DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Câu 1. Tại sao ven biển Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối?
A. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.
B. Bờ biển dài và vùng biển sâu nhất nước ta.
C. Nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D. Biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
Câu 2. Công nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ sẽ có bước phát triển rõ nét nhờ vào
A. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và các khu kinh tế ven biển.
B. nguồn điện dồi dào và tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. sự hình thành cơ cấu nông - lâm – ngư.
D. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và các khu kinh tế cửa khẩu.
Câu 3. Hoạt động khai thác thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá. B. hệ thống sông ngòi dày đặc.
C. ít thiên tai xảy ra. D. lao động có trình độ cao.
Câu 4. Dựa vào Atlat trang 28, năm 2007 tỉ trọng GDP của từng vùng duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên so với GDP của cả nước tương ứng là
A. 8,4% và 3,8%. B. 8,5% và 3,9%.
C. 8,6% và 4,0%. D. 8,7% và 4,1%.
Câu 5. Ngành nuôi trồng thuỷ sản ở duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là nhờ
A. có vùng biển rộng lớn với nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thuỷ sản lớn.
B. trong vùng có nhiều hồ thuỷ điện và hồ thuỷ lợi.
C. có đường biển dài với nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá.
D. khí hậu quanh năm nóng, ít biến động.
Câu 6. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.
B. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển.
C. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta.
D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.
Câu 8. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
Câu 9. Các cánh đồng muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng lớn nhất nước ta là
A. Diêm Điền, Tĩnh Gia. B. Văn Lí, Cà Ná.
C. Cà Ná, Sa Huỳnh. D. Thạch Khê, Phan Rang.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
(Đơn vị: %)
Năm Tiêu chí | 1995 | 2012 |
Khai thác | 97,64 | 90,2 |
Nuôi trồng | 2,36 | 9,8 |
Tổng cộng | 100 | 100 |
Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ tròn
Câu 11. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất. B. Nha Trang. C. Quy Nhơn. D. Đà Nẵng.
Câu 12: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, khai thác dầu khí ở
A. đảo Phú Quý . B. đảo Cồn Cỏ. C. Côn Đảo. D. Hòn Tre
Câu 13. Các tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ bắc vào nam là
A. Đà Nẵng, Bình Định, Phú Yên, Bình Thuận.
B. Đà Nẵng, Khánh Hòa, Quãng Ngãi, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận.
D. Đà Nẵng, Phú Yên, Quãng Ngãi, Bình Thuận.
Câu 14: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải NTB?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 15. Dựa vào Atlat trang 28, cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi.
C. A Vương, Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Yali, Hàm Thuận-Đa Mi.
D. A Vương, Rào Quán, Yali, Đa Nhim, Hàm Thuận-Đa Mi.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh, đầm phá. B. có nhiều loại hải sản quí.
C. nhiều ngư trường lớn. D. hoạt động chế biến thủy sản đa dạng.
Câu 17. Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do
A. cơ sở hạ tầng được cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
C. số lượng và chất lượng lao động tăng.
D. vị trí địa lí thuận lợi trao đổi hàng hóa.
Câu 18. Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
B. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng.
D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 19. Dựa vào Atlat trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bình Thuận. B. Bình Định. C. Quãng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 20. Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơ khí, nhiệt điện, sản xuất ô tô, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. cơ khí, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 21. Di sản văn hóa thế giới thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An, Phong Nha Kẽ Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn, Phan Rang – Tháp Chàm. D. Di tích Mỹ Sơn, Cố Đô Huế.
Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Duyên hải Nam TB là
A. Đà Nẵng, Khánh Hòa. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Khánh Hòa, Bình Định. D. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 30, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Định.
C. Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Khánh Hòa.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !