33 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Địa lý khu vực và quốc gia Địa lý 11 - Mức độ nhận biết có đáp án

33 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA ĐỊA LÝ 11 - Mức độ nhận biết có đáp án

Câu 1. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển nước ta

A. Thái Lan               B. Campuchia             C. Xingapo                 D. Mianma

Câu 2. Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới?

A. Thứ tư.                 B. Thứ năm.                C. Lớn nhất.                D. Thứ hai.

Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa

A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.          B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.         D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào?

A. Thái Bình Dương.                                      B. Bắc Băng Dương.

C. Ấn Độ Dương.                                           D. Đại Tây Dương.

Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

  1. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
  2. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
  3. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
  4. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

Câu 6. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

  1. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
  2. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
  3. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
  4. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.

Câu 7. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là

A. thương mại và du lịch                                B. thương mại và tài chính

C. tài chính và du lịch.                                   D. tài chính và giao thông vận tải.

Câu 8. Cho bảng số liệu:

GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 -2010

Năm

1985

1995

2004

2010

GDP (tỉ USD)

239,0

697,6

1649,3

5880,0

Số dân (triệu người)

1070

1211

1299

1347

 

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột chồng                                      B. Biểu đồ cột ghép

C. Biểu đồ đường                                           D. Biểu đồ kết hợp

Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là

A. sông Ê-nít-xây      B. núi U-ran                C. sông Ô-bi               D. sông Lê-na

Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là

A. Kiu-xiu.                B. Hôn-su.                  C. Hô-cai-đô.              D. Xi-cô-cư

Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là

A. lúa mì.                  B. ngô.                        C. lúa mạch.                D. lúa gạo.

Câu 12. Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?

A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.                    B. Đức, Pháp, Anh.

C. Phần Lan, Áo, Đức.                                   D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.

Câu 13. Nước nào sau đây thường được gọi là “Quốc gia quần đảo”?

A. Hoa Kì                  B. Nhật Bản                C. Hàn Quốc               D. Trung Quốc

Câu 14. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là

  1. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
  2. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
  3. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
  4. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông

Câu 15. Trong các đảo sau đây của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc?

A. Kiu-xiu.                B. Xi-cô-cư.                 C. Hôn-su.                  D. Hô-cai-đô

Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng

A. Trung tâm.           B. phía Tây.                C. Đông Bắc.              D. phía Nam.

Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.         B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.          D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. Giáp với Đại Tây Dương                           B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a

C. phía bắc nước Nhật Bản                            D. phía đông nam châu Á

Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

  1. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống.
  2. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
  3. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.
  4. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.

Câu 20. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?

A. Tác-ta                   B. Bát-xkia.                C. Chu-vát.                 D. Nga. 

Đáp án trắc nghiệm ôn tập phần Địa lý khu vực và quốc gia Địa lý 11

1. D

2. A

3. A

4. A

5. A

6. B

7. B

8. C

9. B

10. B

11. D

12. B

13. B

14. D

15. D

16. C

17. B

18. D

19. D

20. D

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Quốc gia trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biên giáp vùng biên nước ta là Mianma (Atlat trang 4-5)

=> Chọn đáp án D

Câu 2. Trung Quốc có diện tích lớn thứ 4 thế giới (sau LB Nga, Ca-na-da và Hoa Kì) (sgk Địa lí 11 trang 86)

=> Chọn đáp án A

Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 98)

=> Chọn đáp án A

Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên Thái Bình Dương

=> Chọn đáp án A

Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển (sgk Địa lí 11 trang 106)

=> Chọn đáp án A

Câu 6. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên: nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn như Hoang mạc Tacla Macan, hoang mạc Alaxan... (sgk Địa lí 11 trang 87)

=> Chọn đáp án B

Câu 7. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là thương mại và tài chính (sgk Địa lí 11 trang 81)

=> Chọn đáp án B

Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường

=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người, số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010 là biểu đồ đường => Chọn đáp án C

Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là dãy núi Uran (hình 8.1 sgk Địa lí 11 trang 61)

=> Chọn đáp án B

Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là Hôn - su (sgk Địa lí 11 trang 83)

=> Chọn đáp án B

Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là lúa gạo (sgk Địa lí 11 trang 103)

=> Chọn đáp án D

Câu 12. Những quốc gia đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) là Đức, Pháp, Anh (sgk Địa lí 11 trang 52)

=> Chọn đáp án B

Câu 13. Quốc gia quần đảo chính là Nhật Bản vì lãnh thổ Nhật Bản là 1 quần đảo => Chọn đáp án B

Câu 14. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông (sgk Địa lí 11 trang 37-38)

=> Chọn đáp án D

Câu 15. Trong các đảo của Nhật Bản, đảo Hô-cai-đô nằm xa nhất về phía bắc (hình 9.2 sgk Địa lí 11 trang 75)

=> Chọn đáp án D

Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùngĐôngBắc (sgk Địa lí 11 trang 43)

=> Chọn đáp án C

Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương: Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

=> Chọn đáp án B

Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía Đông nam châu Á (sgk Địa lí 11 trang 98)

=> Chọn đáp án D

Câu 19. Nhận định đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là: Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42)

=> Chọn đáp án D

Câu 20. Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga là người Nga, chiếm 80% dân số (sgk Địa lí 11 trang 64)

=> Chọn đáp án D

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-33 của tài liệu 33 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Địa lý khu vực và quốc gia Địa lý 11 - Mức độ nhận biết có đáp án vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung 33 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần Địa lý khu vực và quốc gia Địa lý 11 - Mức độ nhận biết có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:  

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?