CƠ CẤU KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Câu 1: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng đến năm 2010 là:
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và giữ nguyên tỉ trọng trong khu vực III.
B. Giảm nhanh tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và giữ nguyên tỉ trọng trong khu vực II.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I và III.
D. Tỉ trọng của khu vực I (20,0%), khu vực II (34,0%) và khu vực III (46,0%).
Câu 2: Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong khu vực II ở Đồng bằng sông Hồng đến năm 2010 là:
A. Đầu tư phát triển mạnh ngành chế biến lương thực - thực phẩm, dệt may và da giày.
B. Đầu tư phát triển các ngành trọng điểm có lợi thế vào tài nguyên, lao động và thị trường.
C. Đầu tư phát triển ngành sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp cơ khí chế tạo.
D. Đầu tư phát triển ngành cơ khí – kĩ thuật điện - điện tử.
Câu 3: Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp so với tổng diện tích tự nhiên ở Đồng bằng sông Hồng là
A. 15,4% B. 79,5% C. 59,7% D. 51,2%
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, không tạo thuận lợi cho ĐBSHồng
A. thâm canh, xen canh,tăng vụ. B. đưa vụ đông lên thành vụ chính.
C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới dài ngày. D. trồng được nhiều loại cây cận nhiệt.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị %)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2010 |
Nông- Lâm- Ngư | 45,6 | 32,6 | 29,1 | 12,6 |
Công nghiệp- xây dựng | 22,7 | 25,4 | 27,5 | 43,8 |
Dịch vụ | 31,7 | 42,0 | 43,4 | 43,6 |
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng từ 1990- 2010.
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 6: Dân số ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh sẽ dẫn tới :
A. Đất hoang hóa ngày càng mở rộng.
B. Đất chuyên dùng ngày càng thu hẹp.
C. Đất lâm nghiệp ngày một giảm
D. Bình quân đất nông nghiệp/đầu người ngày một thấp.
Câu 7: Tuyến quốc lộ nằm hoàn toàn trong vùng Đồng bằng sông Hồng là :
A. Quốc lộ 2. B. Quốc lộ 5. C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 18.
Câu 8: Tỉnh nào ở Đồng bằng sông Hồng có ngành công nghiệp khai thác khí đốt?
A. Vĩnh Phúc. B. Thái Bình.
C. Hải Dương. D. Hưng Yên.
Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
Câu 10: Tại sao tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng đang bị xuống cấp?
A. Thường xuyên bị khô hạn. B. Hệ số sử dụng đất cao.
C. Bón quá nhiều phân hữu cơ. D. Xói mòn, rửa trôi diễn ra mạnh.
Câu 11: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm
B. Độ màu mỡ của đất giảm
C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt
D. Chất lượng nguồn nước giảm
Câu 12: Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang được khai thác ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Than nâu và khí đốt. B. Đá vôi, đất sét, cao lanh.
C. Đá vôi và than nâu. D. Than nâu, đất sét, cao lanh.
Câu 13: Loại tài nguyên giá trị hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là :
A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản.
Câu 14: Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lướn ở nước ta là
A. Khí hậu nhiệt đới gió màu độ ẩm cao B. Đất phù sa màu mỡ
C. Vị trí thuận lợi D. Thị trường tiêu thụ lớn
Câu 15: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản.
B. giảm tỉ trọng ngành trổng trọt và thủy sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
Câu 16: Vùng nông nghiệp ĐBSH giống với vùng nông nghiệp ĐBSCL ở điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới đô thị dày đặc. B. Có mùa đông lạnh.
C. Trình độ thâm canh cao. D. Mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 17: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. vùng mới được khai thác gần đây.
B. có nhiều trung tâm công nghiệp.
C. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 18: Cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng chuyển dịch theo hướng tích cực chủ yếu do
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
C. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
Câu 19: Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. thiên tai khắc nghiệt. B. đất nông nghiệp khan hiếm.
C. dân số đông. D. tài nguyên không nhiều.
Câu 20: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là :
A. Khí hậu. B. Nguồn nước.
C. Thị trường tiêu thụ. D. Đất đai.
ĐÁP ÁN
1 | D | 11 | A |
2 | B | 12 | B |
3 | D | 13 | A |
4 | C | 14 | B |
5 | B | 15 | A |
6 | D | 16 | C |
7 | B | 17 | A |
8 | B | 18 | C |
9 | A | 19 | C |
10 | B | 20 | D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !