Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về ADN Sinh học 9 năm 2020 có đáp án

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ ADN SINH HỌC 9

 

Câu 1. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?

A.1026

B.2052

C.3078

D.1539

Câu 2. Có bao nhiêu cặp nucleotic chứa  trong 1 gen không phân mảnh dài 0,3264 Mm?

A.1920

B.319

C.960

D. 3840

Câu 3. Gen có khối lượng 783x103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?

A. 7830

B. 7118

C. 1305

D. 2610

Câu 4. Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?

A. 2040

B. 1020

C. 3060

D. 3468

Câu 5. Một gen phân mảnh dài 0,714 Mm chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xen kẽ nhau theo tỉ lệ lần lược là 1:3:4:2:6:5 . Có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?

A. 4200

B. 1000

C. 1100

D. 2200

Câu 6. Gen chứa 1836 nucleotic sẽ có chiều dài bao nhiêu A0?  

A.1506,6

B. 3121,2

C. 2340,9

D. 4681,8

Câu 7. Gen dài 0,4182Mm chứa bao nhiêu chu kì xoắn? 

A. 246

B. 12,3

C. 24,6

D. 123

Câu 8. Gen dài 0,0003519mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đơn vị cacbon?

A. 1242.103đvC

B. 931500đvC

C. 621.103đvC

D. 61200đvC

Câu 9. Gen 1 có T = 42,5%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%.

B. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%.

C. A = T = 21,25%; G = X = 28,75%.

D. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%.

Câu 10. Gen 2 có tỉ lệ giữa các loại nucleotic A + T/ G + X  = 1/7. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 6,25%; G = X = 43,75%

B. A = T = 3,125%; G = X = 46,875%

C. A = T = 6,25%; G = X = 93,75%

D. A = T = 3,125%; G = X = 96,875%

Câu 11. Gen 1 có G = 1,5T. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?

A. A = T = 10%; G = X = 40%

B. A = T = 15%; G = X = 35%

C. A = T = 30%; G = X = 20%

D. A = T = 20%; G = X = 30%

Gen dài 0,4556Mn có T

Câu 12. Khi gen tái bản 1 lần, mt phải cung cấp bao nhiêu nu thuộc mỗi loại?

A. A = T = 804; G = X = 1878

B. A = T = 402; G = X = 938

C. A = T = 938; G = X = 402

D. A = T = 603; G = X = 1407.

Câu 13. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, số nu mỗi loại trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình là:

A. A = T = 3216(Nu);G = X = 7504(Nu)

B. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu)

C. A = T = 2814(Nu);G = X = 6566(Nu)

D. A = T = 2412(Nu);G = X = 5638(Nu)

Câu 14. Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen tái bản 2 lần bằng bao nhiêu?

A. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu)

B. A = T = 1608(Nu);G = X = 3752(Nu)

C. A = T = 504(Nu);G = X = 1876(Nu)

D. A = T = 1206(Nu);G = X = 2814(Nu)

Câu 15. Khi gen tái bản liên tiếp 4 lần, mt cần cc bao nhiêu nu tự do mỗi loại để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn mới?

A. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu)

B. A = T = 6030(Nu);G = X =14070(Nu)

C. A = T = 5628(Nu);G = X = 13132(Nu)

D. A = T = 6432(Nu);G = X =15008(Nu)

Một gen có 510 nu loại A, số nu loại G chiếm 20% tổng số nu của gen. Sử dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 16-17.

Câu 16.Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen nhân đôi1lần bằng bao nhiêu?

A. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu)

B. A = T = 255(Nu);G = X =170(Nu)

C. A = T = 765(Nu);G = X = 810(Nu)

D. A = T = 340(Nu);G = X = 510(Nu)

Câu 17. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại mà mt cần phải cung cấp cho quá trình là ?

A. A = T = 2380(Nu);G = X = 3570(Nu)

B. A = T = 3570(Nu);G = X =2380(Nu)

C. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu)

D. A = T = 4080(Nu);G = X =2720(Nu)

Gen dài 0,4522Mn có T=2/3G .S.dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 18-25.

Câu 18. Khi gen tái bản 1 lần, số lk hiđrô và liên kết hóa trị bị phá vỡ lần lượt là:

A. 3458 và 2658

B. 0 và 2658

C. 2658 và 3458

D. 3458  và 0

Câu 19. Có bao nhiêu liên kết hiđrô và liên kết hóa trị được thành lập sau quá trình tái bản 1 lần của gen?

A. 3458 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị

B. 6916 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị

C. 6916 liên kết hiđrô và 0 liên kết hóa trị

D.0 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị 

Câu 20. Tại lần tái bản thứ 5, có bao nhiêu liên kết hiđrô bị phá vỡ?

A. 3458

B. 107198

C. 55328

D. 110656

Câu 21. Tại lần tái bản thứ 4, có bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành?

A. 21264

B. 18606

C. 18607

D. 27664

Câu 22. Có bao nhiêu liên kết hiđrô được thành lập sau quá trình tái bản 3 lần của gen?

A.55328

B. 48412

C. 27664

D. 18606

Câu 23. Có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành   khi gen tái bản liên tiếp 4 đợt ?

A. 39870

B. 51870

C. 85088

D. 79770

Câu 24. Qua một số lần nhân đôi số liên kết hidro của  gen bị liên kết hiđrôủy tất cả 10374 liên kết. Số liên kết hóa trị được thành lập là:

  A. 10632

B. 7974

C.79770

D.2658

Câu 25.Tại một lần nhân đôi của gen ,số liên kết hóa trị được hình thành là 42528.Đây là lần nhân đôi thứ nhất:

A. 4                  B.3                      C.5                                    D.6

Gen dài 2927,4A0 tự nhân đôi một số lần đã cần mtnb cung cấp 25830 nucleotit tự do thuộc các loại ,trong đó có 9120 nucleotit tự do loại A .Sử dụng dữ kiện trên từ ,trả lời các câu từ 26 đến 27

Câu 26. Số lần nhân đối của gen bằng bao nhiêu ?

 A.1 (lần)        B. 4(lần)          C.3(lần)          D.2 (lần)

Câu 27.  Số nucleotit mỗi loại có trong gen ban đầu là:

A. A = T = 1216;G = X = 506(Nu)

B. A = T = 253;G = X =608(Nu)

C. A = T = 608(;G = X = 253(Nu)

D. A = T = 912Nu);G = X =253 (Nu)

Gen có số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen.Quá trình tái bản của gen đã hình thành tất cả 36064  liên kết hidro.Sử dụng các dữ kiện trên trả lời các câu từ 28 đến 31

Câu 28. khối lượng của gen là:

A.67200(đvC)

B.336x102(đvC)

C.246400  (đvC)

D.672x103 (đvC)

Câu 29.Số nucleotit mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành sau đợt tái bản cuối cùng :   A. A = T = 12544(Nu);G = X = 5376(Nu)

B. A = T = 6272(Nu);G = X =2688(Nu)

C. A = T = 5376; G = X = 12544(Nu)

D. A = T = 11760; G = X = 5040(Nu)

Câu 30.Nhu cầu về số nucleotit mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho gen tái bản bằng bao nhiêu ?

A = T = 6276(Nu);G = X = 2688(Nu)

B. A = T = 13110(Nu);G = X =5040(Nu)

C. A = T = 5488(Nu);G = X = 2352nu)

D. A = T = 2352(Nu);G =X = 5488Nu)

Câu 31.Có bao nhiêu l.kết hóa trị được hình thành qua qtrình tái bản của gen.

A. 15666(l. kết )

B. 15673 (l.kết)

C.18032(l.kết)

D.7833(liên  kết)

Quá trình tái bản của  1 gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 29070 nucleotit  tự do thuộc các loại ,trong đó có 6930 nucleotit tự do loại T.Số nucleotit của gen trong đoạn từ 1800 đến 2000 .Sử dụng các dữ kiện trên trả lời các câu từ 32 đến 35.

Câu 32.chiều dài của gen ban đầu là :

A. 6589,2 A0

B. 49419 A0

C.3294,6 A0

D. 1647,3 A0

Câu 33.Số nucleotit mỗi loại của gen ban đầu là :

A. A = T = 507(Nu);G = X = 462(Nu)

B. A = T = 462(Nu);G = X =507(Nu)

C. A = T = 924(Nu);G = X = 1014(Nu)

D. A = T = 489(Nu);G = X =490(Nu)

Câu 34.Số nucleotit tự do mỗi loại G và   X môi trường cần cung cấp cho quá trình tái bản của gen là :

A.3549  (Nu)          B.507(Nu)          C.8112(Nu)            D.7605 (Nu)

Một gen có tỉ lệ giữa các loại nucleotit A+T /G+X=7/3.Khi tái bản tổng hợp được 2 mạch mới,en zim ADN pôlimêrâz đã làm đút 3450  liên kết hiđrô .Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu từ 35 đến 37.

Câu 35.Có bao nhiêu nu tự do mỗi loại  cần được môi trường cung cấp ?

A. A = T = 450);G = X = 1050(nu)

B. A = T = 900(nu); G=X=600(nu)

C.A=T=1050(Nu); G=X=450(nu)

D.A=T=12009Nu);G=X=300(nu)

Câu 36.Nếu thời gian tái bản xảy ra trong 7,5 giây thì số nuclêôtit trung bình được bổ sung vào 2 mạch khuôn trong mỗi giây bằng bao nhiêu ?

A. 400 (nu)/1 giây

B. 200 (nu)/1 giây

C. 300(nu)/1 giây

D. 100(nu)/1giây

Câu 37.Thời  gian nhân đôi của mõi chu kì xoắn là :  

A. 0,0259 (giây)      B. 0,05 (giây)          C. 0,04 (giây)    D. 0,02  (giây)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

D

A

C

B

D

C

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

A

D

C

A

B

D

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

B

D

B

C

B

C

D

B

C

31

32

33

34

35

36

37

 

 

 

A

C

B

D

C

A

B

 

 

 

 

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập về ADN Sinh học 9 năm 2020 có đáp án. Để xem thêm các tài liệu khác các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?