22 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP PHẦN CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT SINH HỌC 11 CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1. Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố nào sau đây?
A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen. B. Kích tố sinh trưởng auxin.
C. Kích tố sinh trưởng giberelin. D. Kích tố sinh trưởng xitokinin.
Câu 2. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:
A. Thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm.
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
D. Thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương.
Câu 3. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
- Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất.
- Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích.
- Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước tác nhân kích thích.
- Hướng động dương là cử động sinh trưởng của cây vươn về phía có ánh sáng.
Phương án đúng:
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2,3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 4. Hướng động là:
A. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
B. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
C. Vận động của rễ hướng về lòng đất.
D. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.
Câu 5. Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Câu 6. Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 7. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
A. Chiếu sáng từ hai hướng. B. Chiếu sáng từ ba hướng
C. Chiếu sáng từ một hướng. D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
Câu 8. Ứng động (Vận động cảm ứng) là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
Câu 9. Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Có sự vận động vô hướng
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 10. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Câu 11. Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng. B. Hướng đất. C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 12. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?
A. ứng động đóng mở khí khổng. B. ứng động quấn vòng.
C. ứng động nở hoa. D. ứng động thức ngủ của lá.
Câu 13. Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất dương?
A. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất.
B. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia mạnh, làm rễ cong hướng xuống đất.
C. Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất.
D. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo chiều hướng đất.
Câu 14. Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
Câu 15. Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây đang nảy mầm nằm ngang, sau đó thân cây hướng đất âm?
A. Auxin tập trung mặt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm thân uốn cong lên phía trên.
B. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho thân hướng đất âm.
C. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho thân hướng đất âm.
D. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, làm cho thân hướng đất âm.
Câu 16. Trồng cây trong một hộp kín có khoét một lỗ tròn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?
A. Hướng sáng B. Hướng sáng âm
C. Hướng sáng dương D. Hướng sáng và hướng gió
Câu 17. Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả là vai trò của:
A. Auxin B. Giberelin C. Chlorophyll D. Xitokinin
Câu 18. Kích thích sự nảy mầm của hạt và củ là tác dụng đặc trung của:
A. Auxin B. Giberelin C. Etilen D. Axit abixic
Câu 19. Khi bị va chạm cơ học, lá cây trinh nữ xếp lại. Cơ chế của sự vận động cảm ứng này, dựa vào sự thay đổi:
A. Sức trương nước của tế bào.
B. Xung động thần kinh của thực vật.
C. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật.
D. A, B, C.
Câu 20. Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học:
A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật.
B. Sự hút nước và thoát nước của cây.
C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào.
D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K+ và Na+.
Câu 21. Vận động quấn vòng của dây leo chịu sự chi phối của:
A. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm.
B. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này chỉ khi có ánh sáng.
C. Kích số sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này vào ban ngày.
D. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban đêm.
Câu 22. Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ nghỉ do:
A. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng.
B. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu.
C. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều.
D. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm sinh trưởng.
Đáp án trắc nghiệm ôn tập Phần Cảm ứng ở thực vật Sinh học 11
1.B | 2.D | 3.C | 4.B | 5.C | 6.C | 7.D | 8.C | 9.A | 10.B |
11.D | 12.B | 13.D | 14.B | 15.A | 16.A | 17.A | 18.B | 19.A | 20.A |
21.B | 22.D |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên đây là một nội dung 22 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Phần Cảm ứng ở thực vật Sinh học 11 có đáp ánx. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Thi online:
Chúc các em học tập tốt !