54 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THẤU KÍNH VẬT LÝ 11 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
Câu 2. Ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn, nhỏ hoặc bằng vật
Câu 3. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật
C. thật, nhỏ hơn vật D. thật, lớn hơn vật.
Câu 4. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính cho ảnh A’B’ có kích thước
A. bằng hai lần vật B. bằng vật.
C. bằng một nửa vật D. bằng ba lần vật.
Câu 5. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật.
C. ảo, bằng một nửa vật. D. ảo, bằng bốn lần vật.
Câu 6. Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló truyền thẳng
D. Tia sáng qua thấu kính sẽ bị lệch về phía trục chính
Câu 7. Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại. B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
Câu 8. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật đặt trong khoảng nào trước thấu kính?
A. 2f < d B. f < d < 2f
C. f < d D. 0 < d < f
Câu 9. Ảnh của một vật thật được tạo bởi một thấu kính hội tụ không bao giờ
A. là ảnh thật lớn hơn vật B. là ảnh ảo, cùng chiều với vật
C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 10. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 20cm B. 10cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 11. Đặt vật AB = 2 cm thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = –12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, cao 2cm B. ảnh ảo A’B’, cao 2cm
C. ảnh ảo A’B’, cao 1 cm D. ảnh thật A’B’, cao 1 cm
Câu 12. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có độ tụ D = +5 đp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
Câu 13. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 60cm B. 40cm C. 50cm D. 80cm
Câu 14. Vật AB ở trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật A’B’ = AB. Cho tiêu cự thấu kính là f = 18cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là
A. 24cm B. 36cm C. 30cm D. 40cm
Câu 15. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 8 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 12 cm
Câu 16. Vật sáng AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 36cm cho ảnh A’B’ cách AB 18cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 18cm
Câu 17. Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 60cm B. 15cm C. 20cm D. 60cm và 15cm
Câu 18. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu 19. Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vị trí của vật là
A. 15cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 5cm
Câu 20. Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5 cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 2,5 cm.
Câu 21. Một cây viết chì AB dài 10cm được đặt dọc theo trục chính của thấu kính tiêu cự f = +10cm, đầu A ở gần thấu kính hơn B và đầu A cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ của bút chì qua thấu kính có
A. A’B’ = 10cm, A’ gần thấu kính hơn B’ B. A’B’ = 5cm, B’ gần thấu kính hơn A’
C. A’B’ = 20cm, A’ gần thấu kính hơn B’ D. A’B’ = 20cm, B’ gần thấu kính hơn A’
Câu 22. Vật sáng AB dài 2cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Đầu B gần thấu kính hơn đầu A và cách thấu kính 16cm. Ảnh A’B’ của AB có độ dài
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 23. Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính, có tiêu cự f = 20cm cho ảnh S’ cách S một đoạn 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là
A. ảnh thật cách thấu kính 30cm B. ảnh thật cách thấu kính 12cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 30cm D. ảnh ảo cách thấu kính 12cm
Câu 24. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
Câu 25. Vật AB trước thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12cm cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị trí của vật AB là
A. 6 cm hoặc 20 cm B. 8cm hoặc 20 cm C. 6cm hoặc 18cm D. 8 cm hoặc 18 cm
Câu 26. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm.Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu 27. Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật
A. ngược chiều và bằng 1/3 vật. B. cùng chiều và bằng 1/3 vật.
C. cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. ngược chiều và bằng 1/4 vật.
Câu 28. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 18 cm. B. phân kì có tiêu cự 18 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.
Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. –15 cm. D. –30 cm.
Câu 30. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ = 0,5AB. Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40cm. B. 30cm. C. 36cm. D. 45cm.
Câu 31. Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 72 cm.
Câu 32. Một vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều bằng vật và cách vật AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu 33. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 40cm cho ảnh cùng chiều và bằng phân nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. –20cm B. –25cm C. –30cm D. –40cm
Câu 34. Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 12cm
Câu 35. Đặt vật AB cao 2cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều và cách AB 2,25m. Nhận xét nào sau đây đúng.
A. Thấu kính có tiêu cự –50 cm B. Không đủ điều kiện xác định
C. Thấu kính có tiêu cự 40 cm D. Thấu kính có tiêu cự 50 cm
Câu 36. Thấu kính có độ tụ D = 5 dp là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –0,2cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,2 cm.
Câu 37. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = +5 (dp) và cách thấu kính một khoảng 30 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, cách thấu kính 60 cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 60 cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính 20 cm. D. ảnh ảo, cách thấu kính 20 cm.
Câu 38. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là
A. 50 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. –15 cm.
Câu 39. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính thấu kính hội tụ tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính đoạn d = 2f. khoảng cách vật và ảnh là
A. L = 2f B. L = 4f C. L = 5f D. L = 6f
Câu 40. Đối với thấu kính hội tụ. Điều nào sau đây là sai?
A. Vật thật và ảnh thật nằm về hai phía của thấu kính
B. Vật thật ảnh ảo nằm về cùng một phía của thấu kính
C. Vật thật và ảnh ảo của nó ngược chiều nhau
D. Vật thật đặt ở tiêu điểm ảnh ở vô cùng
Câu 41. Vật sáng AB cao 2cm được thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm cho ảnh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh
A. d = 10cm, d’ = –20cm B. d = 30cm, d’ = 60cm
C. d = 20m, d’ = –40cm D. d = 15cm, d’ = 30cm
Câu 42. Một điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính cho ảnh thật A’. Nếu biết A xa thấu kính gấp 4 lần A’ và AA’ = 125cm. Xác định tiêu cự của thấu kính
A. f = 10cm B. f = 20cm C. f = 30cm D. f = 40cm
Câu 43. Thủy tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Hãy tính tiêu cự của thấu kính có mặt lồi bán kính 10 cm và mặt lõm bán kính 30cm.
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 44. Một thấu kính hai mặt lồi bằng thủy tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n = 1,5. xác định bán kính R của thấu kính
A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 60cm
Câu 45. Vật nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm, tạo ra một ảnh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, thì phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để lại thu được ảnh. Ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự thấu kính là
A. 10cm B. 20cm C. 15cm D. 12cm
Câu 46. Đặt vật sáng ở A trên trục chính của một thấu kính ta được ảnh ở B, đặt vật ở B ta lại được ảnh ở C, biết AB = 16cm và AC = 32cm. Tìm tiêu cự f của thấu kính
A. –16cm B. 24cm C. 15cm D. 12cm
Câu 47. Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước màn ảnh, cách màn 180cm, đặt thấu kính hội tụ giữa vật và màn thì tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ trên màn, biết ảnh này gấp 4 lần ảnh kia. Tiêu cự thấu kính là
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 48. Vật AB đặt cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm thì cho ảnh thật. Di chuyển vật đến vị trí khác thì thu được một ảnh cùng độ lớn cách thấu kính 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
Câu 49. Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 cao 2 cm. Di chuyển AB lại gần thấu kính 45cm thì được một ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước 18 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm
Câu 50. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ thu được ảnh A1B1. Đưa vật về gần thấu kính thêm 90 cm thì ảnh A2B2 cao gấp đôi ảnh trước và cách ảnh trước 20 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. –50 cm B. –40 cm C. –60 cm D. –80 cm
Câu 51. Vật ảo AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh thật cao bằng 2 lần vật. Xác định vị trí của vật và ảnh.
A. d = 20cm, d’ = 40cm B. d = –20cm; d’ = 40cm
C. d = 20cm, d’ = –40cm D. d = –20cm; d’ = –40cm
Câu 52. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật A’B’ = 5AB. Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải tịnh tiến vật AB về phía nào và một khoảng bằng bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 5 lần vật?
A. ra xa thấu kính 16 cm B. lại gần thấu kính 4 cm
C. lại gần thấu kính 8cm D. lại gần thấu kính 12cm
Câu 53. Cho A và B là 2 điểm thuộc trục chính của một thấu kính. Đặt một vật vuông góc với trục chính tại A thì có ảnh thật cao gấp đôi vật; nếu đặt vật tại B thì có ảnh thật cao bằng 3 lần vật. Xác định tính chất và số phóng đại của ảnh nếu đặt vật tại trung điểm I của AB.
A. ảnh ảo, k = 2,4 B. ảnh thật, k = 2,5 C. ảnh ảo, k = –2,5 D. ảnh thật, k = –2,4
Câu 54. Vật thật AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự bằng 10cm. Ảnh của AB cùng chiều với nó và cao bằng nửa vật. Xác định vị trí của vật và của ảnh.
A. d = 20 cm, d’ = –5 cm B. d = 10 cm, d’ = 10 cm
C. d = 15 cm, d’ = 10 cm D. d = 10 cm, d’ = –5 cm
Trên đây là toàn bộ nội dung 54 bài tập trắc nghiệm về Thấu kính môn Vật lý 11 có đáp án năm 2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Tóm tắt kiến thức và công thức chương 1 Điện tích- Điện tích trường môn Vật lý 11
-
Bài tập tổng hợp Điện tích- Điện trường hay và khó Vật lý 11
-
Bài tập tổng hợp nâng cao Điện tích- Định luật Culong Vật lý 11
Chúc các em học tập tốt !