THIÊN NHIÊN ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Câu 1: Tác động toàn diện của biển Đông lên khí hậu nước ta là
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
B. Làm cho khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương nên điều hòa hơn
C. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
D. Làm giảm bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
Câu 2: Nhờ biển Đông, khí hậu nước ta
A. Phân hóa thành 4 mùa rõ rệt
B. Mang tính hải dương, điều hòa hơn
C. Mùa hạ nóng, khô; mùa đông lạnh, mưa nhiều
D. Mang tính khắt nghiệt
Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn?
A. Có nhiều loài gỗ quý. B. Cho năng suất sinh học cao.
C. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển.
Câu 4: Ở nước ta, loại tài nguyên có triển vọng khai thác lớn nhưng chưa được chú ý đúng mức
A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên biển.
C. Tài nguyên rừng. D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 5: Nguồn khoáng sản có trữ lượng lớn, hàm lượng cao phân bố trải dài ven biển nước ta đó là:
A. Cát trắng B. Muối C. Dầu mỏ D. Sa khoáng ti tan
Câu 6: Điểm cuối cùng của đường hải giới nước ta về phía nam là :
A. Móng Cái. B. Hà Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.
Câu 7: Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía :
A. Nam Trung Quốc và Tây nam Đài Loan.
B. Phía Tây Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Philippin.
D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Malaysia
Câu 8: Địa hình ven biển nước ta đa dạng đã tạo điều kiện thuận lợi để phát triển
A. khai thác nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch biển đảo.
B. xây dựng cảng và khai thác dầu khí.
C. chế biến nước mắm và xây dựng nhiều bãi tắm.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản, hải sản, phát triển giao thông, du lịch biển.
Câu 9: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ :
A. Nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.
B. Địa hình 85% là đồi núi thấp.
C. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
D. Tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển).
Câu 10: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại :
A. Của Lò (Nghệ An). B. Thuận An (Thừa Thiên - Huế).
C. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi). D. Mũi Né (Bình Thuận).
Câu 11: Hai bể trầm tích có diện tích lớn nhất nước ta là :
A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không chính xác: Giáp biển Đông nên nước ta:
A. có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch
B. có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
D. có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ
Câu 13: Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản?
A. Vịnh cửa sông. B. Các đảo ven bờ.
C. Các rạn san hô. D. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn.
Câu 14: Ở nước ta hiện nay, tài nguyên thiên nhiên vùng biển có ý nghĩa lớn nhất tới đời sống của cư dân ven biển là
A. Tài nguyên du lịch biển B. Tài nguyên khoáng sản
C. Tài nguyên hải sản D. Tài nguyên điện gió
Câu 15: Các dạng địa hình: cồn cát, đầm phá, vũng vịnh nước sâu là đặc trưng của bờ biển:
A. Bắc Bộ B. Trung Bộ
C. Nam Bộ D. từ Cà Mau tới Hà Tiên
Câu 16: Nơi có thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 17: Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là:
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. Hệ sinh thái trên đất phèn
C. Hệ sinh thái rừng trên đất, đất pha cát ven biển
D. Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô
Câu 18: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông được thể hiện rõ ở :
A. Nhiệt độ nước biển. B. Dòng hải lưu. C. Thành phần loài sinh vầt biển. D. Cả ba ý trên.
Câu 19: Hạn chế lớn nhất của Biển Đông là :
A. Tài nguyên sinh vật biển đang bị suy giảm nghiêm trọng.
B. Thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C. Hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất núi lửa.
D. Tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 20: Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong các biển ở Thái Bình Dương?
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
ĐÁP ÁN
1 | B |
2 | B |
3 | A |
4 | B |
5 | B |
6 | B |
7 | C |
8 | D |
9 | D |
10 | C |
11 | C |
12 | C |
13 | D |
14 | C |
15 | B |
16 | C |
17 | A |
18 | D |
19 | D |
20 | A |
---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !