49 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức đất nước nhiều đồi núi Địa lí 12 năm 2020 có đáp án

ÔN TẬP KIẾN THỨC ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

Câu 1: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi:

A.  Tây Bắc.                B.  Đông Bắc.             C.  Trường Sơn Nam.             D.  Trường Sơn Bắc.

Câu 2: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:

A.  Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

B.  Có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.

C.  Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.

D.  Gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.

Câu 3: Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là:

A.  Sơn nguyên.                                  B.  Bề mặt bán bình nguyên.                       

C.  Cao nguyên.                                  D.  Núi thấp.

Câu 4:  Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A.  Có nhiều khối núi cao đồ sộ.

B.  Đồi núi thấp chiếm ưu thế.

C.  Nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D.  Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên

Câu 5: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:

A.  Có hệ thống đê sông và đê biển.                           B.  Do phù sa sông ngòi bồi tụ tạo nên.

C.  Có nhiều sông ngòi, kênh rạch.                             D.  Diện tích 40.000 km2.

Câu 6: Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:

A.  Đồng bằng ven biển miền Trung.                         B.  Đồng bằng sông Cửu Long.

C.  Đồng bằng sông Hồng.                                        D.  Đồng bằng Nam Bộ

Câu 7: Ảnh hưởng nào không phải của thiên nhiên khu vực đồng bằng đối với sản xuất?

A.  Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B.  Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C.  Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D.  Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Câu 8: Dạng địa hình phổ biến ở vùng trong đê ở đồng bằng sông Hồng là:

A.  Các bậc ruộng cao bạc màu.                  B.  Các bãi bồi được bồi đắp phù sa hàng năm.

C.  Các ô trũng ngập nước.                             D.  Các vũng vịnh đầm phá.

Câu 9: Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình:

A.  Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

B.  Vùng đã được bồi tụ thành đông bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.

C.  Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

D.  Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.

Câu 10:  Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là do:

A.  Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.

B.  Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.

C.  Khí hậu ở đây khô hạn

D.  Trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu.

Câu 11:  Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do:

A.  Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.               B.  Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

C.  Có nhiều vùng trũng rộng lớn.                              D.  Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.

Câu 12: Việc giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp khó khăn thường xuyên là do:

A.  Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc.                   B.  Động đất.

C.  Khan hiếm nước.                                                   D.  Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).

Câu 13: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế -xã hội của vùng đồi núi

A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông

B. Khí hậu phân hóa phức tạp

C. Đất trồng cây lương thực bị hạn chế

D. Khoáng sản có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng núi  Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:

A.Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu     B. Sín Chải, Tà Phình , Mộc Châu, Sơn La

C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải     D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình

Câu 15: Vùng đất được sử dụng nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng để phát triển cây lương thực là:

A. Đất ngoài đê được bồi đắp hàng năm                    B. Đất ven biển

C. Đất bãi bồi ven sông                                              D. Đất trong đê không được bồi đắp hàng năm

Câu 16: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi:

A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng

B. Địa hình đồi núi chiếm ¾ diện tích lãnh thổ

C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam

D. Địa hình núi cao trên 2000 m chiếm 1% diện tích lãnh thổ

Câu 17: Ở nước ta, giới hạn độ cao địa hình nào chiếm ưu thế:

A. Dưới 1000m                                               B. Cao từ 1000-1500m

C. Cao từ 1500-2000m                                   D. Cao trên 2000m

Câu 18: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của địa hình nước ta:

A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích cả nước.                       

B. Đồi núi thấp chiếm gần 60% diện tích cả nước.

C. Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích.                             

D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng thành nhiều khu vực

Câu 19: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực:

A. Đông Bắc                                                   B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc                                         D. Trường Sơn Nam

Câu 20: Dãy núi có độ cao cao nhất của nước ta là

A. Trường Sơn.                                                            B. Con voi.

C. Tam Đảo.                                                                 D. Hoàng Liên Sơn

Câu 21: Ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là:

A. Dãy Hoành Sơn                                         B. Dãy Bạch Mã

C. Sông Hồng                                                 D. Sông Cả

Câu 22: Đỉnh Phanxipăng cao nhất Đông Dương, có độ cao là:

A. 3134 m                            B. 3143 m                        C. 3413 m                        D. 3343 m

Câu 23: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa 2 dòng sông nào?

A. Sông Hồng và Sông Đà.                                          B. Sông Đà và Sông Mã.

C. Sông Hồng với Sông Chảy.                                     D. Sông Đà với Sông Lô.

Câu 24: Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá vôi vùng Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:

A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu    B. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu

  C. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La   D. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La

Câu 25: Đặc điểm địa hình có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam là của vùng núi:

A. Đông Bắc                                                   B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc                                         D. Trường Sơn Nam

Câu 26: Giới hạn của dãy núi Trường Sơn Bắc là:

A. Phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.                      B. Phía Nam sông Cả tới dãy hoành Sơn.

C. Phía Nam sông Đà tới dãy Bạch Mã.                      D. Phía Nam sông Mã tới dãy Bạch Mã.

Câu 27: Dãy Bạch Mã là ranh giới tự nhiên của các tỉnh/thành phố nào:

A. Quảng Nam và Đà Nẳng.                           B. Thừa Thiên Huế  và Đà Nẳng

C. Hà Tỉnh và Quảng Bình.                            D. Quảng Nam và Quảng Ngãi.

Câu 28: Đặc điểm của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là:

A. Chủ yếu là núi thấp.

B. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao.

C. Các dãy núi chạy song song so le.                          

D. Các dãy núi chạy song song so le, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.

Câu 29:  Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:

A. Vùng núi Tây Bắc.                                     B. Vùng núi Đông Bắc.

C. Vùng núi Trường Sơn Nam.                      D. Vùng núi Trường Sơn Bắc.

Câu 30:  Hướng vòng cung là hướng chính của các dãy núi thuộc

A. Vùng núi Đông Bắc.                                  B. Vùng núi Tây Bắc.

C. Vùng núi Trường Sơn Bắc.                        D. Vùng núi Trường Sơn Nam.

{-- Nội dung và đáp án từ câu 31-49 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức đất nước nhiều đồi núi Địa lí 12 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 49 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiến thức đất nước nhiều đồi núi Địa lí 12 năm 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?