88 Câu hỏi trắc nghiệm về crom và hợp chất của crom môn Hóa học 12 năm 2019-2020

88 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM MÔN HÓA HỌC 12

 

1. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr (chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIB.               B. chu kì 3, nhóm VIB.      

C. chu kì 4, nhóm IB.                  D. chu kì 3, nhóm IB.

2. Cho các câu sau đây :

a. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

b. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit baz.

c. Crom có tính chất hoá học giống nhôm.

d. Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh.

e. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.

f. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.

g. kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh.

h. kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

Phương án gồm các câu đúng là :

A. a, b, c.               B. a, c, d.            C. a, c, d, g, h .   D. a, c, d, g.

3. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?

A. Fe và Al.          B. Fe và Cr.        C. Al và Cr.        D. Mn và Cr.

4. Nhận định nào dưới đây không đúng?

A. Crom là kim loại chuyển tiếp, thuộc chu kì 4, nhóm VIB, ô số 24 trong bảng tuần hoàn.

B. Crom là nguyên tố d, có cấu hình electron: [Ar]3d54s1, có 1 electron hoá trị .

C. Khác với những kim loại nhóm A, Cr có thể tham gia liên kết bằng electron ở cả phân lớp 4s và 4d.

D. Trong các hợp chất, crom có số oxi hoá biến đổi từ +1 đến +6,phổ biến là các mức +2,+3,+6.

5. Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH  → Na2CrO4 + NaBr + H2O

Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là:

A. 1.                          B. 2.                       C. 3.                    D. 4.

6. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH        

B. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr .

C. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 

D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa  CrO2 thành  CrO42−

7. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?

A. 24Cr: [Ar]3d54s1.       B. 24Cr2+: [Ar]3d4.       C. 24Cr2+: [Ar]3d34s1.     D. 24Cr3+: [Ar]3d3.

8.  Cho các phản ứng :

1.  M  +  2HCl  →   MCl2  +  H2.

2. MCl2  +  2NaOH  →  M(OH)2  +  2NaCl.

3. 4M(OH)2  +  O2  +  H2O  →  4M(OH)3.

4.  M(OH)2  +  NaOH  →  Na[M(OH)4]  hay NaMO2 + 2H2O

M là kim loại nào sau đây ?

A. Fe.                    B. Al.                 C. Cr.                 D. Pb.

9.  Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?

A. 24Cr: [Ar]3d44s2.    B. 24Cr2+: [Ar]3d34s1.     C. 24Cr2+: [Ar]3d24s2.       D. 24Cr3+: [Ar]3d3.

10.  Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.

C. Crom có những tính chất hoá học giống nhôm.

D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.

11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?                                                     

A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol .

D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

12.  Cho phản ứng: . . .Cr  +  . . .Sn2+   → . . .Cr3+  +  . . .Sn

Khi cân bằng phản ứng trên hệ số của ion Cr3+

A. 1.                               B. 2 .                               C. 3.                              D. 6.

13.  Hỗn hợp X gồm Cr và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.

Hỗn hợp Y gồm Fe và Zn được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.

Hỗn hợp Z gồm Fe và Cr được trộn theo tỉ lệ 1:2 về số mol.

Cho m gam từng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích H2 thu được lớn nhất là

A. hỗn hợp X .         

B. hỗn hợp Y.            

C. hỗn hợp Z.            

D. cả 3 hỗn hợp đều cho lượng khí bằng nhau .

14.  Sản xuất crom bằng phương pháp nào sau đây?

A. Cho kim loại mạnh khử ion crom trong dung dịch.

B. Điện phân Cr2O3 nóng chảy

C. Nhiệt nhôm - thực hiện phản ứng: Cr2O3 + 2Al  2Cr + Al2O3

D. Khai thác crom ở dạng đơn chất trong tự nhiên.

15. Cho sơ đồ sau: X → Y → Z                 

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.                  B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.

C. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.            D. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4.

16. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa keo màu vàng.

B. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.

C. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.

D. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo   dung dịch màu lục.

17.  Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl2, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.

B. xuất hiện kết tủa keo màu vàng .

C. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.

D. xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa keo tan dần tạo  dung dịch màu lục.

18. Giữa các ion  và ion có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau:

Cr2O72–  +  H2O   ⇔   2CrO42–  +  2H+

 ( da cam)                  ( vàng)

Nếu thêm OH- vào thì sẽ có hiện tượng:

A. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu .

B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam .

C. dung dịch từ màu da cam chuyển thành không màu .

D. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng.

19. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:

A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.                                B. NaClO3, Na2CrO4, H2O.

C. NaCrO2 , NaCl, NaClO, H2O .                    D. Na2CrO4, NaCl, H2O .

20.  Hợp chất Cr(OH)3 phản ứng được với dung dịch

A. Na2SO4.                         B. KCl.                           C. NaCl.                            D. HCl.

21.   Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau :

– Tính oxi hoá rất mạnh.

– Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7.

– Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42– có màu vàng.

Oxit đó là :

A. SO3.                               B. CrO3.                         C. Cr2O3.                         D. Mn2O7.

22.   Có các phương trình hóa học sau:

1. CrO  +  2HCl  →  CrCl2  +  H2O.

2. CrCl2  +  2NaOH   → Cr(OH)2  +  2NaCl.

3. 4Cr(OH)2  +  O2  +  2H2O →4Cr(OH)3

4. Cr(OH)2  +  2HCl  →  CrCl2  +  2H2O

5. 4CrCl2  +  4HCl  +  O2  →  4CrCl3  +  2H2O

Những phản ứng minh hoạ tính khử của hợp chất crom (II) là

A. 1, 2.                            B. 3, 5 .                       C. 3, 4.                             D. 2, 4. 

 23.  Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.     B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.      D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.

24.  Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.                 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.    

C. NaOH và Al(OH)3.                     D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.

25. Một bột màu lục A thực tế không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy với kiềm và có mặt không khí nó chuyển thành chất B có màu vàng, dễ tan trong nước. Chất B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hóa axit clohidric thành khí clo . A, B, C lần lượt là :

A. Cr2O3, Na2Cr2O7, Na2CrO4.        B. CrO, Na2CrO4, Na2Cr2O7.

C. Na2Cr2O4, Na2CrO7, Cr2O3.        D. Cr2O3, Na2CrO4, Na2Cr2O7 .

26.  Phát biểu không đúng là

A. Cr hoạt động hóa học kém Zn và mạnh hơn Fe, nhưng Cr bền với nước và không khí do có màng oxit bền bảo vệ.

B. các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit, muối Cr (VI) bị khử thành muối Cr (II) .

C. CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh và là một oxit axit.

D. muối Cr (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

27.  Phát biểu không đúng là

A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.

B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính .

C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.

D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành  muối cromat.

28.  Công thức hoá học của kali cromat là

A. K2CrO4.           B. KNO3.           C. KCrO2.                D. K2Cr2O7.

29. Số oxi hóa phổ biến của Cr là

A. +2; +3; +6.             B. +1; +2; +3.              C. +2; +4; +6.              D. +1; +2; +4.

30. Ứng dụng không hợp lí của crom là?

A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.

B. Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.

C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không

D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.

31.  Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là

A. lập phương tâm diện .                                                                     

B. lập phương .      

C. lập phương tâm khối.     

D. lục phương  .

32. So sánh không đúng là:

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.

B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử .

C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.

D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.

33. Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?

A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.

B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3

C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.

D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.

34. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazo; dung dịch axit; dung dịch axit và dung dịch bazo lần lượt là

A. Cr2O3, CrO, CrO3                                                                                          B. CrO3, CrO, Cr2O3.          

C. CrO, Cr2O3, CrO3                                                                                          D. CrO3, Cr2O3, CrO

35. Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:

A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo       

B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).

C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.              

D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).

36. Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?

A. +2                            B. +3.                             C. +4.                                          D. +6.

37. Chọn phát biểu đúng:

A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh .

B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh .

C. Trong dung dịch ion Cr3+  có tính lưỡng tính .

D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

38. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?

A. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất.

B. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.

C. Kim loại Cr rất cứng (rạch được thuỷ tinh, cứng nhất trong các kim loại, độ cứng chỉ kém kim cương)

D. Kim loại crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.

39. Cho dãy các chất: FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 2.                    B. 3.                        C. 1.                      D. 4.

40. Chọn phát biểu sai:

A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.                             B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.

C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.                              D. CrO là chất rắn màu trắng xanh

41. Chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:

A. Cr2O3                      B. CrO.                          C. Cr2O.                         D. CrO3

42. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 g crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm

( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ) là :

A. 13,5 g.                         B. 27g.                        C. 40,5 g .                        D. 54 g.

43. Cho dung dịch chứa 0,5 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?

A. 10,3 .                                B. 20,6.                           C. 8,6.                                 D. 17,2.

44. Cho hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 tác dụng với 4,8 gam ancol etylic. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là CH3CHO cho đi qua dung dịch AgNO3/NH3 thấy thoát ra 12,38 gam Ag. Hiệu suất phản ứng là

A. 54,92%                        B. 90,72%.                    C. 50,67%.                              D. 48,65%.

45. Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra

A. K+                                     B. SO42-                                          C. Cr3+              D. K+ và Cr3+

46.  Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH   →  Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2

A. 1                             B. 2                             C. 3                 D. 4

47. Số oxi hóa của Cr trong hợp chất NaCrO2

A. +1                        B. +2                            C. +3                          D. +4

48. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,1                                   B. 5,4                          C. 3,36                                    D. 10,08

49 . Cho 0,36 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất có số mol là

A. 0,36                     B. 0,18            .           C. 0,12                        D. 0,24

50.  Cho phương trình: (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. Khi phân hủy 48 gam muối thấy còn 30 gam chất rắn và tạp chất trơ. Phần trăm tạp chất có trong muối là

A. 8,5% .                  B. 6,5%.                      C. 7,5%.                      D. 5,5%.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 88 Câu hỏi trắc nghiệm về crom và hợp chất của crom môn Hóa học 12 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số nội dung cùng chuyên mục tại đây:

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?