Câu 38. Axit aluminic là tên gọi khác của
A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat D. phèn nhôm
Câu 39. Phèn nhôm K2SO4.Al2SO4.24H2O dùng để đánh trong nước vì:
A. ion SO42- của phèn kết tủa với Mg2+, Ca2+ trong nước cứng
B. tạo ra ion K+ để tạo nước mềm.
C. Al3+ + 3H2O → Al(OH)3 + 3H+; Al(OH)3 kết dính chất bẩn.
D. cả phân tử phèn nhôm hút lấy chất bẩn.
Câu 40. Nhôm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây:
A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO
C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 41. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO3)3] và NaHCO3
B. Có tạo kết tủa Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O
C. Không có phản ứng xảy ra.
D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O
Câu 42: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là:
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 43: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là:
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 44: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 45: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là:
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập trắc nghiệm chuyên đề Nhôm và hợp chất của Nhôm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Mạc Đỉnh Chi, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: