123 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu 1: Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n >= 2) C. CnH2n + 2 ( n >= 1) D. CnH2n - 6 ( n>= 6)
Câu 2: Công thức tổng quát của anken là:
A. CnH2n( n >= 2) B. CnH2n-2 ( n >= 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D. CnH2n - 6 ( n >= 6)
Câu 3: Công thức tổng quát của ankin là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n >= 2) C. CnH2n + 2 ( n>1) D. CnH2n - 6 ( n >=6)
Câu 4: Công thức tổng quát của aren là:
A. CnH2n B. CnH2n-2 ( n >= 2) C. CnH2n - 6 ( n >=6) D. CnH2n + 2 ( n >= 1)
Câu 5: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2
B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 6: Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
Câu 7: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là:
A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl butan
Câu 8: Hợp chất sau: CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3 có tên gọi là:
A. Isopentan B. 2-metyl hexan C. 2 – metylpentan D. 4- metylpentan
Câu 9: Cho isopentan tác dụng với clo, số dẫn xuất monoclo thu được tối đa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butan. B. Etan. C. Metan. D. Propan.
Câu 11: Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
D. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.
Câu 12: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng cộng B. phản ứng thế. C. phản ứng tách. D. phản ứng cháy.
Câu 13: Oxi hóa hoàn toàn ankan, số mol CO2 so với số mol H2O là:
A. nCO2 = nH2O B. nCO2 > nH2O
C. nCO2 < nH2O D. phụ thuộc vào số nguyên tử C.
Câu 14: Chất Có tên là
A. isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
Câu 15: Chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m g hh X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O .Giá trị của m là
A. 6g B. 2 g C. 4 g D. 8 g
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước. Tên của X là
A. etan. B. propan. C. metan. D. butan.
Câu 18: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có CTPT là C6H14:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76% CTPT của X là:
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. C4H8
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 10,08 lít CO2 đktc và 11,34g H2O. Công thức của 2 hidrocacbon là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12
Câu 21: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được :
A. butan B. isobutan C. isopentan D. pentan
Câu 22: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH2= C=CH-CH3 B. CH2= CH-CH= CH2
C. CH2= CH- CH2-CH=CH2 D. CH2= CH-CH=CH-CH3
Câu 23: Ưng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 24: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C5H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C3H6
Câu 25: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. Eten B. Propen C. But-1-en D. Pent-1-en
Câu 26: Hợp chất nào là ankin ?
A. C2H2 B. C8H8 C. C4H4 D. C6H6
Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Ưng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo anken:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 29: Cho isopren ( 2- metylbuta-1,3- dien ) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 số mol .Hỏi có thể thu được tối đa mấy đồng phân cấu tạo có cùng CTPT C5H8Br2 ?
A. 3 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Cho CTCT (CH3)2CH- CH2- CH = CH2 .Tên gọi của chất trên là:
A. 4-metyl pent-1-en B. 1,1- dimetyl but-3-en
C. 4,4- dimetyl but-1-en D. 2-metyl but-4-en
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 99 của đề cương ôn tập HK2 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Câu 100: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm đựng phenol, thấy:
A. Quỳ tím hóa đỏ B. Quỳ tím hóa xanh
C. Quỳ tím không đổi màu D. Quỳ tím hóa thành màu hồng
Câu 101: Nhỏ nước Brom vào dung dịch phenol xảy ra hiện tượng gì?
A. Nước Brom bị mất màu, xuất hiện kết tủa trắng. B. Sủi bọt khí.
C. Nước brom đậm màu hơn. D. Một hiện tượng khác.
Câu 102: Trong các chất sau ,chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất
A. phenol B. etanol C. đimetyl ete D. metanol
Câu 103: Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng?
A. có một chất td được với Na B. có hai chất td được với dd NaOH
C. cả ba chất đều td được với dd Na2CO3 D. cả ba chất đều tan tốt trong nước
Câu 105: : Để phân biệt 2 chất C2H5OH và C6H5OH ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. Natri.
Câu 106: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 107: Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen:(1) Na, (2)dd NaOH, (3) nước brom.
A. 1 hoặc 2. B. 1 hoặc 3. C. 2 hoặc 3. D. 1, 2 hoặc 3.
Câu 108: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 109: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là
A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2.
Câu 110: (CH3)2CHCHO có tên là
A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng.
Câu 111: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 112: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3CH2OH + CuO (to).
Câu 113: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức phù hợp là
A. CnH2n+1-2kCOOH ( n >= 2). B. RCOOH.
C. CnH2n-1COOH ( n >= 2). D. CnH2n+1COOH ( n >=0).
Câu 114: Hợp chất CH3CH2(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic. B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic. D. tên gọi khác.
Câu 115: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% 5%. B. 5 9%. C. 9 12%. D. 12 15%.
Câu 116: Axit axetic tác dụng được với dung dịch nào ?
A. natri etylat. B. amoni cacbonat. C. natri phenolat. D. Cả A, B, C.
Câu 117: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 118: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 119: Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ?
A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. Cu(OH)2/OH-.
Câu 120: Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa : fomon ; axit fomic ; axit axetic ; ancol etylic ?
A. dd AgNO3/NH3. B. CuO. C. Cu(OH)2/OH-. D. NaOH
Câu 121: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch Na2CO3. B. dung dịch Br2. C. dung dịch C2H5OH. D. dung dịch NaOH.
Câu 122: Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với
A. Na. B. Cu(OH)2/NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Tất cả đều đúng.
Câu 123: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018 - 2019, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình thông qua hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:
Chúc các em đạt điểm số thật cao!