25 Câu trắc nghiệm Chương Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access

25 Câu trắc nghiệm Chương Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access

 

Câu 1: Phần mềm mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?

a. DAT

b. MDD

c. MDB

d. EXE

Câu 2: Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:

a. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro

b. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report

c. Chỉ có duy nhất thành phần Table

d. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro

Câu 3: Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu

a. Form

b. Query

c. Table

d. Report

Câu 4: Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu?

a. Form

b. Table

c. Query

d. Report

Câu 5: Access là:

a. Phần mềm soạn thảo văn bản

b. Hệ điều hành

c. Hệ quản trị cơ sở dữ

d. Cơ sở dữ liệu

Câu 6: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

a. Cơ sở dữ liệu phân tán

b. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

c. Cơ sở dữ liệu quan hệ

d. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu 7: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

a. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng

b. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB

c. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB

d. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB

Câu 8: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?

a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

Câu 9: Một khóa chính phải

a. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)

b. Không được rỗng

c. Xác định duy nhất một mẫu tin

d. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin

Câu 10: Khóa ngoại là

a. Một hoặc nhiều trường trong một bảng

b. Một mẫu tin đặc biệt

c. Không là khóa chính của bảng nào hết

d. Chỉ một trường duy nhất

Câu 11: Các phép toán trong Access là

a. + , - , * , /

b. ^ , \

c. MOD , LIKE , IS

d. Các câu trên đều đúng

Câu 12: Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong

a. Cùng một Table

b. Giữa Table này với Table khác

c. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ

d. Giữa 2 Table bất kỳ

Câu 13: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể  

do 2 Field đó:

a. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn

b. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn

c. Cùng kiểu nhưng không cùng tên

d. Các câu trên đều sai

Câu 14: Các chức năng chính của Access

a. Lập bảng

b. Lưu trữ dữ liệu

c. Tính toán và khai thác dữ liệu

d. Ba câu trên đều đúng

Câu 15: Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :

a. Management DataBase

b. Microsoft DataBase

c. Microsoft Access DataBase

d. Microsoft Office DataBase

Câu 16: Thành phần cơ sở của Access là gì

a. Table

b. Record

c. Field

d. Field name

Câu 17: Tên Table

a. Có khoảng trắng

b. Có chiều dài tên tùy ý

c. Không có khoảng trắng

d. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu 18: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text

a. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự

b. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự

c. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định

d. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes

Câu 19: Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự

a. Nhỏ hơn hoặc bằng 255

b. Nhỏ hơn hoặc bằng 8

c. Nhỏ hơn hoặc bằng 64

d. Nhỏ hơn hoặc bằng 256

Câu 20: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?

a. Được

b. Không được

c. Không nên

d. Tùy ý

Câu 21:Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán

a. Cộng, trừ

b. Nhân, chia

c. So sánh : <>,>=,<=

d. Cả ba câu a, b, c đều đúng

Câu 22: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

a. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

b. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

c. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 23: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

a. Gọn, nhanh chóng

b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

c. Gọn, thời sự, nhanh chóng

d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu 24: Hoạt động nào sau đây có sử dụng  CSDL 

a. Bán hàng

b. Bán vé máy bay

c. Quản lý học sinh trong nhà trường

d. Tất cả đều đúng

Câu 25: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?

a. Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu → Phân tích yêu cầu → Thiết kế quan niệm → Thiết kế logic

b. Phân tích yêu cầu → Thiết kế quan niệm → Thiết kế logic →Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu

c. Phân tích yêu cầu → Thiết kế logic → Thiết kế quan niệm → Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu

d. Phân tích yêu cầu →Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu → Thiết kế logic → Thiết kế quan niệm

{-- xem đầy đủ đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích đoạn một phần câu hỏi trong 25 Câu trắc nghiệm Chương Hệ quản trị cơ sở dữ liệu AccessĐể xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Chúc các em học tập tốt ! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?