ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN 12 HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN
Nội dung: từ bài 6 đến bài 13
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chức năng của đối tượng báo cáo là
A. so sánh dữ liệu
B. tổng hợp dữ liệu
C. trình bày nội dung văn bản theo mẫu
D. tất cả các phương án trên
Câu 2. Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể:
A. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
C. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
D. thêm, sửa, xóa bản ghi
Câu 3. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống?
A. Người dùng
B. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL
C. Chính phủ
D. Các tổ chức
Câu 4. Chức năng của biểu mẫu là
A. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
D. Tạo báo cáo thống kê số liệu
Câu 5. Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:
A. chọn trường gộp nhóm
B. chọn trường tổng hợp
C. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
D. chọn trường sắp xếp
Câu 7. Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn công cụ
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A. Khóa chính
B. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
C. Khóa và khóa chính
D. Tất cả các trường của bảng
Câu 9. Biên bản hệ thống dùng để:
A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố
B. phát hiện các truy vấn không bình thường
C. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 10. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
B. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
C. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 11. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải
A. có dùng kiểu dữ liệu
B. có cùng tên
C. đều là khóa chính
D. Phải có cả 3 yếu tố trên
Câu 13. Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B2-B3-B4
D. B1-B3-B2-B4
Câu 14. Chức năng của mẫu hỏi là:
A. thực hiện tính toán đơn giản
B. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
C. sắp xếp, lọc các bản ghi
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 15. Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau
Đây là lỗi gì?
A. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
B. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
C. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
D. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
Câu 16. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải:
A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống.
B. ngăn chặn virus cho hệ thống.
C. nhận dạng người dùng bằng mật khẩu
D. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ.
Câu 17. Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào các bảng theo trình tự nào?
A. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau.
B. nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng.
C. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.
D. nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được.
Câu 18. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là:
A. hệ quản trị CSDL
B. hệ quản trị CSDL quan hệ
C. hệ CSDL quan hệ
D. CSDL quan hệ
Câu 19. Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Đặt tên báo cáo
2. Chọn trường gộp nhóm
3. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
4. Chọn giao diện hiển thị
5. Chọn trường sắp xếp
6. Chọn trường đưa vào báo cáo
7.Chọn đối tượng Reports
8.Nháy đúp vào Create report by using wizard
A. 7-8-3-6-2-5-4-1
B. 7-8-6-2-5-4-1-3
C. 7-8-1-3-6-2-5-4
D. 3-4-5-4-5-1-7-8
Câu 20. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào?
A. biểu mẫu
B. trang dữ liệu
C. wizard
D. thiết kế
Câu 21. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau:
A. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]
B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia)
C.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}
D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia]
Câu 22. Chương trình kiểm tra trắc nghiệm trên máy thường xuyên nhắc nhở học sinh cập nhật các thông tin về họ tên, SBD, lớp trước khi kiểm tra nhằm mục đích:
A. không tiết lộ nội dung dữ liệu và chương trình xử lí
B. hạn chế sai sót của người dùng
C. ngăn chặn các truy cập không được phép
D. đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi ngoài ý muốn
Câu 23. Cho CSDL quản lí cho vay của một ngân hàng chứa bảng KHÁCH HÀNG gồm các thuộc tính: STT, mã khách hàng, họ tên, số CMND, địa chỉ, số điện thoại. Khóa của bảng này là:
A. STT, mã khách hàng, số CMND
B. mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại
C. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+số điện thoại
D. STT, mã khách hàng, số CMND, họ tên+địa chỉ+số điện thoại
Câu 24. Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A. hai quan hệ cùng tên
B. hai bộ giống khóa chính
C. thuộc tính đa trị hay phức hợp
D. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau
Câu 25. Nguồn để tạo mẫu hỏi là
A. mẫu hỏi
B. bảng
C. bảng hoặc mẫu hỏi
D. bảng hoặc biểu mẫu
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là phần nội dung Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 12 năm 2019 (có đáp án). Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.