VẤN ĐỀ LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP
Câu 1: Công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa phân bố ở các đô thị lớn chủ yếu do
A. Đây là các vùng nuôi bò sữa lớn
B. Đây là nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. Đây là nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. Đây là nơi có nhiều lao động có trình độ
Câu 2: Ở Việt Nam, ngoài KCN tập trung còn có....?
A. Khu thương mại tự do và đặc khu kinh tế B. Đặc khu kinh tế và khu công nghệ cao
C. Khu công nghệ cao và khu chế xuất D. Khu chế xuất và đặc khu kinh tế
Câu 3: Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì :
A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.
C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.
D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 4: Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.
B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
D. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
Câu 5: Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần?
A. 2,7 lần. B. 3,7 lần. C. 4,7 lần. D. 5,7 lần.
Câu 6: Một trong những ưu điểm của nhà máy thủy điện so với nhà máy nhiệt điện ở nước ta là
A. Chủ động vận hành được quanh năm
B. Giá thành sản xuất rẻ
C. Giá thành xây dựng nhà máy thấp hơn
D. Có khả năng xây dựng tại bất cứ địa điểm nào
Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trẻ tuổi nhất của nước ta là :
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 8: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do
A. Miền Nam không thiếu điện B. Gây ô nhiễm môi trường
C. Vị trí xa vùng nhiên liệu D. Việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn
Câu 9: Căn cứ vào giá trị sản xuất, Hà Nội được xếp là:
A. Trung tâm công nghiệp rất lớn B. Trung tâm công nghiệp lớn
C. Trung tâm công nghiệp trung bình D. Trung tâm công nghiệp nhỏ
Câu 10: Loại khoáng sản thuận lợi trong khai thác và sử dụng phổ biến nhất ở nước ta là :
A. Than đá. B. Vật liệu xây dựng.
C. Quặng sắt và crôm D. Quặng thiếc và titan ở ven biển.
Câu 11: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là :
A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. Có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. Có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 12: Đây là cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thành 3 phân ngành.
A. Công dụng của sản phẩm. B. Đặc điểm sản xuất.
C. Nguồn nguyên liệu. D. Phân bố sản xuất.
Câu 13: Một trong những đặc điểm của khu công nghiệp nước ta là
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn B. Bao gồm nhiều tỉnh và thành phố
C. Không có dân cư sinh sống D. Có nhiều ngành chuyên môn hóa
Câu 14: Đây là đặc điểm của ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi.
A. Gắn liền với các vùng chăn nuôi bò sữa và bò thịt.
B. Chưa phát triển mạnh vì thị trường tiêu thụ bị hạn chế.
C. Gắn liền với các thành phố lớn vì có nhu cầu thị trường.
D. Chưa phát triển mạnh vì ngành chăn nuôi để lấy thịt và sữa còn yếu.
Câu 15: Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt của nước ta thường phân bố chủ yếu ở
A. Các đô thị lớn B. Các tỉnh miền núi C. Vùng ven biển D. Vùng nông thôn
Câu 16: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm vì
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. tác động xấu tới môi trường.
C. đầu tư cho công nghệ sản xuất cao. D. sử dụng nhiều lao động trình độ cao.
Câu 17: Ngành nào dưới đây không phải là phân ngành của ngành chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta?
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản D. Chế biến thủy, hải sản
Câu 18: Các địa điểm dưới đây, nơi nào là một điểm công nghiệp ?
A. Quy Nhơn. B. Tĩnh Túc. C. Bắc Giang. D. Hạ Long.
Câu 19: Thành phố Hồ Chí Minh có ngành xay xát phát triển nhờ :
A. Có cơ sở hạ tầng phát triển. B. Gần vùng nguyên liệu.
C. Có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu. D. Có truyền thống lâu đời.
Câu 20: Hiện nay nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp?
A. 3 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 21: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành này năm 2007 thì dệt may
A. 54,8% B. 55,8% C. 56,8% D. 57,8%
ĐÁP ÁN
1 | C |
2 | C |
3 | A |
4 | C |
5 | B |
6 | B |
7 | B |
8 | C |
9 | B |
10 | A |
11 | C |
12 | C |
13 | C |
14 | D |
15 | A |
16 | A |
17 | C |
18 | B |
19 | C |
20 | B |
21 | A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !