Nội dung bài học sẽ giới thiệu đến các em khái niệm và một số dạng toán liên quan đến Độ dài đoạn thẳng, cùng với một số dạng bài tập minh họa sẽ giúp các em dễ dàng nắm được nội dung bài học.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Độ dài đoạn thẳng
Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn 0.
1.2. So sánh hai đoạn thẳng
Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng.
Giả sử ta có: AB = 3cm, CD = 3cm, EG = 4cm
Ta nói:
- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay có cùng độ dài và kí hiệu AB = CD.
- Đoạn thẳng EG dài hơn (lớn hơn) đoạn thẳng CD và kí hiệu EG > CD.
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn (nhỏ hơn) đoạn thẳng EG và kí hiệu AB < EG.
Bài tập minh họa
Bài 1:
Chọn từ hoặc cụm từ: (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
a. AB = 2 (cm) còn nói là ….. A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là …. AB bằng 2 (cm) hoặc A ….. B một khoảng bằng 2 (cm).
b. Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là ….A và B bằng …. hoặc A …… B một khoảng bằng ….. hoặc …... AB bằng…..
c. AB = 0 còn nói là ……A và B bằng…… hoặc hai điểm A và B ….. hoặc …... AB bằng ….. hoặc A …..b một khoảng bằng…..
Hướng dẫn giải:
a. AB = 2 (cm) còn nói là …(4) khoảng cách giữa hai điểm.. A và B bằng 2 (cm) hoặc nói là …(3) độ dài đoạn thẳng... AB bằng 2 (cm) hoặc A …(5) cách... B một khoảng bằng 2 (cm).
b. Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là …(4) khoảng cách giữa hai điểm... A và B bằng …(2) 0... hoặc A …(5) cách… B một khoảng bằng …(2) 0... hoặc …(3) độ dài đoạn thẳng... AB bằng…(2) 0...
c. AB = 0 còn nói là …(4) khoảng cách giữa hai điểm... A và B bằng…(2) 0... hoặc hai điểm A và B…(1) trùng nhau...hoặc…(3) độ dài đoạn thẳng... AB bằng…(2) 0...hoặc A …(5) cách… B một khoảng bằng…(2) 0...
Bài 2:
Biết AB = 5(cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm).
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu: lớn hơn; nhỏ hơn; bằng nhau; có cùng độ dài; <; =; >, điền vào chỗ trống (…)
a. AB .….CD hay CD …..AB hoặc AB …. CD hoặc CD …..AB.
b. CD và GH……hoặc CD và GH…… hoặc CD ……GH
c. AB……EF hay EF…..AB hoặc AB……EF hoặc EF……AB
Hướng dẫn giải:
a. AB lớn hơn CD hay CD nhỏ hơn AB hoặc AB > CD hoặc CD < AB.
b. CD và GH bằng nhau hoặc CD và GH có cùng độ dài hoặc CD = GH.
c. AB lớn hơn EF hay EF nhỏ hơn AB hoặc AB > EF hoặc EF.
Bài 3:
Chọn một trong các kí hiệu < hoặc = hoặc > điền vào chỗ trống (…) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng
AB……AD AB……CD
AB……AC AB……AO
AC……BD AC……AO
OA……OB
Hướng dẫn giải:
AB=AD AB=CD
ABAO
AC=BD AC>AO
OA=OB
3. Luyện tập Bài 7 Chương 1 Hình học 6
Qua bài giảng Độ dài đoạn thẳng này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
- Độ dài đoạn thẳng
- So sánh hai đoạn thẳng
3.1 Trắc nghiệm về Độ dài đoạn thẳng
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hình học 6 Bài 7 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
- A.
- B.
- C.
- D.
-
- A. 2
- B. 4
- C. 6
- D. 8
-
- A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 14
-
- A. 160
- B. 170
- C. 180
- D. 190
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
3.2 Bài tập SGK về Độ dài đoạn thẳng
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Hình học 6 Bài 7 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Toán 6 tập 1
Bài tập 42 trang 119 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 43 trang 119 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 44 trang 119 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 45 trang 119 SGK Toán 6 Tập 1
Bài tập 38 trang 131 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 39 trang 131 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 40 trang 131 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 42 trang 132 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 43 trang 132 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 7.1 trang 132 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 7.2 trang 132 SBT Toán 6 Tập 1
Bài tập 7.3 trang 133 SBT Toán 6 Tập 1
4. Hỏi đáp Bài 7 Chương 1 Hình học 6
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ sớm trả lời cho các em.