TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ | BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
I. CÂU HỎI VỀ CHẤT ĐIỆN LI. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH.
Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. HI, H2SO4, KNO3 B. HNO3, MgCO3, HF
C. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl, H2S, (NH4)2SO4
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu
A. CaCO3, HCl, CH3COONa B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4
Câu 3: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 4: Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2. B. CH3COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 6: Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH3COONa.
C. HBrO, HCN, Mg(OH)2. D. H2S, HClO4, HCN.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng về sự điện li
A. là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử
C. là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm D. là phản ứng trao đổi ion
Câu 8: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan. B. Nước sông, hồ, ao. C. Nước biển. D. dung dịch KCl trong nước.
Câu 9: Natri florua trong trường hợp nào không dẫn điện ?
A. Dung dịch NaF trong nước
B. NaF nóng chảy
C. NaF rắn, khan
D. Dung dịch tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF.
Câu 10: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. NaI 0,002M B. NaI 0,010M C. NaI 0,001M D. NaI 0,100M
Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
A. HF B. HI C. HCl D. HBr
Câu 12: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện?
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Câu 13: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,010M. B. [H+] > [NO2-]. C. [H+] < 0,010M. D. [NO2-] > 0,010M.
Câu 14: Trong số các chất sau: HNO2, C6H12O6 (fructozơ), CH3COOH, SO2, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, NaClO, CH4, NaOH, C2H5OH, C6H5NH3Cl, Cl2, H2S. Số chất điện li là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: HClO, H2S, H2SO4, H3PO4, CH3COOH, NH3, CH3OH, Ca(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3. Số chất điện li mạnh và chất điện li yếu lần lượt là
A. 4 ; 5. B. 5 ; 4. C. 4 ; 6. D. 6 ; 4.
Câu 16: Cho các nhận định sau:
(a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
(b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.
(c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy.
(d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
Số nhận định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Câu 18: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Ba2+ và NO3- là
A. Ba(NO3)2. B. Ba(NO3)3. C. BaNO3. D. Ba(NO2)3.
Câu 19: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy x bằng
A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01.
Câu 20: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 40a + 24b = 35,5c + 61d
D. 2a + 2b = - c - d
Câu 21: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- , a mol SO42- là
A. 2,735 gam. B. 3,695 gam. C. 2,375 gam. D. 3,965 gam.
Câu 22: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,35M. B. 0,175M. C. 0,325M. D. 0,25M.
Câu 23: Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các ion có trong dung dịch A
A. [Cu2+] = [SO42–] = 1,5625M B. [Cu2+] = [SO42–] = 1M
C. [Cu2+] = [SO42–] = 2M D. [Cu2+] = [SO42–] = 3,125M
Câu 24: Thể tích dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3gam NaCl là:
A. 13ml B. 30,2ml C. 3,9ml D. 177ml
Câu 25: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,5M
Câu 26: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH– bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung dịch H2SO4 1M?
A. 0,2 lít B. 0,1lít C. 0,4 lít D. 0,8 lít.
Câu 27: Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dung dịch A có khối lượng riêng bằng 1,11 g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có số mol ion OH– bằng 2.10–3 mol
A. 0,2ml B. 0,4ml C. 0,6ml D. 0,8ml
Câu 28: Đổ 2ml dung dịch axit HNO3 63% (d = 1,43) vào nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H+ của dung dịch thu được
A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M
Câu 29: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3- trong dung dịch thu được là
A. 0,2M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,05M
Câu 30: Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml). Tính nồng độ các ion trong dung dịch thu được
A. [Na+] = [OH–] = 6,75M B. [Na+] = [OH–] =1,65M
C. [Na+] = [OH–] = 3,375M D. [Na+] = [OH–] = 13,5M
Câu 31: Trộn 2 thể tích dung dịch axit H2SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch axit H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,4M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 32: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong hỗn hợp dung dịch được tạo từ 200ml dung dịch NaCl 1M và 300ml dung dịch CaCl2 0,3M
A. [Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl–] = 1,6M B. [Na+] = 1M, [Ca2+] = 0,3M, [Cl–] = 1,15M
C. [Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl–] = 0,76M D. [Na+] = 0,4M, [Ca2+] = 0,18M, [Cl–] = 0,49M
II. CÂU HỎI VỀ AXIT – BAZƠ – MUỐI.
Câu 33: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất nhận proton
B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+
C. Axit là chất nhường proton
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–
Câu 34: Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H+ trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH– trong nước là một bazơ
A. 1,2 B. 3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 35: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 36: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 37: Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)2 + HCl ZnCl2 + H2O; (2): Zn(OH)2 ZnO + H2O;
(3): Zn(OH)2 + NaOH Na2ZnO2 + H2O; (4): ZnCl2 + NaOH ZnCl2 + H2O.
Phản ứng chứng tỏ Zn(OH)2 có tính lưỡng tính là
A. (1) và (3). B. (2) và (4) C. (1) và (4). D. (2) và (3)
Câu 38: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2 D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 39: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi nó:
A. cho một electron B. nhận một electron C. cho một proton D. Nhận một proton
Câu 40: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi nó:
A. cho một electron B. nhận một electron C. cho một proton D. Nhận một proton
Câu 41: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
A. HCl B. HS– C. HCO3– D. NH3.
Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H2SO4, Na+, CH3COO- B. HCl, NH4+, HSO4 –
C. H2S , H3O+, HPO32- D. HNO3, Mg2+, NH3
Câu 43: Có bao nhiêu ion chỉ có tính bazơ trong số các ion sau: Na+, Cl–, CO32–, HCO3–, CH3COO–, NH4+, S2–?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44: Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3–
2. K2CO3
3. H2O
4. Mg(OH)2
5. HPO42–
6. Al2O3
7. NH4Cl
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3 B. 4,5,6 C. 1,3,5,6 D. 2,4,6,7
Câu 45: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+ D. NH4+, Cl–, H2O
Câu 46: Phản ứng axit – bazơ là phản ứng:
A. axit tác dụng với bazơ B. oxit axit tác dụng với bazơ
C. có sự nhường, nhận proton D. có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác
Câu 47: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ?
A. HCl + KOH. B. H2SO4 + BaCl2. C. H2SO4 + CaO. D. HNO3 + Cu(OH)2.
Câu 48: Xét các phản ứng:
(1) NaOH + HCl
(2) H2SO4 + KOH
(3) HNO3 + BaO
(4) BaCl2 + Na2SO4
Số phản ứng thuộc loại pứ axit – bazơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một bazơ?
A. HCl + H2O → H3O+ + Cl–. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2.
C. NH3 + H2O → NH4+ + OH–. D. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O
Câu 50: Trong phản ứng hóa học: HPO42– + H2O PO43– + H3O+. Theo thuyết Bronstet thì cặp chất nào sau đây là axit?
A. HPO42– và PO43– B. HPO42– và H3O+ C. H2O và H3O+. D. H2O và PO43–.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu ôn tập chương sự điện ly môn Hóa học 11 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 170: Trộn 70ml dung dịch HCl 0,12M với 30ml dung dịch Ba(OH)2 0,10M thu được dung dịch A có pH bằng:
A. 0,26 B. 1,26
C. 2,62 D, 1,62
Câu 171: Cần bn g NaOH rắn hòa tan trong 200ml dung dịch HCl có pH = 3 để thu được dung dịch mới có pH = 11?
A. 0,016g B. 0,032g C. 0,008g D. 0,064g
Câu 172: Trộn V1 lít dung dịch HCl (pH = 5) với V2 lít dung dịch NaOH (pH = 9)thu được dung dịch có pH =8. Tỉ lệ V1/ V2 là:
A. 1/3 B. 3/1 C. 9/11 D. 11/9
Câu 173: Cho dung dịch X gồm HNO3 và HCl có pH = 1. Trộn V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,025 M với 100ml dung dịch X thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 125 ml B. 150 ml C. 175 ml D. 250 ml
Câu 174: Trộn 200 ml dung dịch AlCl3 1M với 700ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 7,8 g B. 15,6 g C. 3,9 g D. 0,0 g
Câu 175: Đổ 300 ml dung dịch KOH vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M, dung dịch sau phản ứng trở thành dư Bazơ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch KOH bằng:
A. 1M B. 0,66 M C. 2M D. 1,5 M
Câu 176: Giả thiết dùng cho cả câu 177. Hoà tan 5,34 g AlCl3 và 9,5 g MgCl2 vào nước được dung dịch X. Dung dịch Y chứa hh NaOH 0,4 M và Ba(OH)2 0,3 M.
Cho V1 lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là m1 gam. Giá trị của V1 và m1 lần lượt là:
A. 0,3 lít; 3,12 g B. 0,33 lít; 5,8 g C. 0,63 lít; 8,92 g D. 0,32 lít; 8,92 g
Câu 177: Cho dung dịch Y đến dư vào dung dịch X thì thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là:
A. 5,8 g B. 3,12 g C. 8,92 g D. 3,2 g
Câu 178: Khi cho 0,2 lít dung dịch KOH có pH = 13 vào 0,3 lít dung dịch CuSO4 thu được kết tủa, dung dịch sau phản ứng có pH = 12. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu và khối lượng kết tủa là:
A. 0,033 M và 0,98 g B. 0,25 M và 7,35 g C. 0,025 M và 0,735 g D. 0,067 M và 1,96 g
Câu 179: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
A. 12ml B. 10ml C. 100ml D. 1ml.
Câu 180: Cho 250ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5M vào 100ml dung dịch Na2SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 29,125gam B. 11,65gam C. 17,475 gam D. 8,738gam
Câu 181: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là (Coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc )
A. 2,4. B. 1,9. C. 1,6. D. 2,7.
Câu 182: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 3,36 lít. B. 2,52 lít. C. 5,04 lít. D. 5,60 lít.
Câu 183: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4,0.
A. 90,0 ml. B. 900,0 ml. C. 990,0 ml. D. 1000,0 ml.
Câu 184: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6
A. \(\frac{{{{\rm{V}}_1}}}{{{{\rm{V}}_2}}} = \frac{1}{1}\)
B. \(\frac{{{{\rm{V}}_1}}}{{{{\rm{V}}_2}}} = \frac{{11}}{9}\)
C. \(\frac{{{{\rm{V}}_1}}}{{{{\rm{V}}_2}}} = \frac{8}{{11}}\)
D. \(\frac{{{{\rm{V}}_1}}}{{{{\rm{V}}_2}}} = \frac{9}{{10}}\)
Câu 185: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4?
A. 10 lần B. 1 lần C. 12 lần D. 100 lần
Câu 186: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây ( Cho H =1 , O=16 , Na =23 , NaOH phân li hoàn toàn )
A. 1,2.10 gam B. 2,1.10 gam C. 1,4.10 gam D. 1,3.10 gam
Câu 187: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Câu 188: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05.
Câu 189: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 190: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 191: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 192: Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và 100ml dung dịch KOH 0,5M thu dung dịchX. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng:
A. 11,65g – 13,22. B. 23,3g – 13,22. C. 11,65g – 0,78. D. 23,3g – 0,78.
Câu 193: Trộn V1 lit dung dịch H2SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào?
A. 9:11 B. 101:9 C. 99:101 D. 9:101
Câu 194: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06.
Câu 195: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M.pH của dung dịch thu được là
A. 2,4 B. 2, 9 C. 4,2 D. 4,3
Câu 196: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là
A. 10. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 197: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2. C. 7. D. 6.
Câu 198: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Câu 199: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ion trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2. B. 13. C. 1. D. 12.
Câu 200: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,30. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,03.
Câu 201: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80
VI. CÂU HỎI THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO.
Câu 202: Ion Na+.nH2O được hình thành khi :
A. Hoà tan NaCl vào nước. B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao. D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
Câu 203: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 204: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 205: Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào ?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 206: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào ?
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 207: Chọn phát biểu đúng ?
A. Chất điện li mạnh có độ điện li a = 1. B. Chất điện li yếu có độ điện li a = 0.
C. Chất điện li yếu có độ điện li 0 < a < 1. D. A và C đều đúng.
Câu 208: Ở cùng nhiệt độ, độ tan (mol/l) của các chất như sau :
MgCO3 (6,3.10-3M) ; CaCO3 (6,9.10-5M) ; SrCO3 (1,0.10-5M) và PbCO3 (1,8.10-7M). Thứ tự dãy dung dịch bão hoà nào dưới đây ứng với khả năng dẫn điện tăng dần ?
A. MgCO3 ; SrCO3 ; PbCO3 ; CaCO3. B. MgCO3 ; CaCO3 ; SrCO3 ; PbCO3.
C. PbCO3 ; SrCO3 ; CaCO3 ; MgCO3. D. CaCO3 ; MgCO3 ; PbCO3 ; SrCO3.
Câu 209: Độ điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, nồng độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 210: Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Hằng số phân li axit Ka giảm B. Hằng số phân li axit Ka không đổi
C. Hằng số phân li axit Ka tăng D. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm
Câu 211: Biểu thức tính hằng số phân li axit trong dung dịch nước của CH3COOH theo Bron-stêt là
A. \(.{K_a} = \frac{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^ + }{\rm{]}}{\rm{.[C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}C{\rm{O}}{{\rm{O}}^{\rm{ - }}}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}C{H_3}C{\rm{OOH]}}}}\)
B. \({K_a} = \frac{{{\rm{[C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}C{\rm{OOH]}}}}{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}{\rm{.[C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}C{\rm{O}}{{\rm{O}}^{\rm{ - }}}{\rm{]}}}}\)
C. \ ({K_a} = \frac{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}{\rm{.[C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}C{\rm{OOH]}}}}{{{\rm{[}}C{H_3}C{\rm{O}}{{\rm{O}}^{\rm{ - }}}{\rm{]}}}}\)
D. \({K_a} = \frac{{{\rm{[C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}C{\rm{OOH]}}{\rm{.[C}}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}C{\rm{O}}{{\rm{O}}^{\rm{ - }}}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}{{\rm{H}}^{\rm{ + }}}{\rm{]}}}}\)
Câu 212: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol (hay mol/l), pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
Câu 213: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. nhiệt độ, bản chất chất tan.
C. độ tan của chất điện li trong nước. D. tính bão hòa của dung dịch chất điện li.
Câu 214: Cho các axit sau :
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3);
(2) HOCl (Ka = 5,10-8);
(3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5);
(4) HSO4- (Ka = 10-2).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 215: pH của dung dịch HCN 0,01M (Ka= 4.10-10) là:
A. 10,3 B. 8,3 C. 3,7 D. 5,7
Câu 216: Trị số pH của dung dịch axit fomic 1M (Ka = 1,77×10-4) là
A. 1,4. B. 1,1. C. 1,68. D. 1,88.
Câu 217: Biết ở 25oC, hằng số phân li bazơ của NH3 là 1,74.10-5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch NH3 0,1M ở 25oC là
A. 11,12 B. 4,76 C. 13,00 D. 9,24
Câu 218: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25oC là
A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.
Câu 219: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5 ) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2,33. B. 2,55. C. 1,77. D. 2,43.
Câu 220: Nhỏ từ từ đến hết 90 ml HCl 1M vào 300 ml dd chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M thu được ? mol khí CO2?
....
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập trắc nghiệm chương sự điện ly môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Trần Phú, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!