51 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 9 có đáp án

CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT

Câu 1: Tỉ lệ giới tính là:

A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể

B. tỉ lệ độ chênh lệch giới tính

C. tỉ lệ mức lệch giới tính đực

D. tỉ lệ mức lệch giới tính cái

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1

B. tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ thuộc thời gian

C. tỉ lệ giới tính không đổi theo loài

D. tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc điều kiện sống

Câu 3: Trước mùa sinh sản, nhiều loài thằn lằn, rắn có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực sau mùa sinh sản, số lượng cá thể đực và cá thể cái gần bằng nhau. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính của thằn lằn, rắn là:

A. sự chiếu sáng                                         B. nhiệt độ          

C. tỉ lệ tử vong giữa đực và cái                   D. cách tham gia sinh sản 

Câu 4: Với loài kiến nâu, nếu đẻ trứng ở nhiệt độ thấp hơn 200C thì trứng nở toàn là cá thể cái và ngược lại. Nhân tố ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính ở kiến nâu là:

A. sự chiếu sáng                                         B. nhiệt độ          

C. tỉ lệ tử vong giữa đực và cái                   D. cách tham gia sinh sản 

Câu 5: Voi biển, hải cẩu có kiểu gia đình một con đực sống với vài ba con cái và các con của chúng làm cho tỉ lệ con cái nhiều hơn con đực. Nhân tố ảnh hưởng đến giới tính ở voi biển, hải cẩu là:

A. sự chiếu sáng                                         B. nhiệt độ          

C. tỉ lệ tử vong giữa đực và cái                   D. cách tham gia sinh sản 

Câu 6: Cấu trúc giới tính là đặc điểm thích nghi của loài đảm bảo cho:

A. sự sinh trưởng đạt hiệu quả cao nhất

B. sự sinh sản đạt hiệu quả cao nhất

C. sự đấu tranh sinh tồn đạt hiệu quả cao nhất

D. sự hỗ trợ loài đạt hiệu quả cao nhất

Câu 7: Cấu trúc tuổi bao gồm:

A. tuổi sinh lí – tuổi sinh thái

B. tuổi sinh lí – tuổi quần thể

C. tuổi sinh thái – tuổi quần thể

D. tuổi sinh lí – tuổi sinh thái – tuổi quần thể

Câu 8: Tuổi sinh lí là:        

A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

B. thời điểm cá thể chết khi sống trong quần thể

C. thời gian sống thực tế của cá thể

D. tuổi bình quân của cá thể trong quần thể

Câu 9: Tuổi quần thể là:

A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

B. thời điểm cá thể chết khi sống trong quần thể

C. thời gian sống thực tế của cá thể

D. tuổi bình quân của cá thể trong quần thể

Câu 10: Tuổi sinh thái là:

A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

B. thời điểm cá thể chết khi sống trong quần thể

C. thời gian sống thực tế của cá thể

D. tuổi bình quân của cá thể trong quần thể

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. quần thể có cấu trúc đặc trưng

B. cấu trúc của quần thể luôn ổn định không đổi theo thời gian

C. các nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác có hiệu quả hơn tài nguyên sinh vật

D. quần thể có các đặc trưng cơ bản về nhóm tuổi, tỉ lệ giới tính, mật độ, sự phân bố cá thể trong quần thể …

Câu 12: Các dạng tháp tuổi bao gồm:

A. nhóm tuổi trước sinh – nhóm tuổi sau sinh

B. nhóm tuổi trước sinh – nhóm tuổi sinh sản

C. nhóm tuổi sau sinh – nhóm tuổi sinh sản

D. nhóm tuổi sau sinh – nhóm tuổi sinh sản – nhóm tuổi trước sinh

Câu 13: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sau sinh là:

A. các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể

B. khả năng sinh sản của cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể

C. các cá thể lớn nhanh, có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng, kích thước của quần thể

D. quyết định khả năng sinh sản và sự tồn tại, phát triển của quần thể trong thời gian dài

Câu 14: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi trước sinh sản là:

A. các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể

B. khả năng sinh sản của cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể

C. các cá thể lớn nhanh, có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng, kích thước của quần thể

D. ức chế quá trình sinh trưởng và chủ yếu làm giảm khối lượng, kích thước của quần thể

Câu 15: Ý nghĩa sinh thái của nhóm tuổi sinh sản:

A. các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể

B. khả năng sinh sản của cá thể quyết định mức sinh sản của quần thể

C. các cá thể lớn nhanh, có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng, kích thước của quần thể

D. ức chế quá trình sinh trưởng và chủ yếu làm giảm khối lượng, kích thước của quần thể

Câu 16: Sự phân bố cá thể trong quần thể ảnh hưởng tới:

A. sức sinh trưởng của quần thể

B. tập quán hoạt động cá thể

C. sự sinh sản của quần thể

D. khả năng khai thác nguồn sống trong khu vực phân bố

Câu 17: Các kiểu phân bố cá thể gồm có:

A. phân bố đồng đều – phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố đồng đều – phân bố theo nhóm

C. phân bố theo nhóm – phân bố ngẫu nhiên

D. phân bố theo nhóm – phân bố ngẫu nhiên – phân bố đồng đều

Câu 18: Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là:

A. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chóng lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 19: Ý nghĩa sinh thái của phân bố đồng đều là

A. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chóng lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 20: Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là:

A. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chóng lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

D. tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 21: Đặc điểm của phân bố theo nhóm là:

A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và không có cạnh tranh gay gắt giưa các cá thể trong quần thể

C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống thành bày đàn, khi chúng trú đông, ngủ đông

D. thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống đơn lẽ, khi chúng kiếm ăn, trú ẩn, sinh sản

Câu 22: Đặc điểm của phân bố đồng đều là:

A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và không có cạnh tranh gay gắt giưa các cá thể trong quần thể

C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống thành bày đàn, khi chúng trú đông, ngủ đông

D. thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống đơn lẽ, khi chúng kiếm ăn, trú ẩn, sinh sản

Câu 23: Đặc điểm của phân bố ngẫu nhiên là:

A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. thường gặp khi điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và không có cạnh tranh gay gắt giưa các cá thể trong quần thể

C.thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống thành bày đàn, khi chúng trú đông, ngủ đông

D.thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường, các cá thể sống đơn lẽ, khi chúng kiếm ăn, trú ẩn, sinh sản

Câu 24: Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường là ý nghĩa sinh thái của:

A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm –phân cố đồng đều – phân bố ngẫu nhiên

Câu 25: Ssinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường, là ý nghĩa sinh thái của:

A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân dố đồng đều

D. phân bố theo nhóm –phân cố đồng đều – phân bố ngẫu nhiên

Câu 26: Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể, là ý nghĩa sinh thái của

A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm –phân cố đồng đều – phân bố ngẫu nhiên

Câu 27: Trâu rừng sống thành đàn là kiểu phân bố

A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm –phân cố đồng đều – phân bố ngẫu nhiên

Câu 28: Chim Hải âu làm tổ là kiểu phân bố

A. phân bố theo nhóm

B. phân bố ngẫu nhiên

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm –phân cố đồng đều – phân bố ngẫu nhiên

Câu 29: Mật độ cá thể của quần thể là:

A. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

B. số lượng cá thể trên một quần thể

C. số lượng cá thể trên một quần xã

D. thể tích trên một đơn vị diện tích hay ngược lại

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. mật độ cá thể của quần thể được coi là một đặc trưng cơ bản của quần thể

B. mật độ quần thể ảnh hưởng tới mức độ sữ dụng nguồn sống trong môi trường

C. khi mật độ quần thể tăng cao các cá thể cạnh tranh nhau

D.khi mật độ giảm các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt về thức ăn, nơi ở tốt

Đáp án trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 9

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Chọn

A

C

C

B

D

B

D

A

D

C

B

D

A

C

B

D

D

B

C

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

                 

Chọn

C

A

B

A

B

C

A

C

B

D

 

                 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 31-51 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 9 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 51 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật Sinh học 9 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?