55 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:
A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O
Câu 6: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử:
A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Nhiệt phân NaHCO3 D. Điện phân dung dịch Na2SO4.
Câu 8: Trong điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khi nhúng quì tím vào gần catot, thì
A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 9: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là
A. Na ; NO2 và O2 B. NaNO2 và O2 C. Na2O và NO2 D. Na2O và NO2 và O2.
Câu 10: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4 M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08.
Câu 11: Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau :
A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S
Câu 12 Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dd Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dd HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dd HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của x là
A. 10,08. B. 3,36. C. 1,68. D. 5,04
Câu 13: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.
Câu 14: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Be, Sr B. Be, Mg C. Li, Ca D. Cs, Sr
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
Câu 18: Cho dung dịch X chứa 0,05 mol Al3+; 0,1 mol Mg2+; 0,1 mol NO3-; x mol Cl-; y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa.
- Nếu cho 450 ml dung dịch NaOH 1,0M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,65 gam B. 10,25 gam C. 12,15 gam D. 8,25 gam
Câu 19: Một dung dịch chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức giữa a ,b ,c, d là
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d
Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện.
...
Trên đây là phần trích dẫn 55 Bài tập trắc nghiệm về kim loại kiềm, kiềm thổ., để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!