115 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 2 HÌNH HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN
BÀI 1: NÓN
Câu 1. Khối nón có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:
A. \(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) B. \(\frac{4}{3}\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) C. \(16\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) D. \(4\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC thì hình tròn xoay được tạo thành là
A. Hai hình nón có chung đáy. B. Hình cầu.
C. Hình nón. D. Hình trụ.
Câu 3. Cho khối nón có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm. Tính thể tích của khối nón đó
A. \(96\pi\) cm3. B. \(140\pi\) cm3. C. \(128\pi\) cm3 . D. \(124\pi\) cm3.
Câu 4. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón đó
A. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + R} \right).\) . B. \({S_{tp}} = \pi R\left( {l + 2R} \right).\). C. \({S_{tp}} = 2\pi R(l + R).\). D. \({S_{tp}} = \pi R(2l + R).\).
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích toàn phần hình nón đó
A. \(36\pi {a^2}\) . B. \(30\pi {a^2}\). C. \(38\pi {a^2}\). D. \(32\pi {a^2}\).
{-- xem đầy đủ nội dung Bài 1 ở phần xem online hoặc tải về --}
BÀI 2: TRỤ
Câu 33. Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. \(10\pi\) B. \(85\pi\) C. \(95\pi\) D. \(120\pi\)
Câu 34. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là:
A. \(62\pi\) B. \(63\pi\) C. \(126\pi\) D. \(128\pi\)
Câu 35. Khối trụ có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:
A. \(12\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) B. \(4\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) C. \(6\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) D. \(12\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 36. Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng AB thì hình chữ nhật ABCD tạo thành hình tròn xoay là:
A. Hình trụ B. Khối trụ C. Mặt trụ D. Hai hình trụ
Câu 37. Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là:
A. \(35\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) B. \(70\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) C. \(\frac{{70}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) D. \(\frac{{35}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
{-- xem đầy đủ nội dung Bài 2 ở phần xem online hoặc tải về --}
BÀI 3: CẦU
Câu 69. Khối cầu (S) có diện tích bằng \(16\pi {a^2}\), (a > 0) thì có thể tích là:
A. \(\frac{{32}}{3}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\) B. \(32\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\) C. \(16\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\) D. \(\frac{{16}}{3}\pi {a^3}\,\left( {c{m^3}} \right)\)
Câu 70. Khối cầu (S) có thể tích bằng \(288\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) thì có bán kính là:
A. \(6\sqrt 2 \left( {cm} \right)\) B. 6 (cm) C. \(6\sqrt 6 \left( {cm} \right)\) D. \(\sqrt 6 \left( {cm} \right)\)
Câu 71. Mặt cầu (S) có diện tích bằng \(100\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) thì có bán kính là:
A. 3 (cm) B. 4 (cm) C. 5 (cm) D. \(\sqrt {5\,} \,\left( {cm} \right)\)
Câu 72. Một mặt cầu có bán kính 4cm thì có diện tích là:
A. \(64\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) B. \(16\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) C. \(\frac{{64}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\) D. \(\frac{{256}}{3}\pi \,\left( {c{m^2}} \right)\)
Câu 73. Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là:
A. \(9\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) B. \(36\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) C. \(27\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) D. \(12\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
{-- xem đầy đủ nội dung 115 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Hình học 12 có đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 115 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Hình học 12 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
>>> Các em có thể thử sức với các đề kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm online tại đây :