Các đại diện của ngành chân khớp gặp ở khắp nơi trên hành tinh của chúng ta: dưới nước hay trên cạn, ở ao hồ, sông hay ở biển khơi, ở trong lòng đất hay trên không trung, ở sa mạc hay ở vùng cực. Chúng sống tự do hay kí sinh. Chân khớp tui rất đa dạng, nhưng chúng đều mang những đặc điểm chung nhất của toàn ngành.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Đặc điểm chung
Hình 1: Đặc điểm cấu tạo phần phụ
Phần phụ chân khớp phân đốt, các đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt
Hình 2: Cấu tạo cơ quan miệng
Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ: (Môi trên, hàm trên, hàm dưới) → Bắt, giữ và chế biến mồi.
1- Môi trên, 2- Hàm trên, 3- Hàm dưới
Hình 3: Sự phát triển của chân khớp
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
A- Ở giáp xác (Tôm), B- Ở sâu bọ (Ong mật)
Hình 4: Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
1- Vỏ kitin, 2- Cơ dọc, 3- Cơ lưng bụng
Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ. Do đó có chức năng như xương.
Hình 5: Cấu tạo mắt kép
1- Thể thủy tinh, 2- Dây thần kinh thị giác
Mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại, mỗi ô mắt có đủ màng sừng, thể thuỷ tinh và các dây thần kinh thị giác.
Hình 6: Tập tính ở kiến
Một số loài kiến biết chăn nuôi các con rệp sáp để hút dịch ngọt do rệp tiết ra làm nguồn thức ăn.
⇒ Đặc điểm chung của ngành chân khớp thể hiện ở hình:
- Hình 1: Đặc điểm cấu tạo phần phụ
- Hình 3: Sự phát triển của chân khớp
- Hình 4: Lát cắt ngang qua ngực châu chấu
Kết luận
- Phần phụ chân khớp phân đốt. Các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.
- Vỏ kitin vừa che chở bên ngoài, vừa làm chỗ bám cho cơ.
1.2. Sự đa dạng ở chân khớp
1.2.1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Tên đại diện
| Môi trường sống | Các phần cơ thể | Râu | Chân ngực (số đôi)
| Cánh | ||||
Nước | Hơi ẩm | Nơi cạn | Số lượng | Không có | Không có | Có | |||
Giáp xác (Tôm sông) | X | 2 | 2 đôi | 5 đôi | X | ||||
Hình nhện (Nhện) | X | 2 | X | 4 đôi | X | ||||
Sâu bọ (Châu chấu) | X | 3 | 1 đôi | 3 đôi | 2 đôi |
Bảng 1: Đa dạng về cấu tạo và tập tính của Chân khớp
1.2.2. Đa dạng về tập tính
Các tập tính | Tôm | Tôm ở nhờ | Nhện | Ve sầu | Kiến | Ong mật |
Tự vệ và tấn công | X | X | X | X | X | |
Dự trữ thức ăn | X | X | X | |||
Dệt lưới bẫy mồi | X | |||||
Cộng sinh để tồn tại | X | |||||
Sống thành xã hội | X | X | ||||
Chăn nuôi động vật khác | X | |||||
Đực, cái nhận biết nhau bằng tín hiệu | X | |||||
Chăm sóc thế hệ sau | X | X | X |
Bảng 2: Đa dạng về tập tính
1.3. Vai trò thực tiễn
1.3.1. Có lợi
- Trong thiên nhiên:
- Làm thức ăn cho động vật khác .
- Làm sạch môi trường.
- Trong đời sống con người:
- Làm thực phẩm.
- Làm thuốc chữa bệnh.
- Thụ phấn cho cây trồng
- Làm vật trang trí
1.3.2. Có hại
- Hại cây trồng
- Hại đồ gỗ
- Truyền lan nhiều bệnh nguy hiểm.
- Có hại cho giao thông đường thủy
Tên các đại diện có ở địa phương | Có lợi | Có hại | |
Lớp giáp xác | Tôm sông | X | |
Tép | X | ||
Cua đồng | X | ||
Lớp hình nhện | Nhện chăng lưới | X | |
Nhện đỏ, ve bò | X | ||
Bò cạp | X | ||
Lớp sâu bọ | Bướm | X | X |
Ong mật | X | ||
Mọt hại gỗ | X |
1.4. Tổng kết
Hình 7: Sơ đồ tư duy bài Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
Bài tập minh họa
Bài 1:
Trong số các đặc điểm chung của Chân khớp thì đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng ?
Hướng dẫn:
Đặc điểm ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chân khớp là:
- Có bộ xương ngoài bằng kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Các chân phân đốt khớp động với nhau.
Bài 2:
Chân khớp có vai trò thực tiễn như thế nào?
Hướng dẫn:
Chân khớp có lợi nhiều mặt như: chữa bệnh, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng,...nhưng cũng gây tác hại không nhỏ như: hại cây trồng, hại đồ gỗ trong nhà, truyền lang nhiều bệnh nguy hiểm.
3. Luyện tập Bài 29 Sinh học 7
Sau khi học xong bài này các em cần:
-
Trình bày được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
-
Giải thích sự đa dạng của ngành chân khớp.
-
Nêu được vai trò thực tiễn của ngành chân khớp.
3.1. Trắc nghiệm
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 29 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. Có vỏ kitin.
- B. Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
- C. Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác .
- D. Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
-
- A. Đa dạng về môi trường sống
- B. Đa dạng về cấu tạo.
- C. Đa dạng về tập tính
- D. Đa dạng về cấu tạo, môi trường sống, tập tính.
-
- A. Tôm sú, tôm hùm
- B. Bọ cạp.
- C. Cua đồng, nhện đỏ.
- D. Tôm càng xanh, ong mật.
Câu 4- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
3.2. Bài tập SGK và Nâng cao
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Sinh học 7 Bài 29 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 10 trang 51 SBT Sinh học 7
Bài tập 4 trang 52 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 52 SBT Sinh học 7
Bài tập 4 trang 53 SBT Sinh học 7
Bài tập 1 trang 53 SBT Sinh học 7
Bài tập 2 trang 53 SBT Sinh học 7
Bài tập 5 trang 53 SBT Sinh học 7
Bài tập 6 trang 53 SBT Sinh học 7
Bài tập 7 trang 53 SBT Sinh học 7
Bài tập 16 trang 54 SBT Sinh học 7
Bài tập 17 trang 54 SBT Sinh học 7
Bài tập 18 trang 54 SBT Sinh học 7
4. Hỏi đáp Bài 29 Chương 5 Sinh học 7
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Sinh học Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!