35 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Đất nước nhiều đồi núi Địa lí 12 năm 2020 có đáp án

ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI

Câu 1:  ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là

A. vùng trong đê                                                      B. vùng ngoài đê

C. các ô trũng ngập nước                                        D. ria phía tây và tây bắc

Câu 2:  Từ phía biển vào, ở đồng bằng ven biển miền Trung, lần lượt có các dạng địa hình:

A.   Vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

B.   Vùng đã được bồi tụ thành đông bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.

C.   Cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.

D.   Cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.

Câu 3:  Đây là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta :

A. Núi cao trên 2 000 m chỉ chiếm 1% diện tích lãn thổ.

B. Địa hình thấp dưới 1000 m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.

C. Địa hình thấp dưới 500 m chiếm 70% diện tích lãnh thổ.

D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 4:  Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi:

A. Không được bồi đắp phù sa hàng năm.              B. Có nhiều ô trũng ngập nước

C. Được canh tác nhiều nhất.                                  D. Thường xuyên được bồi đắp phù sa.

Câu 5:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng núi  Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:

A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu             B. Sín Chải, Tà Phình , Mộc Châu, Sơn La

C. Sơn La, Mộc Châu, Tà Phình, Sín Chải             D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình

Câu 6:  Các cao nguyên ba dan ở Tây Nguyên có độ cao trung bình:

A. từ 600 - 900 m.           B. từ 500 - 1000 m.         C. từ 500 - 700 m.           D. từ 400 - 600 m.

Câu 7:  Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có:

A. Diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long

B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ô

C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt

D. Thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn.

Câu 8:  Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn là do:

A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt                    B. Địa hình thấp và bằng phẳng

C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn                            D. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng.

Câu 9:  Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:

A. Trường Sơn Bắc.                                                B. Trường Sơn Nam.

C. Tây Bắc.                                                              D. Đông Bắc

Câu 10:  Địa hình cao ở rìa phía Tây, Tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:

A.   Đồng bằng ven biển miền Trung.                     B.   Đồng bằng sông Cửu Long.

C.   Đồng bằng sông Hồng.                                     D.   Đồng bằng Nam Bộ

Câu 11:  ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung thường có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là

A. vùng trũng thấp – cồn cát, đầm phá – đồng bằng

B. cồn cát, đầm phá – đồng bằng – vùng thấp trũng

C. cồn cát, dầm phá – vùng thấp trũng- đồng bằng

D. đồng bằng – cồn cát – đầm phá – vùng thấp trũng

Câu 12:  Bề mặt đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nổi bật là

A. bị hệ thống đê ngăn lũ chia cắt thành nhiều ô

B. được phân chia thành ba dải nằm song song với bờ biển

C. có nhiều ô trũng, cồn cát, đầm phá

D. có hệ thống sông ngòi và kênh rạch chằng chịt

Câu 13:  Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng (Quảng Bình) nằm trong vùng núi

A. Trường Sơn Bắc                                                 B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc                                                            D. Tây Bắc

Câu 14:  Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:

A.   Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

B.   Có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông.

C.   Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng tây bắc – đông nam.

D.   Gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.

Câu 15:  Đai rừng ôn đới núi cao của nước ta chỉ xuất hiện ở :

A. Độ cao trên 1 000 m.                                          B. Độ cao trên 2 000 m.

C. Độ cao trên 2 400 m.                                          D. Độ cao thay đổi theo miền.

Câu 16:  Sự khác nhau rõ nét của vùng núi Trường Sơn Nam so Trường Sơn Bắc với là:

A.   Địa hình cao hơn.

B.   Tính bất đối xứng giữa hai sườn rõ nét hơn.

C.   Hướng núi vòng cung.

D.   Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.

Câu 17:  Cấu trúc địa hình với “ bốn cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo” thuộc vùng núi

A. Đông Bắc                                                            B. Tây Bắc

C. Trường Sơn Bắc                                                 D. Trường Sơn Nam

Câu 18:  "2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn" là đặc điểm của

A. đồng bằng sông Hồng                                         B. đồng bằng thanh hóa

C. đồng bằng Nghệ An                                           D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 19:  Nét nổi bật nhất của địa hình vùng núi Tây Bắc là:

A.   Gồm các khối núi và cao nguyên.

B.   Có bốn cánh cung lớn.

C.   Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

D.   Địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu 20:  Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam là:

A. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng

B. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng

C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin

D. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin

ĐÁP ÁN

1

B

11

C

2

C

12

D

3

D

13

A

4

D

14

A

5

A

15

C

6

B

16

B

7

B

17

A

8

B

18

D

9

B

19

C

10

C

20

C

---(Để xem tiếp nội dung đề và đáp án từ câu 21-35 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 35 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Đất nước nhiều đồi núi Địa lí 12 năm 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?